Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 92, Bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm - Năm học 2008-2009

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 92, Bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm - Năm học 2008-2009

I-Mục tiêu:

H/S hiểu khái niệm hỗn số, phân số thập phân, số thập phân, phần trăm.

HS có kỹ năng viết một phân số có tử lớn hơn mẫu thành hổn số và ngược lại, biết cách sử dụng ký hiệu phần trăm.

II-Chuẩn bị;

 GV: Bảng phụ,

 HS: Ôn lại kiến thức hỗn số,số thập phân ở lớp 5

III-Hoạt động dạy học;

 1. Kiểm tra bài cũ:

 2. Bài mới:

 HĐ của GV HĐ của HS

Viết phân số sau dưới dạng hỗn số?

Muốn viết 1 hỗn số thành p/s ta làm thế nào ?

 Làm ?1 ?

 Viết phân số dưới dạng hỗn số?

 Viết hỗn số dưới dạng phân số?

 Tìm số đối của các hỗn số

GV lưu ý HS cách viết số đối của hỗn số.

 Muốn quy đổi cách viết. ta làm thế nào ?

Những phân số sau có đặc điểm gì ?

 Các phân số trên được gọi là phân số thập phân

Số thập phân gồm có mấy phần?

 Làm

?3

?4 (SGK)

Hãy viết dưới dạng p/s, số thập phân, phần trăm ?

HS lên bảng làm!

 Có nhiều cách so sánh, nêu cách so sánh mới nhất. 1. Hỗn số:

VD1:

 ?1

 Viết phân số thành hỗn sô:

 Viết hỗn số thành phân số:

 ?2 Đổi hỗn số thành phân số:

QT: * P/s → hỗn số

 * Hỗn số → p/s

2) Số thập phân:

 a) Phân số thập phân.

 VD:

 Có thể viết là :

ĐN: SGK

b, Số thập phân.

 Các số có thể viết thành số thập phân :

 Số thập phân gồm hai phần là phần nguyên viết bên trái dấu phẩy và phần thập phân viết bên phải dấu phẩy

 ?3 viết phân số dưới dạng số thập phân

 ?4 Viết số thập phân thành phân số thập phân :

3, Phần trăm:

VD1:

Ví dụ 2:

?5 6,3=

 0,34 =

Bài 96: So sánh các p/s:

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 240Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 92, Bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 92: Đ13. Hỗn số. số thập phân. phần trăm
I-Mục tiêu: 
H/S hiểu khái niệm hỗn số, phân số thập phân, số thập phân, phần trăm.
HS có kỹ năng viết một phân số có tử lớn hơn mẫu thành hổn số và ngược lại, biết cách sử dụng ký hiệu phần trăm.
II-Chuẩn bị;
 GV: Bảng phụ,
 HS: Ôn lại kiến thức hỗn số,số thập phân ở lớp 5
III-Hoạt động dạy học;
 1. Kiểm tra bài cũ:
 2. Bài mới:
 HĐ của GV HĐ của HS
Viết phân số sau dưới dạng hỗn số? 
Muốn viết 1 hỗn số thành p/s ta làm thế nào ?
 Làm ?1 ?
 Viết phân số dưới dạng hỗn số?
 Viết hỗn số dưới dạng phân số?
 Tìm số đối của các hỗn số 
GV lưu ý HS cách viết số đối của hỗn số.
 Muốn quy đổi cách viết... ta làm thế nào ?
Những phân số sau có đặc điểm gì ? 
 Các phân số trên được gọi là phân số thập phân
Số thập phân gồm có mấy phần?
 Làm 
?3 
?4 (SGK)
Hãy viết dưới dạng p/s, số thập phân, phần trăm ?
HS lên bảng làm!
 Có nhiều cách so sánh, nêu cách so sánh mới nhất.
1. Hỗn số: 
VD1: 
 ?1 
 Viết phân số thành hỗn sô:
 Viết hỗn số thành phân số:
 ?2 Đổi hỗn số thành phân số:
QT: * P/s → hỗn số
 * Hỗn số → p/s
2) Số thập phân:
 a) Phân số thập phân. 
 VD: 
 Có thể viết là : 
ĐN: SGK 
b, Số thập phân. 
 Các số có thể viết thành số thập phân :
 Số thập phân gồm hai phần là phần nguyên viết bên trái dấu phẩy và phần thập phân viết bên phải dấu phẩy
 ?3 viết phân số dưới dạng số thập phân 
 ?4 Viết số thập phân thành phân số thập phân : 
3, Phần trăm:
VD1: 
Ví dụ 2:
?5 6,3=
 0,34 = 
Bài 96: So sánh các p/s:
mà 
IV. Hướng dẫn học bài và làm bài:
-Luyện tập cách đổi phân số thành hỗn số,hỗn số thành phân số.
-Luyện tập cách viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại
V-Điều chỉnh: 
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
VI-rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docT92-sh6.doc