Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tuần 24 đến 33 - Năm học 2010-2011 - Phạm Quang Sang

Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tuần 24 đến 33 - Năm học 2010-2011 - Phạm Quang Sang

QUY ĐỒNG CÁC PHÂN SỐ

I.MỤC TIÊU:

ỹ Biết cách quy đồng các phân số thực hiện phép cộng phân số

ỹ Vận dụng tìm x

II.CHUẨN BỊ

Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu

III.NỘI DUNG:

1.Ổn định

2. Kiểm tra: Nêu qui tắc cộng 2 phân số

3.Luyện tập

GV + HS GHI BẢNG

HĐ 1: Cộng 2 phân số

Bài 59 SBT (12)

HS: Thực hiện phép quy đồng

Bài 60: Tính tổng

HS: Thực hiện phép quy đồng

;

HĐ 2: Tìm x

Bài 61

HS: Thực hiện phép quy đồng

a,

 =

 a,

b,

c, MC: 22 . 3 . 7 = 84

a, ; b,

c,

a,

 =

b,

 

doc 24 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 583Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tuần 24 đến 33 - Năm học 2010-2011 - Phạm Quang Sang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 27/01/2011
Tuần : 24, Tiết 24 
: các phép tính về phân số
I. Mục tiêu:
Giải bài toán liên quan tới phép trừ phân số
Thực hiện trừ phân số thành thạo
II.CHUẩn bị
Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 . Bảng phụ bài 78, 79, 80 SBT (15, 16) phấn màu
Iii.nội dung:
1.ổn định
 2. Kiểm tra: Nêu qui tắc trừ 2 phân số. Viết dạng tổng quát 
3.Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
HĐ 1: Giải bài toán đố liên quan đến phép trừ 
 Vòi A chảy đầy bể trong 3h 
Vòi B chảy đầy bể trong 4h
Trong 1h vòi nào chảy nhiều hơn và hơn bao nhiêu? 
II.Hoạt động nhóm có trình bày các bước 
Bài 79: (Bảng phụ)
Hoàn thành sơ đồ
Bài 74 SBT (14)
1h vòi A chảy được bể
1h vòi B chảy được bể
Trong 1h vòi A chảy nhiều hơn và nhiều hơn 
(bể)
Bài 76: Thời gian rỗi của bạn Cường là:
= 
= (ngày)
Bài 78: Bảng phụ 
-
=
-
+
-
+
=
=
=
=
-
=
 1 
 - ( + )
Kiểm tra:
4.Củng cố  Cho học sinh nhăc lại các kiến thức vừa chữa
Ngày thỏng năm 2011
5.Hướng dẫn : Về nhà làm bài tập 80,82,83 SBT toán 
IV. Rỳt kinh nghiệm : 
...............................................................................
Ngày soạn: 10/02/2011
Tuần : 25, Tiết 25 
Quy ĐỒNG các phân số
I.Mục tiêu:
Biết cách quy đồng cỏc phõn số thực hiện phép cộng phân số
Vận dụng tìm x 
II.CHUẩn bị
Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu
Iii.nội dung:
1.ổn định
2. Kiểm tra: Nêu qui tắc cộng 2 phân số 
3.Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
HĐ 1: Cộng 2 phân số 
Bài 59 SBT (12)
HS: Thực hiện phộp quy đồng 
Bài 60: Tính tổng
HS: Thực hiện phộp quy đồng 
; 
HĐ 2: Tìm x 
Bài 61 
HS: Thực hiện phộp quy đồng 
a, 
 = 
a, 
b, 
c, MC: 22 . 3 . 7 = 84
a, ; b, 
c, 
a, 
 = 
b, 
4.Củng cố : Cho học sinh nhăc lại các kiến thức vừa chữa
5.Hướng dẫn : Về nhà làm bài tập 65,66,67 SBT toán 6 
IV. Rỳt kinh nghiệm : 
...............................................................................
Ngày thỏng năm 2011
Ngày soạn: 20/02/2011
Tuần : 26, Tiết 26 
QUY ẹOÀNG PHAÂN SOÁ ẹEÅ THệẽC HIEÄN PHEÙP TÍNH
I. Mục tiêu:
