A. MỤC TIÊU:
1/ kiến thức cơ bản: H S được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của P/S vbà ứng dụng. So sánh P/S.
các phép tính về phân số và tính chất, các bài toán cơ bản về P/S
2/ Kỹ năng: Kỷ năng rút gọn P/S, so sánh phân số; tính giá trị biếu thức tìm x.
3/ Thái độ: Rèn luyện cẩn thận cho học sinh
B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Thầy: SGK, phấn màu, bảng phụ
Trò: SGK, bảng con
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Ổn định: Điểm danh
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm P/S, tính chất cơ bản của P/S.
1) Khái niệm: Thế nào là P/S cho ví dụ 1 P/S nhỏ hơn 0; 1 P/S bằng 0; 1P/s lớn hơn 0.
Sửa bài tập 154/64 SGK
2) Tính chất: Phát biểu tính chất cơ bản của P/S. Nêu tổng quát
Bài tập 155/64 SGK
Điền số thích hợp vào ô trống
Người ta áp dụng tính chất cơ bản của P/S để làm gì?
Bài tập 156/64 SGK.
Rút gọn
a)
b)
Bài tập: 158/46SGK.
so sánh 2 p/s và
Hoạt động 2: Các phép tính về phân số.
1) Phát biếu qui tắt về các phép tính.
- Cộng 2 P/S cùng mấu số.
- Trừ P/S, nhân P/S, chia P/S.
- GV đưa ra 1 bảng phụ để học sinh điền tiếp.
2) phát biểu các tính chất của phép tính P/S
giáo viên đưa ra bảng học sinh phát biểu bằng lời.
Bài tập 161/64 SGK.
Tính giá trị của biểu thức:
A = - 1,6 :
B = 1,4 .
Nêu thứ tự thực hiện.
Bài 151/27 SBT
Tìm x z biết:
bài 162a) SGK
Tìm x biết:
Hoạt Động 3: Củng cố và dặn dò.
Bài tập 1:Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng
1)
số thích hợp trong ô trống là:
A:12; B: 16; C = -12
2)
A: -1; B: 1; C: -2
Dặn dò: BTVN.
157 162/65 SGK
- 1 H S trả lời K/N.
- 1H S lên bảng tìm ví dụ.
- 5 H S lên bảng làm 5 câu.
- Cả lớp làm trong vở.
1 H S trả bài
Lớp chú ý nhận xét
Giáo viên đưa ra bảng phụ H S lên bảng điền vào.
Lớp suy nghĩ trả lời
Giáo viên đưa ra bảng phụ H S lên bảng điền vào.
Cả lớp làm trong vở
- 1H S lên bảng làm.
- Lớp làm ở vở
H S trả lời từng câu hỏi
Hai H S lên bảng làm bài tập.
Học sinh thực hiện theo nhóm.
Cả 4 nhóm cùng làm và đại diện mỗi nhóm trình bày bài làm của mình.
Học sinh về 4 nhóm thực hiện bài tập
Khái niệm:
Ta gọi với a,b z
b 0 là 1 P/S
a: tử số; b mẫu số.
Ví dụ:
a) x ¸0
b) x = 0.
c) 0 <>< 1="">
0 < x="">< 3="" và="" x="">
x 1,2
e) 1 <>
3 < x="" 6="" x="">
( - )
Ap dụng tính chất để rút gọn và qui đồng mẫu P/S
a)
b)
Muốn so sánh 2 P/S.
- Viết chúng dưới dạng 2 P/S có cùng 1 mẫu dương
- So sánh các tử số với nhau
<>
III/ Các phép tính về P/S
a) Cộng 2 P/S cùng mẫu số
b) Trừ phân số
c) Nhân phân số
=
d) chia phân số
Bài 161/64 SGK.
A =
B =
Bài 151 SBT
- 1
Bài 162 SGK.
2,8x - 32 = _90.
2,8x - 32 = -60
2,8x = -28
x= -10
1) c : -12
2 : 1
Bài ôn tập chương 3 Tiết 105 Ngỳa soạn: 17/4/2003 Ngày dạy: A. MỤC TIÊU: 1/ kiến thức cơ bản: H S được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của P/S vbà ứng dụng. So sánh P/S. các phép tính về phân số và tính chất, các bài toán cơ bản về P/S 2/ Kỹ năng: Kỷ năng rút gọn P/S, so sánh phân số; tính giá trị biếu thức tìm x. 3/ Thái độ: Rèn luyện cẩn thận cho học sinh B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Thầy: SGK, phấn màu, bảng phụ Trò: SGK, bảng con C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Ổn định: Điểm danh HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm P/S, tính chất cơ bản của P/S. 1) Khái niệm: Thế nào là P/S cho ví dụ 1 P/S nhỏ hơn 0; 1 P/S bằng 0; 1P/s lớn hơn 0. Sửa bài tập 154/64 SGK 2) Tính chất: Phát biểu tính chất cơ bản của P/S. Nêu tổng quát Bài tập 155/64 SGK Điền số thích hợp vào ô trống Người ta áp dụng tính chất cơ bản của P/S để làm gì? Bài tập 156/64 SGK. Rút gọn a) b) Bài tập: 158/46SGK. so sánh 2 p/s và Hoạt động 2: Các phép tính về phân số. 1) Phát biếu qui tắt về các phép tính. - Cộng 2 P/S cùng mấu số. - Trừ P/S, nhân P/S, chia P/S. - GV đưa ra 1 bảng phụ để học sinh điền tiếp. 2) phát biểu các tính chất của phép tính P/S giáo viên đưa ra bảng học sinh phát biểu bằng lời. Bài tập 161/64 SGK. Tính giá trị của biểu thức: A = - 1,6 : B = 1,4 . Nêu thứ tự thực hiện. Bài 151/27 SBT Tìm x Ỵz biết: bài 162a) SGK Tìm x biết: Hoạt Động 3: Củng cố và dặn dò. Bài tập 1:Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng 1) số thích hợp trong ô trống là: A:12; B: 16; C = -12 2) A: -1; B: 1; C: -2 Dặn dò: BTVN. 157 ® 162/65 SGK - 1 H S trả lời K/N. - 1H S lên bảng tìm ví dụ. - 5 H S lên bảng làm 5 câu. - Cả lớp làm trong vở. 1 H S trả bài Lớp chú ý nhận xét Giáo viên đưa ra bảng phụ H S lên bảng điền vào. Lớp suy nghĩ trả lời Giáo viên đưa ra bảng phụ H S lên bảng điền vào. Cả lớp làm trong vở - 1H S lên bảng làm. - Lớp làm ở vở H S trả lời từng câu hỏi Hai H S lên bảng làm bài tập. Học sinh thực hiện theo nhóm. Cả 4 nhóm cùng làm và đại diện mỗi nhóm trình bày bài làm của mình. Học sinh về 4 nhóm thực hiện bài tập Khái niệm: Ta gọi với a,b Ỵ z b ¹ 0 là 1 P/S a: tử số; b mẫu số. Ví dụ: a) Þ x ¸0 b) Þ x = 0. c) 0 < < 1 Þ Þ 0 < x < 3 và x Ỵ z Þ x Ỵ 1,2 e) 1 < Þ 3 < x £ 6 Þ x Ỵ 4,5, 9 -28 8 ( - ) Aùp dụng tính chất để rút gọn và qui đồng mẫu P/S a) b) Muốn so sánh 2 P/S. - Viết chúng dưới dạng 2 P/S có cùng 1 mẫu dương - So sánh các tử số với nhau < III/ Các phép tính về P/S a) Cộng 2 P/S cùng mẫu số b) Trừ phân số c) Nhân phân số = d) chia phân số Bài 161/64 SGK. A = B = Bài 151 SBT - 1 Bài 162 SGK. 2,8x - 32 = _90. 2,8x - 32 = -60 2,8x = -28 x= -10 1) c : -12 B 2 : 1
Tài liệu đính kèm: