Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 105: Ôn tập chương 3 - Năm học 2002-2003

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 105: Ôn tập chương 3 - Năm học 2002-2003

A. MỤC TIÊU:

1/ kiến thức cơ bản: H S được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của P/S vbà ứng dụng. So sánh P/S.

các phép tính về phân số và tính chất, các bài toán cơ bản về P/S

2/ Kỹ năng: Kỷ năng rút gọn P/S, so sánh phân số; tính giá trị biếu thức tìm x.

3/ Thái độ: Rèn luyện cẩn thận cho học sinh

B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

 Thầy: SGK, phấn màu, bảng phụ

Trò: SGK, bảng con

C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 Ổn định: Điểm danh

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG

 Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm P/S, tính chất cơ bản của P/S.

1) Khái niệm: Thế nào là P/S cho ví dụ 1 P/S nhỏ hơn 0; 1 P/S bằng 0; 1P/s lớn hơn 0.

Sửa bài tập 154/64 SGK

2) Tính chất: Phát biểu tính chất cơ bản của P/S. Nêu tổng quát

Bài tập 155/64 SGK

 Điền số thích hợp vào ô trống

Người ta áp dụng tính chất cơ bản của P/S để làm gì?

Bài tập 156/64 SGK.

Rút gọn

a)

b)

Bài tập: 158/46SGK.

 so sánh 2 p/s và

Hoạt động 2: Các phép tính về phân số.

1) Phát biếu qui tắt về các phép tính.

- Cộng 2 P/S cùng mấu số.

- Trừ P/S, nhân P/S, chia P/S.

- GV đưa ra 1 bảng phụ để học sinh điền tiếp.

2) phát biểu các tính chất của phép tính P/S

giáo viên đưa ra bảng học sinh phát biểu bằng lời.

Bài tập 161/64 SGK.

Tính giá trị của biểu thức:

A = - 1,6 :

B = 1,4 .

Nêu thứ tự thực hiện.

Bài 151/27 SBT

Tìm x z biết:

bài 162a) SGK

Tìm x biết:

Hoạt Động 3: Củng cố và dặn dò.

Bài tập 1:Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng

1)

số thích hợp trong ô trống là:

A:12; B: 16; C = -12

2)

A: -1; B: 1; C: -2

Dặn dò: BTVN.

157 162/65 SGK

- 1 H S trả lời K/N.

- 1H S lên bảng tìm ví dụ.

- 5 H S lên bảng làm 5 câu.

- Cả lớp làm trong vở.

1 H S trả bài

Lớp chú ý nhận xét

Giáo viên đưa ra bảng phụ H S lên bảng điền vào.

Lớp suy nghĩ trả lời

Giáo viên đưa ra bảng phụ H S lên bảng điền vào.

Cả lớp làm trong vở

- 1H S lên bảng làm.

- Lớp làm ở vở

H S trả lời từng câu hỏi

Hai H S lên bảng làm bài tập.

Học sinh thực hiện theo nhóm.

Cả 4 nhóm cùng làm và đại diện mỗi nhóm trình bày bài làm của mình.

Học sinh về 4 nhóm thực hiện bài tập

Khái niệm:

Ta gọi với a,b z

b 0 là 1 P/S

a: tử số; b mẫu số.

Ví dụ:

a) x ¸0

b) x = 0.

c) 0 <>< 1="">

 0 < x="">< 3="" và="" x="">

 x 1,2

e) 1 <>

 3 < x="" 6="" x="">

( - )

Ap dụng tính chất để rút gọn và qui đồng mẫu P/S

a)

b)

Muốn so sánh 2 P/S.

- Viết chúng dưới dạng 2 P/S có cùng 1 mẫu dương

- So sánh các tử số với nhau

 <>

III/ Các phép tính về P/S

a) Cộng 2 P/S cùng mẫu số

b) Trừ phân số

c) Nhân phân số

=

d) chia phân số

Bài 161/64 SGK.

A =

B =

Bài 151 SBT

- 1

Bài 162 SGK.

2,8x - 32 = _90.

