Đề kiểm tra môn Số học Lớp 6 - Tuần 23, Tiết 68 - Học kỳ II - Trường THCS Vũ Xá

Đề kiểm tra môn Số học Lớp 6 - Tuần 23, Tiết 68 - Học kỳ II - Trường THCS Vũ Xá

I/ TRẮC NGHIỆM (3đ)

Câu 1(0,5đ): Kết quả của phép tính (-12). (-5) bằng:

A. 60 B. -60 C. 17 D. -17

Câu 2(0,5đ): Kết quả của phép tính (-210) +(-98) bằng:

A.- 112 B. 308 C. 112 D. – 308

Câu 3(0,5đ): Kết quả của phép tính [(-15) - 20] + 5 là:

A. 5 B. -30 C. -5 D. -15

Câu 4(0,5đ): Tìm giá trị của x biết 2x – 17 = -5 :

A. – 12 B. 6 C. -6 D. 12

Câu 5: {x} = 10, x có giá trị nào sau đây?

A. 10 B. -10 C. 10 và -10 D. Tất cả đều sai

Câu 6(0,5đ): Kết quả của phép tính {40}. (-2) bằng:

A. 80 B. -80 C. 20 D. -20

II/ TỰ LUẬN (7đ)

Bài 1(2đ): Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần:

 32; -5; 6; 0; 5; -12 ; -14; 1; -1

Bài 2(3đ): Thực hiện phép tính bằng cách nhanh nhất:

a. (-98) + 25 + 75 + (-2)

b. 564 – (987 + 564)

c. (5641 – 215) – 5640

Bài 3(2đ): Tìm x với x Z

a. {x + 3} = 9

b. 11x – 7x + x = 325

 

doc 10 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 441Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Số học Lớp 6 - Tuần 23, Tiết 68 - Học kỳ II - Trường THCS Vũ Xá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Lục Nam
Trường THCS Vũ Xá
Học kỳ:II
đề kiểm tra
Môn:Số 6
Thời gian làm bài : 45phút
Thời điểm kiểm tra:Tiết:68, Tuần :23
Mã đề:01
I/ Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1(0,5đ): Kết quả của phép tính (-5). 6 bằng:
A. 30 B. -30 C. 11 D. -11
Câu 2(0,5đ): Kết quả của phép tính (-210) + 98 bằng:
A.- 112 B. 308 C. 112 D. – 308
Câu 3(0,5đ): Kết quả của phép tính [(-15) + 20] – 10 là:
A. 5 B. 20 C. -5 D. -15
Câu 4(0,5đ): Tìm giá trị của x biết x – 17 = -5 :
A. – 12 B. 22 C. -22 D. 12
Câu 5: {x} = 5, x có giá trị nào sau đây?
A. 5 B. -5 C. 5 và -5 D. Tất cả đều sai
Câu 6(0,5đ): Kết quả của phép tính {-40}. (-2) bằng:
A. 80 B. -80 C. 20 D. -20
II/ Tự luận (7đ)
Bài 1(2đ): Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
	-12; 5; 6; 0; -4; 22; -15; 1
Bài 2(3đ): Tính nhanh
a. (-230) + 540 + (- 770) + 460
b. 319 – ( 274 + 319)
c. – 694 – (560 – 694)
Bài 3(2đ):Tìm x
a. 3 – (17 – x) = -12
b. 30 + (32 – x) = 10 
đáp án đề kiểm tra
Môn:Toán 6
Thời gian làm bài : 45phút
Thời điểm kiểm tra:Tiết:68, Tuần :23
Mã đề:01
I/ Trắc nghiệm (3đ)
Câu
Đáp án
Thang điểm
1
B
0,5
2
A
0,5
3
C
0,5
4
D
0,5
5
C
0,5
6
B
0,5
II/ Tự luận (7đ)
Câu 1: Thứ tự sắp xếp đúng 2 đ
- 15; -12; -4 ; 0; 1; 5 ; 6; 22
Câu 2: Mỗi phép tính đúng 1 đ
a. (-230) + 540 + (- 770) + 460
= [(-230) + (-770)] + (540 + 460)
= -1000 + 1000
= 0
b. 319 – ( 274 + 319)
= 319 – 274 -319 
= -274
c. – 694 – (560 – 694)
= -694 – 560 + 694
= -560
Bài 3(2đ):Mỗi phần đúng được 1đ
a. 3 – (17 – x) = -12
	17 – x = 3 – (-12)
	17-x = 15
	 x = 2 
b. 30 + (32 – x) = 10 
	32 – x = 10 – 30
	32 – x = -20
	 x = 50
Phòng GD&ĐT Lục Nam
Trường THCS Vũ Xá
Học kỳ:II
đề kiểm tra
Môn:Số 6
Thời gian làm bài : 45phút
Thời điểm kiểm tra:Tiết:68, Tuần :23
Mã đề:02
I/ Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1(0,5đ): Kết quả của phép tính (-12). (-5) bằng:
A. 60 B. -60 C. 17 D. -17
Câu 2(0,5đ): Kết quả của phép tính (-210) +(-98) bằng:
A.- 112 B. 308 C. 112 D. – 308
Câu 3(0,5đ): Kết quả của phép tính [(-15) - 20] + 5 là:
A. 5 B. -30 C. -5 D. -15
Câu 4(0,5đ): Tìm giá trị của x biết 2x – 17 = -5 :
A. – 12 B. 6 C. -6 D. 12
Câu 5: {x} = 10, x có giá trị nào sau đây?
A. 10 B. -10 C. 10 và -10 D. Tất cả đều sai
Câu 6(0,5đ): Kết quả của phép tính {40}. (-2) bằng:
A. 80 B. -80 C. 20 D. -20
II/ Tự luận (7đ)
Bài 1(2đ): Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần:
	32; -5; 6; 0; 5; -12 ; -14; 1; -1
Bài 2(3đ): Thực hiện phép tính bằng cách nhanh nhất:
a. (-98) + 25 + 75 + (-2)
b. 564 – (987 + 564)
c. (5641 – 215) – 5640
Bài 3(2đ): Tìm x với x Z
a. {x + 3} = 9
b. 11x – 7x + x = 325
đáp án đề kiểm tra
Môn:Toán 6
Thời gian làm bài : 45phút