	- Luyện tập về nghịch đảo của một số, phép chia phân số.
	- Rèn kĩ năng tính hợp lý.
II. Nội dung: 
ổn định lớp
Kiểm tra : Nêu quy tắc phép chia
Bài mới:
Đề bài
Hướng dẫn giải
Bài 97. BST/20
Tính giá trị của a, b, c rồi tìm số nghịch đảo của chúng:
a = 
b = 
c = 
d = 
Bài 103.SBT/20
Tính các thương sau đây rồi sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần:
Bài 104.SBT/19
Một người đi bộ 12km trong 3 giờ. Hỏi trong 1 giờ người ấy đi được bao nhiêu km?
Một người đi xe đạp 8km trong giờ. Hỏi trong 1 giờ người ấy đi được bao nhiêu km?
a = 
Số nghịch đảo của a là 12 
b = có số nghịch đảo là -5
c = có số nghịch đảo là 
d = -2 có số nghịch đảo là: 
Sắp xếp:
a) Trong 1 giờ người đó đi được quãng đường là:
 12 : 3 = 4 (km)
b) Trong 1 giờ người đó đi được quãng đường là:
 8 : = 12 (km)
 (giờ)
4.Củng cố: Nhắc lại các kiến thức vừa chữa
5.Hướng dẫn -	Dặn dò: Về nhà làm các bài tập còn lại phần phép chia phân số. 
Ngày thỏng năm 2011
IV. Rỳt kinh nghiệm : 
...............................................................................
Ngày soạn: 25/02/2011
Tuần : 27, Tiết 27 
Các phép tính về phân số
I. Mục tiêu:
	- Luyện tập về hỗn số, số thập phân, phần trăm
	- Rèn kĩ năng tính hợp lý.
II. Nội dung: 
ổn định lớp
Kiểm tra: Nêu quy tắc cộng hỗn số cộng số thập phân
Bài mới:
Đề bài
Hướng dẫn giải
Bài 111. SBT/21
Viết các số đo thời gian sau đây dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vị là giờ.
1h15ph
2h20ph
3h12ph
Bài 112.SBT/21
Tính:
a) 
b) 
c) 
Bài 113.SBT/22
Điền số thích hợp vào ô vuông:
a) 
b) 
Bài118.SBT/23
Viết các phân số dưới dạng tổng các phân số có tử bằng 1 và mẫu khác nhau.
1h15ph = 
2h20ph = 
3h12ph = 
a) =(6+5) + () 
 = 11+ =11
b) = (5-2) + 
 = 3
c) 
 = -2 + = = -1
a) 
b) 
4. Củng cố : Nhắc lại các kiến thức vừa chữa
 5. Hướng dẫn Dặn dò: Về nhà làm tiếp các bài tập còn lại về hỗn số, số thập phân, phần trăm.
Ngày 28 thỏng 2 năm 2011
IV. Rỳt kinh nghiệm : 
...............................................................................
Ngày soạn: 5/03/2011
Tuần : 28, Tiết 28 
 các phép tính về phân số
I. Mục tiêu:
Giải bài toán liên quan tới phép trừ phân số
Thực hiện trừ phân số thành thạo
II.CHUẩn bị
Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 . Bảng phụ bài 78, 79, 80 SBT (15, 16) phấn màu
Iii.nội dung:
1.ổn định
 2. Kiểm tra: Nêu qui tắc trừ 2 phân số. Viết dạng tổng quát 
3.Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
HĐ 1: Giải bài toán đố liên quan đến phép trừ 
 Vòi A chảy đầy bể trong 3h 
Vòi B chảy đầy bể trong 4h
Trong 1h vòi nào chảy nhiều hơn và hơn bao nhiêu? 
HS : thảo lụõn làm theo nhúm
II.Hoạt động nhóm có trình bày các bước 
Bài 79: (Bảng phụ)
Hoàn thành sơ đồ
HS : thảo lụõn làm theo nhúm
Bài 81: Tính
HS : thảo lụõn làm theo nhúm
HS: Lờn bảng trỡnh bày
HS: Nhận xột
GV: gúp ý chỉnh sửa
Bài 74 SBT (14)
1h vòi A chảy được bể
1h vòi B chảy được bể
Trong 1h vòi A chảy nhiều hơn và nhiều hơn 
(bể)
Bài 76: Thời gian rỗi của bạn Cường là:
= 
= (ngày)
Bài 78: Bảng phụ 
-
=
-
+