2,8x - 32 = -60

2,8x = -28

x= -10

 1) c : -12

2 : 1

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 227Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 105: Ôn tập chương 3 - Năm học 2002-2003", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài ôn tập chương 3
Tiết 105
Ngỳa soạn: 17/4/2003
Ngày dạy: 
A. MỤC TIÊU:
1/ kiến thức cơ bản: H S được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của P/S vbà ứng dụng. So sánh P/S.
các phép tính về phân số và tính chất, các bài toán cơ bản về P/S
2/ Kỹ năng: Kỷ năng rút gọn P/S, so sánh phân số; tính giá trị biếu thức tìm x.
3/ Thái độ: Rèn luyện cẩn thận cho học sinh
B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 Thầy: SGK, phấn màu, bảng phụ
Trò: SGK, bảng con
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
 Ổn định: Điểm danh
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
 Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm P/S, tính chất cơ bản của P/S.
1) Khái niệm: Thế nào là P/S cho ví dụ 1 P/S nhỏ hơn 0; 1 P/S bằng 0; 1P/s lớn hơn 0.
Sửa bài tập 154/64 SGK
2) Tính chất: Phát biểu tính chất cơ bản của P/S. Nêu tổng quát
Bài tập 155/64 SGK
 Điền số thích hợp vào ô trống
Người ta áp dụng tính chất cơ bản của P/S để làm gì?
Bài tập 156/64 SGK.
Rút gọn
a)
b)
Bài tập: 158/46SGK.
 so sánh 2 p/s và
Hoạt động 2: Các phép tính về phân số.
1) Phát biếu qui tắt về các phép tính.
- Cộng 2 P/S cùng mấu số.
- Trừ P/S, nhân P/S, chia P/S.
- GV đưa ra 1 bảng phụ để học sinh điền tiếp.
2) phát biểu các tính chất của phép tính P/S
giáo viên đưa ra bảng học sinh phát biểu bằng lời.
Bài tập 161/64 SGK.
Tính giá trị của biểu thức:
A = - 1,6 : 
B = 1,4 .
Nêu thứ tự thực hiện.
Bài 151/27 SBT
Tìm x Ỵz biết:
bài 162a) SGK
Tìm x biết:
Hoạt Động 3: Củng cố và dặn dò.
Bài tập 1:Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng
1) 
số thích hợp trong ô trống là:
A:12; B: 16; C = -12
2) 
A: -1; B: 1; C: -2
Dặn dò: BTVN.
157 ® 162/65 SGK
- 1 H S trả lời K/N.
- 1H S lên bảng tìm ví dụ.
- 5 H S lên bảng làm 5 câu.
- Cả lớp làm trong vở.
1 H S trả bài
Lớp chú ý nhận xét
Giáo viên đưa ra bảng phụ H S lên bảng điền vào.
Lớp suy nghĩ trả lời
Giáo viên đưa ra bảng phụ H S lên bảng điền vào.
Cả lớp làm trong vở
- 1H S lên bảng làm.
- Lớp làm ở vở
H S trả lời từng câu hỏi
Hai H S lên bảng làm bài tập.
Học sinh thực hiện theo nhóm.
Cả 4 nhóm cùng làm và đại diện mỗi nhóm trình bày bài làm của mình. 
Học sinh về 4 nhóm thực hiện bài tập
Khái niệm:
Ta gọi với a,b Ỵ z
b ¹ 0 là 1 P/S
a: tử số; b mẫu số.
Ví dụ: 
a) Þ x ¸0
b) Þ x = 0.
c) 0 < < 1 Þ 
Þ 0 < x < 3 và x Ỵ z
Þ x Ỵ 1,2
e) 1 < 
Þ 3 < x £ 6 Þ x Ỵ 4,5,
9
-28
8
( - )
Aùp dụng tính chất để rút gọn và qui đồng mẫu P/S
a) 
b) 
Muốn so sánh 2 P/S.
- Viết chúng dưới dạng 2 P/S có cùng 1 mẫu dương
- So sánh các tử số với nhau
 < 
III/ Các phép tính về P/S
a) Cộng 2 P/S cùng mẫu số
b) Trừ phân số
c) Nhân phân số
=
d) chia phân số
Bài 161/64 SGK.
A = 
B = 
Bài 151 SBT
- 1
Bài 162 SGK.
2,8x - 32 = _90.
2,8x - 32 = -60
2,8x = -28
x= -10
 1) c : -12 
B
2 : 1

Tài liệu đính kèm:

  • docSo hoc 6 ( tiet 105).doc