Thời điểm kiểm tra:Tiết:68, Tuần :23
Mã đề:02
I/ Trắc nghiệm (3đ)
Câu
Đáp án
Thang điểm
1
A
0,5
2
D
0,5
3
B
0,5
4
B
0,5
5
C
0,5
6
B
0,5
II/ Tự luận (7đ)
Câu 1(2đ): Thứ tự sắp xếp đúng 2 đ
32; 6; 5 ; 1 ; 0; -1 ; -5; -12; -14
Bài 2(3đ): Mỗi phép tính đúng được 1đ:
a. (-98) + 25 + 75 + (-2)
= [(-98) + (-2)] + (25 + 75)
= -100 + 100
= 0
b. 564 – (987 + 564)
= 564 – 987 – 564
= -987
c. (5641 – 215) – 5640
= 5641 – 215 – 5640
= 1 – 215 
= -214
Bài 3(2đ): Mỗi phần đúng 1 đ
a. {x + 3} = 9
x + 3 = 9 => x = 6 (0,5đ)
x+ 3 = -9 => x = -12 (0,5đ)
b. 11x – 7x + x = 325
 x(11 – 7 +1) = 325 (1đ)
 x.5 = 325
x = 65
Phòng GD&ĐT Lục Nam
Trường THCS Vũ Xá
Học kỳ:II
đề kiểm tra
Môn:Số 6
Thời gian làm bài : 45phút
Thời điểm kiểm tra:Tiết:68, Tuần :23
Mã đề:03
I/ Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1(0,5đ): Kết quả của phép tính (-12). (-5).(-1) bằng:
A. 60 B. -60 C. 17 D. -17
Câu 2(0,5đ): Kết quả của phép tính (-210) +(-98) + 2bằng:
A.- 112 B. 308 C. -306 D. – 308
Câu 3(0,5đ): Kết quả của phép tính (15 - 20) – 5.3 là:
A. 20 B. -30 C. -20 D. -15
Câu 4(0,5đ): Tìm giá trị của x biết x + 17 = -5 :
A. – 12 B. -22 C. 22 D. 12
Câu 5: {x}- 1 = 10, x có giá trị nào sau đây?
A. 11 B. -11 C. 11 và -11 D. Tất cả đều sai
Câu 6(0,5đ): Kết quả của phép tính {40}. (-2) bằng:
A. 80 B. -80 C. 20 D. -20
II/ Tự luận (7đ)
Bài 1(2đ): Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần:
	32; -5; 6; 0; 5; -12 ; -14; 1; -1
Bài 2(3đ): Thực hiện phép tính bằng cách nhanh nhất:
a. (-98) + 25 + 75 + (-2)
b. 564 – (987 + 564)
c. (5641 – 215) – 5640
Bài 3(2đ): Tìm x với x Z
a. {x + 3} = 9
b. 11x – 7x + x = 325
đáp án đề kiểm tra
Môn:Toán 6
Thời gian làm bài : 45phút
Thời điểm kiểm tra:Tiết:68, Tuần :23
Mã đề:03
I/ Trắc nghiệm (3đ)
Câu
Đáp án
Thang điểm
1
B
0,5
2
C
0,5
3
C
0,5
4
B
0,5
5
C
0,5
6
B
0,5
II/ Tự luận (7đ)
Câu 1(2đ): Thứ tự sắp xếp đúng 2 đ
32; 6; 5 ; 1 ; 0; -1 ; -5; -12; -14
Bài 2(3đ): Mỗi phép tính đúng được 1đ:
a. (-98) + 25 + 75 + (-2)
= [(-98) + (-2)] + (25 + 75)
= -100 + 100
= 0
b. 564 – (987 + 564)
= 564 – 987 – 564
= -987
c. (5641 – 215) – 5640
= 5641 – 215 – 5640
= 1 – 215 
= -214
Bài 3(2đ): Mỗi phần đúng 1 đ
a. {x + 3} = 9
x + 3 = 9 => x = 6 (0,5đ)
x+ 3 = -9 => x = -12 (0,5đ)
b. 11x – 7x + x = 325
 x(11 – 7 +1) = 325 (1đ)
 x.5 = 325
x = 65
Phòng GD&ĐT Lục Nam
Trường THCS Vũ Xá
Học kỳ:II
đề kiểm tra
Môn:Số 6
Thời gian làm bài : 45phút
Thời điểm kiểm tra:Tiết:68, Tuần :23
Mã đề:04
I/ Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1(0,5đ): Kết quả của phép tính (12). (-5). 3 bằng:
A. 60 B. -60 C. 180 D. -180
Câu 2(0,5đ): Kết quả của phép tính 24 - (-98) - 22 bằng:
A.- 112 B. 100 C. 112 D. – 100
Câu 3(0,5đ): Kết quả của phép tính [(-15) - 20] + 5:5 là:
A. 5 B. -34 C. -5 D. -15
Câu 4(0,5đ): Tìm giá trị của x biết 2x – 17 = 5 :
A. – 12 B. 11 C. -11 D. 12
Câu 5: {x} = 10 – (-1) , x có giá trị nào sau đây?
A. 9 và (-9) B. -11 và 11 C. 10 và -10 D. Tất cả đều sai
