A. Mục tiêu:
Đ Học sinh nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.
Đ Rèn luyện kỹ năng tính toán cho học sinh , tính nhẫm.
Đ Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiết thức về phép trừ và phép chia để giải một số bài toán thực tế.
B. Chuẩn bị:
ỉ GV: Phấn màu, bảng phụ ghi đầu bài tập, máy tính bỏ túi.
ỉ HS : Bảng nhóm, máy tính bỏ túi .
C. Tiến trình dạy – học:
HOẠT ĐÔNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra (6phút)
HS1: - Khi nào ta cú số tự nhiờn a chia hết cho số tự nhiờn b (b0).
- Tỡm x, biết: 6.x - 5 = 613
Hoạt động 2: Luyện tập (37 phút)
- GV: Tớnh nhẩm bằng cỏch nhõn thừa số này và nhõn thừa số kia cho cựng một số thớch hợp. Vớ dụ:
26.5 = (26:2).(5.2) = 13.10 = 130
- GV: Gọi 2 HS lờn bảng làm.
- HS: .
- GV: Tớnh nhẩm bằng cỏch nhõn cả số bị chia và số chia với cựng một số thớch hợp.
Cho phộp tớnh 2100 : 50, theo em nhõn cả số bị chia và số chia với số nào là thớch hợp?
- HS: .
- GV: Cho HS làm tương tự.
- GV: Cho HS lờn bảng làm.
- HS: .
- GV: Gọi HS đọc đề bài.
- HS: .
- GV: Yờu cầu HS túm tắt bài toỏn.
- HS: .
- GV: Theo em ta giải bài toán như thế nào?
- HS: .
- GV(chốt lại): Nếu chỉ mua vở loại I ta lấy 2100:2000, thương là số vở cần tỡm. Tương tự, nếu chỉ mua vở loại II ta lấy 2100:1500
- GV: Gọi HS lờn bảng trỡnh bày bài giải.
- GV: Gọi HS nhận xét
- GV: Gọi HS đọc đề bài.
- Yờu cầu túm tắt nội dung bài toỏn.
- HS: .
- GV: Muốn tính được số toa ít nhất để chở hết 1000 người ta phải làm như thế nào?
- HS: Tớnh mỗi toa cú bao nhiờu chổ. Lấy 1000 chia cho số chổ mỗi toa, từ đó xác định số toa cần tỡm.
- GV: Gọi HS lờn bảng làm.
HS: .
- GV: Gọi HS nhận xét
- GV: Hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi
- GV: Em hóy tớnh kết quả của cỏc phộp chia sau bằng mỏy tớnh: 1683 : 11; 3348 :12
- GV: Cho HS đứng tại chỗ trả lời BT 55.
BT 52/SGK. Tớnh nhẩm:
a) 14 . 50 = (14 : 2) . (50 . 2)
= 7 . 100 = 700
16 . 25 = (16 : 4) . (25 . 4)
= 4 . 100 = 400
b) 2100 : 50 = (2100 . 2) : (50 . 2)
= 4200 : 100 = 42
1400 : 25 = (1400 . 4) : (25 . 4)
= 5600 : 100 = 56
c) 132 : 12 = (120 + 12) : 12
= 120 : 12 + 12 : 12
= 10 + 1 = 11
96 : 8 = (80 + 16) : 8
= 80 : 8 + 16 : 8 = 10 + 2 = 12
BT 53/SGK. Túm tắt:
Số tiền Tâm có: 2100đ
Giá tiền 1 quyển loại I: 2000đ
Giá tiền 1 quyển loại II: 1500đ
Hỏi: a) Tâm chỉ mua loại I được nhiều nhất bao nhiêu quyển?
b) Tâm chỉ mua loại II được nhiêu nhất bao nhiêu quyển?
Giải.
2100 : 2000 = 10 dư 1000
Tâm mua được nhiều nhất 10 vở loại I
2100 : 1500 = 14
Tâm mua được nhiều nhất 14 vở loại II
BT 54/ SGK. Túm tắt:
Số khách: 1000 người.
Mỗi toa: 12 khoang.
Mỗi khoang: 8 chổ.
Tớnh số toa ớt nhất.
Giải.
Số người mỗi toa chứa nhiều nhất là:
8.12 = 96 (người)
Ta có: 1000 : 96 = 10 dư 40
Vậy: số toa ít nhất để chở hết 1000 khách du lịch là 11 toa.
BT 55/SGK .