-
+
=
=
=
=
-
=
a, 
b, 
 = 
Ngày 07thỏng 03 năm 2011
4.Củng cố : Cho học sinh nhăc lại các kiến thức vừa chữa
5.Hướng dẫn : Về nhà làm bài tập 80,82,83 SBT toán
IV. Rỳt kinh nghiệm : 
...............................................................................
Ngày soạn: 13/03/2011
Tuần : 29, Tiết 29 
NHÂN CHIA PHÂN SỐ
A. Mục tiêu
 - Học sinh củng cố và khắc sâu kiến thức cơ bản về cách tìm một số biết giá trị một phân số cho trước và áp dụng thành tạo các kiến thức đã ôn vào giải các bài tập.
 - Có kỹ năng giải các bài tập liên quan đến kiến thức đã ôn.
 - Rèn thói quen tự làm bài tập và suy nghĩ cho học sinh.
B. Chuẩn bị
 GV: Máy chiếu, nội dung bài tập.
 Xem lại kiến thức cũ. Nội dung bài tập.
 HS: Ôn lại các kiến thức đã học.
C. Các hoạt động dạy học.
 I. ổn định lớp 
II.Kiểm tra bài cũ 
III. Bài mới(34’)
HĐ của thày và trò
ND ghi bảng
Bài 1.Tìm một số biết:
a) của nó bằng 1,5
b) 3 của nó bằng -5,8
c) 25% của nó bằng 5
d) của nó bằng 4
-HS nói cánh làm, HS khác bổ sung.
-GV nhận xét và gọi 2 HS lên bảng trình bày
-2HS lên bảng làm, các hs khác làm vào vở.
-?Nhận xét?
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV bổ sung và chiếu bài của một số HS khác.
-HS bổ sung nếu cần.
Bài 2.
 số tuổi của Mai cách đây 3 năm là 6 tuổi. Hỏi hiện nay Mai bao nhiêu tuổi.
-?Nói cách làm?
-HS nói cánh làm, HS khác bổ sung.
-GV nhận xét và gọi 1 HS lên bảng trình bày
-1HS lên bảng làm, các hs khác làm vào vở.
-?Nhận xét?
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV bổ sung và chiếu bài của một số HS khác.
-HS bổ sung nếu cần.
Bài 1.
a) của nó bằng 1,5 là
 1,5: = : = . = 
b) 3 của nó bằng -5,8 là
 -5,8: 3 = -: = -. = -
c) 25% của nó bằng 5 là
 5 : 25% =5: = 5. = 20
d) của nó bằng 4 là
 4: =. = 
Bài 2.
 Cách đây 3 năm Mai có số tuổi là
6: = 6. = 9 ( tuổi)
 Hiện nay Mai có số tuổi là
9 + 3 = 12 ( tuổi)
Đáp số: 12 tuổi
Ngày 14 thỏng 03 Năm 2011
IV. Rỳt kinh nghiệm : 
...............................................................................
Ngày soạn: 20/03/2011
Tuần : 30, Tieỏt : 30 
HỖN SỐ - SỐ THẬP PHÂN 
I. MỤC TIấU: 
	- Củng cố kiến thức đó học hỗn số, số thập phõn, phần trăm
	- HS biết đổi từ phõn số ra hốn số và ngược lại, biết viết cỏc phõn số dưới dạng số thập phõn & dựng kớ hiệu % & ngược lại.
	- Rốn luyện kỹ năng giải bài tập .
	- Chỉ ra những lỗi phổ biến mà HS mắc phải để uốn nắn.
II. CHUẨN BỊ:
	- GV: Bảng phụ, phấn màu ghi tờn cỏc bài tập, cỏc bài giải mẫu.
	- HS: Bài tập, bảng phụ nhúm.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
	1. Ổn định :
	2. Kiểm tra bài cũ: 
	3. Bài mới:
	Hoạt động của Thầy và trũ
Phần ghi bảng
Bài 95/47 (SBT) 
GV: Đưa đề bài được đưa lờn bảng phụ.
HS: Trả lời yờu cầu của bài.
HS: Nhận xột.
GV: Đỏnh giỏ, cho điểm.
Bài 101/47 (Sgk) 
GV: Gọi HS lờn bảng thực hiện.
HS: Dưới lớp thực hiện vào vở và nhận xột bài của bạn.
Bài 102/47 (sgk) 
GV: Đưa đề bài lờn bảng phụ
HS: Thực hiện.
GV: Hỗn số gồm mấy phần? vậy ngoài cỏch như Hoàng làm em hóy phỏt hiện cỏch làm nhanh hơn?
HS: *Hỗn số cú thể viết dưới dạng một tổng của phần nguyờn và phần phõn số, nờn ta cú thể vận dụng tớnh chất phõn phối cuả phộp nhõn đối với phộp cộng để tớnh nhanh.
Bài 103/47 (Sgk) 
HS: Đọc đề.
GV: Em nào giải thớch được?
GV: Gợi ý: hóy viết 0,5 dưới dạng phõn số, ta sẽ phỏt hiện được vấn đề .
GV: Chốt lại mẫu mực.
Tương tự cõu a, HS tỡm cõu b.
Bài 104/47 (sgk) 
GV: Hướng dẫn HS thực hiện theo yờu cầu của đề.
Bài 95/47 (SBT)
a) Bạn Cường đó đổi hỗn số ra phõn số rồi qui đồng đưa về cộng hai phõn số cựng mẫu, cuối cựng đổi ra hỗn số.
b) Cỏch nhanh hơn là:
Bài 101/47 (Sgk)
Bài 102/47 (sgk) 
Cỏch nhanh hơn là:
* Muốn nhõn một hỗn số với một số: Ta lấy số đú nhõn với phần nguyờn cộng với số đú nhõn với phần phõn số.
Bài 103/47 (Sgk)
a) vỡ 0,5 = nờn chia cho 0,5 chớnh là chia cho , hay nhõn cho . Vậy khi chia một số cho 0,5 ta chỉ việc lấy số đú nhõn với 2.
b) 0,25=;
Vậy: a : 0,25 = a.4; a: 0,125 = a.8, (với mọi a)
	4. Củng cố: 
	- HS nờu lại cỏc nội dung đó học trong tiết luyện tập, nờu lại cỏc cỏch đổi phõn số ra hỗn số, viết phõn số về số thập phõn và dựng kớ hiệu %....
	5. Hướng dẫn về nhà: 
	- Xem lại cỏc bài tập đó giải.
	- ễn lại cỏc phộp toỏn về phõn số và số thập phõn.
	- Về nhà làm bài tập: 106 à110/48,49 (Sgk)
Ngày 21 thỏng 03 Năm 2011
	- Tiết sau luyện tập.
IV. Rỳt kinh nghiệm : 
...............................................................................
Ngày soạn: 27/03/2011
Tuần : 31, Tieỏt : 31 
Ba bài toán cơ bản về phân số.
(Tính giá trị phân số của một số cho trước)
A. Mục tiêu
 - Học sinh củng cố và khắc sâu kiến thức cơ bản về tính giá trị phân số của một số cho trước và áp dụng thành tạo các kiến thức đã ôn vào giải các bài tập.
 - Có kỹ năng giải các bài tập liên quan đến kiến thức đã ôn.
 - Rèn thói quen tự làm bài tập và suy nghĩ cho học sinh.
B. Chuẩn bị
 GV: Máy chiếu, nội dung bài tập.
 Xem lại kiến thức cũ. Nội dung bài tập.
 HS: Ôn lại các kiến thức đã học.
C. Các hoạt động dạy học.
 I. ổn định lớp 
II. KIểm tra bài cũ
 	?Nêu cách tính giá trị phân số của một số cho trước?
 ( Tìm phân số của b ta tính b. )
III. Bài mới (35’)
HĐ của thày, của trò
ND ghi bảng
Bài 1.Tìm
a) của 40 b) của 48000 đồng
c) 4 của kg d) 25% của 1000 kg
-?Nói cách làm?
-HS nói cánh làm, HS khác bổ sung.
-GV nhận xét và gọi 2 HS lên bnagr trình bày
-2HS lên bảng làm, các hs khác làm vào vở.
-?Nhận xét?
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV bổ sung và chiếu bài của một số HS khác.
-HS bổ sung nếu cần.
Bài 2.
Trên đĩa có 24 quả táo.Hạnh ăn 25% số táo. Sau đó Hoàng ăn số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo?
-?Nói cách làm?
-HS nói cánh làm, HS khác bổ sung.
-GV nhận xét và gọi 1 HS lên bảng trình bày
-1HS lên bảng làm, các hs khác làm vào vở.
-?Nhận xét?
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV bổ sung và chiếu bài của một số HS khác.
-HS bổ sung nếu cần.
Bài 3.
 Một quả cam nặng 300 g. Hỏi quả cam nặng bao nhiêu?
-?Nói cách làm?
-HS nói cánh làm, HS khác bổ sung.
-GV nhận xét và gọi 1 HS lên bảng trình bày
-1HS lên bảng làm, các hs khác làm vào vở.
-?Nhận xét?
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV bổ sung và chiếu bài của một số HS khác.
-HS bổ sung nếu cần.
Bài 1.
a) của 40 là .40 = = 16 
b) của 48000 đồng là
 .48000 = =40000
c) 4 của kg là 4 .= .=1,8kg
d) 25% của 1000 kg là
 25% .1000 = .1000 = 250 kg
ĐS: 250 (g)
Bài 2.
 Hạnh ăn được số quả táo trên đĩa là:
 25%. 24 = .24 = .24 = 6 (quả)
 Số táo còn lại là:
 24 – 6 = 18 (quả)
 Hoàng ăn số quả táo còn lại là:
 . 18 = = 8 (quả)
 Trên đĩa còn số quả táo là:
 18 – 8 = 10 (quả)
 ĐS: 10 (quả)
Bài 3.
 quả cam nặng là:
 .300 = = 225 (g)
 ĐS: 225 (g)
4. Củng cố(3’)
 - GV củng cố các bài tập vừa chữa.
 5. Hướng dẫn (3’)
 - Xem lại các bài tập đã chữa.
 - Làn bài tập 4.
Ngày 28 thỏng 03 Năm 2011
 Bài 4: Một lớp học có 45 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh trung bình chiếm số học sinh của lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp.
IV. Rỳt kinh nghiệm : 
...............................................................................
Ngày soạn: 03/04/2011
Tuần : 32, Tieỏt : 32 
Ba bài toán cơ bản về phân số
I. Mục tiêu:
	- Ôn tập cho học sinh về tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
	- Luyện tập về phép chia phân số.
	- Rèn kĩ năng tính hợp lý.
II.Chuẩn bị
SGK-STK-SBTT6
II. Nội dung: 
1.Ôn định lớp 
2.Kiểm tra k0
3.Bài mới (40')
GV+HS
Ghi bảng
Bài 92.SBT/19
Lúc 6h50ph bạn Việt đi xe đạp từ A để đến B với vận tốc 15km/h. Lúc 7h10ph bạn Nam đi xe đạp từ B để đến A với vận tốc 12km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7h30ph. Tính quãng đường AB.
Bài 93.SBT/19
Khi giặt, vải bị co đi theo chiều dài và theo chiều rộng. Hỏi cần phải mua bao nhiêu mét vải khổ 80cm để sau khi giặt có 17m2
Bài 96.SBT/19
Tìm số nghịch đảo của các số sau:
-3
-1
Bài 103.SBT/20
Tính các thương sau đây rồi sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần.
 ; ; ; 
Thời gian Việt đã đi:
7h30’ – 6h50’ = 40’ = (giờ)
Quãng đường Việt đã đi:
 .15 = 10(km)
Thời gian Nam đã đi:
7h30’ – 7h10’ = 20’ =(giờ)
Quãng đường Nam đã đi:
 .12 = 4(km)
Quãng đường AB là: 
10+4 = 14(km)
Sau khi giặt, cứ 1m vải theo chiều dài sẽ còn lại:
(m2)
Vì vậy, phải mua 24m để sau khi giặt có 17m2 vải.
Số nghịch đảo của -3 là: 
Số nghịch đảo của là: 
Số nghịch đảo của -1 là: -1
Số nghịch đảo của là: 
=
= 
 =
 =
Sắp xếp:
4.Củng cố : C ác kiến thức vừa chữa
5.Dặn dò: Làm các bài tập còn lại phần tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
Ngày 04 thỏng 04 Năm 2011
IV. Rỳt kinh nghiệm : 
...............................................................................
Ngày soạn: 10/04/2011
Tuần : 33, Tieỏt : 33 
GóC TIA PHÂN GIáC CủA MộT GóC
I.Mục tiêu:
Rèn kỹ năng vẽ góc, vẽ tia phân giác của một góc
Tính số đo góc
II. Đồ dùng: Thước đo góc thước kẻ com pa phấn màu
IIi:nội dung
ổn định
Kiểm tra: Nhắc lại định nghĩa tia phân giác của một góc
3.Bài mới :
GV + HS
GHI bảng
Bài 1: 
Vẽ tia Oy, Ot thuộc cùng nửa mp bờ Ox
góc xOy = 300; góc xOt = 700
a) Tính góc yOt.
GV: yờu cầu học sinh vẽ hỡnh
HS : thảo luận làm BT
GV: yờu cầu học sinh vẽ hỡnh
HS : thảo luận làm BT
Bài 2 
Cho hai đường thẳng xy và vt cắt nhau tại A sao cho góc xAv = 750
GV: yờu cầu học sinh vẽ hỡnh
HS : thảo luận làm BT
a) Tính góc yAt?
HS : lờn bảng làm BT
b) Đường thẳng mn cũng đi qua A và góc nAy = 300
Tính góc nAt?
700
300
- Giải thích tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Ot
 yOt = xOt - xOy
 = 700 - 300
 = 400
Om là tia đối của tia Ox
góc xOt kề bù với góc mOt
mOt = 1800 - 700 = 1100
Oa là tia phân giác của góc mOt
mOa = mOt : 2 = 1100 : 2 = 550
aOy = 1800 – (550 + 300) = 950
xAt kề bù với xAv
xAt = 1800 – xAv 
 = 1800 750 = 1050
Mặt khác, góc xAt kề bù với góc tAy
tAy = 1800 – 1050 = 750
TH1: Tia An, At cùng thuộc nửa mp bờ Ay
 tAn + nAy = tAy
 tAn + 300 = 750
 tAn = 450
TH2: Tia An, Av thuộc cùng nửa mp bờ Ay
 tAn = tAy + yAn
 = 750 + 300
 = 1050
4.Củng cố: Có những bài toán khi vẽ hình có nhiều trường hợp xảy ra.
Ngày 11 thỏng 04 Năm 2011
 Phải vẽ hình tất cả các trường hợp
 Cho học sinh nhăc lại các kiến thức vừa chữa
5.Hướng dẫn : Về nhà làm bài tập SBT toán
IV. Rỳt kinh nghiệm : 
...............................................................................
Ngày soạn: 10/04/2011
Tuần : 33, Tieỏt : 33 
GóC TIA PHÂN GIáC CủA MộT GóC (tt)
I.Mục tiêu:
Rèn kỹ năng vẽ góc, vẽ tia phân giác của một góc
Tính số đo góc
II. Đồ dùng: Thước đo góc thước kẻ com pa phấn màu
IIi:nội dung
ổn định
Kiểm tra: 
Nhắc lại định nghĩa tia phân giác của một góc
3.Bài mới :
GV + HS
GHI bảng
Bài 1: 
Vẽ tia Oy, Ot thuộc cùng nửa mp bờ Ox
góc xOy = 300; góc xOt = 700
HS: lờn bảng trỡnh bài
HS: nhúm khỏc nhận xột
a) Tính góc yOt.
HS: lờn bảng trỡnh bài
HS: nhúm khỏc nhận xột
b)
c)
HS: lờn bảng trỡnh bài
HS: nhúm khỏc nhận xột
Bài 2 
Cho hai đường thẳng xy và vt cắt nhau tại A sao cho góc xAv = 750
HS: lờn bảng trỡnh bài
HS: nhúm khỏc nhận xột
a) Tính góc yAt?
HS: lờn bảng trỡnh bài
HS: nhúm khỏc nhận xột
b) Đường thẳng mn cũng đi qua A và góc nAy = 300
Tính góc nAt?
700
300
- Giải thích tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Ot
 yOt = xOt - xOy
 = 700 - 300
 = 400
Om là tia đối của tia Ox
góc xOt kề bù với góc mOt
mOt = 1800 - 700 = 1100
Oa là tia phân giác của góc mOt
mOa = mOt : 2 = 1100 : 2 = 550
aOy = 1800 – (550 + 300) = 950
xAt kề bù với xAv
xAt = 1800 – xAv 
 = 1800 750 = 1050
Mặt khác, góc xAt kề bù với góc tAy
tAy = 1800 – 1050 = 750
TH1: Tia An, At cùng thuộc nửa mp bờ Ay
 tAn + nAy = tAy
 tAn + 300 = 750
 tAn = 450
TH2: Tia An, Av thuộc cùng nửa mp bờ Ay
 tAn = tAy + yAn
 = 750 + 300
 = 1050
4.Củng cố:Có những bài toán khi vẽ hình có nhiều trường hợp xảy ra.
Ngày 18 thỏng 04 Năm 2011
 Phải vẽ hình tất cả các trường hợp
 Cho học sinh nhăc lại các kiến thức vừa chữa
5.Hướng dẫn : Về nhà làm bài tập SBT toán
IV. Rỳt kinh nghiệm : 
...............................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGA tu chon 6 tuan 2434.doc