Câu 6(0,5đ): Kết quả của phép tính {40}. (-2) bằng:
A. 80 B. -80 C. 20 D. -20
II/ Tự luận (7đ)
Bài 1(2đ): Tính giá trị của biểu thức:
A = [(-125) – (-5) ] + 16: 4
Bài 2(3đ): Thực hiện phép tính bằng cách nhanh nhất:
a. (-98) + 25 + 75 + (-2)
b. 564 – (987 + 564)
c. (5641 – 215) – 5640
Bài 3(2đ):Tìm x
a. 3 – (17 – x) = -12
b. 30 + (32 – x) = 10 
đáp án đề kiểm tra
Môn:Toán 6
Thời gian làm bài : 45phút
Thời điểm kiểm tra:Tiết:68, Tuần :23
Mã đề:04
I/ Trắc nghiệm (3đ)
Câu
Đáp án
Thang điểm
1
D
0,5
2
B
0,5
3
B
0,5
4
B
0,5
5
B
0,5
6
B
0,5
II/ Tự luận (7đ)
Bài 1(2đ): Tính giá trị của biểu thức:
A = [(-125) – (-5) ] + 16: 4
A= -120 + 4 (1đ)
A = -116 (1đ)
Bài 2(3đ): Thực hiện phép tính bằng cách nhanh nhất:
a. (-98) + 25 + 75 + (-2)
= [(-98) + (-2)] + (25 + 75)
= -100 + 100
= 0 (1đ)
b. 564 – (987 + 564)
= 564 – 987 – 564
= -987 (1đ)
c. (5641 – 215) – 5640
= 5641 – 215 – 5640
= 1 – 215 
= -214 (1đ)
Bài 3(2đ):Tìm x
a. 3 – (17 – x) = -12
	17 – x = 3 – (-12)
	17-x = 15
	 x = 2 (1đ)
b. 30 + (32 – x) = 10 
	32 – x = 10 – 30
	32 – x = -20
	 x = 50 (1đ)
Phòng GD&ĐT Lục Nam
Trường THCS Vũ Xá
Học kỳ:II
đề kiểm tra
Môn:Số 6
Thời gian làm bài : 45phút
Thời điểm kiểm tra:Tiết:68, Tuần :23
Mã đề:05
I/ Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1(0,5đ): Kết quả của phép tính (12). (-5). 3 bằng:
A. 60 B. -60 C. 180 D. -180
Câu 2(0,5đ): Kết quả của phép tính 24 - (-98) - 22 bằng:
A.- 112 B. 100 C. 112 D. – 100
Câu 3(0,5đ): Kết quả của phép tính [(-15) - 20] + 5:5 là:
A. 5 B. -34 C. -5 D. -15
Câu 4(0,5đ): Tìm giá trị của x biết 2x – 17 = 5 :
A. – 12 B. 11 C. -11 D. 12
Câu 5: {x} = 10 – (-1) , x có giá trị nào sau đây?
A. 9 và (-9) B. -11 và 11 C. 10 và -10 D. Tất cả đều sai
Câu 6(0,5đ): Kết quả của phép tính {40}. (-2) bằng:
A. 80 B. -80 C. 20 D. -20
II/ Tự luận (7đ)
Bài 1(2đ): Tính giá trị của biểu thức:
A = [(-125) – (-5) ] + 16: 4
Bài 2(3đ): Thực hiện phép tính bằng cách nhanh nhất:
a. (-198) + 125 + 75 + (-2)
b. 564 – (987 + 564)
c. [(-5641) – 215] + 5640
Bài 3(2đ):Tìm x
a. 3 – (17 +x) = -12
b. 30 - (32 – x) = 10 
đáp án đề kiểm tra
Môn:Toán 6
Thời gian làm bài : 45phút
Thời điểm kiểm tra:Tiết:68, Tuần :23
Mã đề:04
I/ Trắc nghiệm (3đ)
Câu
Đáp án
Thang điểm
1
D
0,5
2
B
0,5
3
B
0,5
4
B
0,5
5
B
0,5
6
B
0,5
II/ Tự luận (7đ)
Bài 1(2đ): Tính giá trị của biểu thức:
A = [(-125) – (-5) ] + 16: 4
A= -120 + 4 (1đ)
A = -116 (1đ)
Bài 2(3đ): Thực hiện phép tính bằng cách nhanh nhất:
a. (-198) + 125 + 75 + (-2)
= [(-198) + (-2)] + (125 + 75)
= (-200) + (-200)
= - 400 (1đ)
b. 564 – (987 + 564)
= 564 – 987 – 564
= -987 (1đ)
c. (-5641 – 215) + 5640
= - 5641 – 215 + 5640
= - 1 – 215 
= -216 (1đ)
Bài 3(2đ):Tìm x
a. 3 – (17 + x) = -12
	17 + x = 3 – (-12)
	17+ x = 15
	 x = - 2 (1đ)
b. 30 - (32 – x) = 10 
	32 – x = 30 - 10
	32 – x = 20
	 x = 12 (1đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docKT so 45' k2.doc