Vận tốc của ụtụ:
288 : 6 = 48 (km/h)
Chiều dài miếng đất hỡnh chữ nhật:
1530 : 34 = 45 (m)
Tuần 4 Ngày soạn: 14/09/2009 Tiết: 10 Ngày dạy: 15/09/2009 '6: luyện tập A. Mục tiêu: Học sinh nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. Rèn luyện kỹ năng tính toán cho học sinh , tính nhẫm. Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiết thức về phép trừ và phép chia để giải một số bài toán thực tế. B. Chuẩn bị: GV: Phấn màu, bảng phụ ghi đầu bài tập, máy tính bỏ túi. HS : Bảng nhóm, máy tính bỏ túi . C. Tiến trình dạy – học: Hoạt đông Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra (6phút) HS1: - Khi nào ta cú số tự nhiờn a chia hết cho số tự nhiờn b (b0). - Tỡm x, biết: 6.x - 5 = 613 Hoạt động 2: Luyện tập (37 phút) - GV: Tớnh nhẩm bằng cỏch nhõn thừa số này và nhõn thừa số kia cho cựng một số thớch hợp. Vớ dụ: 26.5 = (26:2).(5.2) = 13.10 = 130 - GV: Gọi 2 HS lờn bảng làm. - HS: ..... - GV: Tớnh nhẩm bằng cỏch nhõn cả số bị chia và số chia với cựng một số thớch hợp. Cho phộp tớnh 2100 : 50, theo em nhõn cả số bị chia và số chia với số nào là thớch hợp? - HS: ...... - GV: Cho HS làm tương tự. - GV: Cho HS lờn bảng làm. - HS: ...... - GV: Gọi HS đọc đề bài. - HS: ....... - GV: Yờu cầu HS túm tắt bài toỏn. - HS: ........ - GV: Theo em ta giải bài toỏn như thế nào? - HS: ........ - GV(chốt lại): Nếu chỉ mua vở loại I ta lấy 2100:2000, thương là số vở cần tỡm. Tương tự, nếu chỉ mua vở loại II ta lấy 2100:1500 - GV: Gọi HS lờn bảng trỡnh bày bài giải. - GV: Gọi HS nhận xét - GV: Gọi HS đọc đề bài. - Yờu cầu túm tắt nội dung bài toỏn. - HS: ......... - GV: Muốn tớnh được số toa ớt nhất để chở hết 1000 người ta phải làm như thế nào? - HS: Tớnh mỗi toa cú bao nhiờu chổ. Lấy 1000 chia cho số chổ mỗi toa, từ đú xỏc định số toa cần tỡm. - GV: Gọi HS lờn bảng làm. HS: ......... - GV: Gọi HS nhận xét - GV: Hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi - GV: Em hóy tớnh kết quả của cỏc phộp chia sau bằng mỏy tớnh: 1683 : 11; 3348 :12 - GV: Cho HS đứng tại chỗ trả lời BT 55. BT 52/SGK. Tớnh nhẩm: a) 14 . 50 = (14 : 2) . (50 . 2) = 7 . 100 = 700 16 . 25 = (16 : 4) . (25 . 4) = 4 . 100 = 400 b) 2100 : 50 = (2100 . 2) : (50 . 2) = 4200 : 100 = 42 1400 : 25 = (1400 . 4) : (25 . 4) = 5600 : 100 = 56 132 : 12 = (120 + 12) : 12 = 120 : 12 + 12 : 12 = 10 + 1 = 11 96 : 8 = (80 + 16) : 8 = 80 : 8 + 16 : 8 = 10 + 2 = 12 BT 53/SGK. Túm tắt: Số tiền Tõm cú: 2100đ Giỏ tiền 1 quyển loại I: 2000đ Giỏ tiền 1 quyển loại II: 1500đ Hỏi: a) Tõm chỉ mua loại I được nhiều nhất bao nhiờu quyển? b) Tõm chỉ mua loại II được nhiờu nhất bao nhiờu quyển? Giải. 2100 : 2000 = 10 dư 1000 Tõm mua được nhiều nhất 10 vở loại I 2100 : 1500 = 14 Tõm mua được nhiều nhất 14 vở loại II BT 54/ SGK. Túm tắt: Số khỏch: 1000 người. Mỗi toa: 12 khoang. Mỗi khoang: 8 chổ. Tớnh số toa ớt nhất. Giải. Số người mỗi toa chứa nhiều nhất là: 8.12 = 96 (người) Ta có: 1000 : 96 = 10 dư 40 Vậy: số toa ớt nhất để chở hết 1000 khỏch du lịch là 11 toa. BT 55/SGK . Vận tốc của ụtụ: 288 : 6 = 48 (km/h) Chiều dài miếng đất hỡnh chữ nhật: 1530 : 34 = 45 (m) Hoạt đông 3: Hướng dẫn về nhà ( 2 phút) ễn lại cỏc kiến thức về phộp cộng, trừ, nhõn, chia. Đọc “cõu chuyện về lịch” SGK/26. BTVN: 76, 77, 78, 79, 80, 83/SBT. Đọc trước bài 7: “Lũy thừa với số mũ tự nhiờn. Nhõn hai lũy thừa cựng cơ số”.
Tài liệu đính kèm: