Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 10: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Võ Văn Đồng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 10: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Võ Văn Đồng

A. Mục tiêu:

Đ Học sinh nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.

Đ Rèn luyện kỹ năng tính toán cho học sinh , tính nhẫm.

Đ Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiết thức về phép trừ và phép chia để giải một số bài toán thực tế.

B. Chuẩn bị:

ỉ GV: Phấn màu, bảng phụ ghi đầu bài tập, máy tính bỏ túi.

ỉ HS : Bảng nhóm, máy tính bỏ túi .

C. Tiến trình dạy – học:

HOẠT ĐÔNG GHI BẢNG

 Hoạt động 1: Kiểm tra (6phút)

 HS1: - Khi nào ta cú số tự nhiờn a chia hết cho số tự nhiờn b (b0).

 - Tỡm x, biết: 6.x - 5 = 613

 Hoạt động 2: Luyện tập (37 phút)

- GV: Tớnh nhẩm bằng cỏch nhõn thừa số này và nhõn thừa số kia cho cựng một số thớch hợp. Vớ dụ:

 26.5 = (26:2).(5.2) = 13.10 = 130

- GV: Gọi 2 HS lờn bảng làm.

- HS: .

- GV: Tớnh nhẩm bằng cỏch nhõn cả số bị chia và số chia với cựng một số thớch hợp.

Cho phộp tớnh 2100 : 50, theo em nhõn cả số bị chia và số chia với số nào là thớch hợp?

- HS: .

- GV: Cho HS làm tương tự.

- GV: Cho HS lờn bảng làm.

- HS: .

- GV: Gọi HS đọc đề bài.

- HS: .

- GV: Yờu cầu HS túm tắt bài toỏn.

- HS: .

- GV: Theo em ta giải bài toán như thế nào?

- HS: .

- GV(chốt lại): Nếu chỉ mua vở loại I ta lấy 2100:2000, thương là số vở cần tỡm. Tương tự, nếu chỉ mua vở loại II ta lấy 2100:1500

- GV: Gọi HS lờn bảng trỡnh bày bài giải.

- GV: Gọi HS nhận xét

- GV: Gọi HS đọc đề bài.

- Yờu cầu túm tắt nội dung bài toỏn.

- HS: .

- GV: Muốn tính được số toa ít nhất để chở hết 1000 người ta phải làm như thế nào?

- HS: Tớnh mỗi toa cú bao nhiờu chổ. Lấy 1000 chia cho số chổ mỗi toa, từ đó xác định số toa cần tỡm.

- GV: Gọi HS lờn bảng làm.

HS: .

- GV: Gọi HS nhận xét

- GV: Hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi

- GV: Em hóy tớnh kết quả của cỏc phộp chia sau bằng mỏy tớnh: 1683 : 11; 3348 :12

- GV: Cho HS đứng tại chỗ trả lời BT 55.

 BT 52/SGK. Tớnh nhẩm:

 a) 14 . 50 = (14 : 2) . (50 . 2)

 = 7 . 100 = 700

 16 . 25 = (16 : 4) . (25 . 4)

 = 4 . 100 = 400

 b) 2100 : 50 = (2100 . 2) : (50 . 2)

 = 4200 : 100 = 42

 1400 : 25 = (1400 . 4) : (25 . 4)

 = 5600 : 100 = 56

c) 132 : 12 = (120 + 12) : 12

 = 120 : 12 + 12 : 12

 = 10 + 1 = 11

 96 : 8 = (80 + 16) : 8

 = 80 : 8 + 16 : 8 = 10 + 2 = 12

BT 53/SGK. Túm tắt:

Số tiền Tâm có: 2100đ

Giá tiền 1 quyển loại I: 2000đ

Giá tiền 1 quyển loại II: 1500đ

Hỏi: a) Tâm chỉ mua loại I được nhiều nhất bao nhiêu quyển?

 b) Tâm chỉ mua loại II được nhiêu nhất bao nhiêu quyển?

Giải.

 2100 : 2000 = 10 dư 1000

 Tâm mua được nhiều nhất 10 vở loại I

 2100 : 1500 = 14

Tâm mua được nhiều nhất 14 vở loại II

BT 54/ SGK. Túm tắt:

 Số khách: 1000 người.

 Mỗi toa: 12 khoang.

 Mỗi khoang: 8 chổ.

 Tớnh số toa ớt nhất.

Giải.

Số người mỗi toa chứa nhiều nhất là:

 8.12 = 96 (người)

Ta có: 1000 : 96 = 10 dư 40

Vậy: số toa ít nhất để chở hết 1000 khách du lịch là 11 toa.

BT 55/SGK .

Vận tốc của ụtụ:

 288 : 6 = 48 (km/h)

Chiều dài miếng đất hỡnh chữ nhật:

 1530 : 34 = 45 (m)

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 141Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 10: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Võ Văn Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4	Ngày soạn: 14/09/2009
Tiết: 10	Ngày dạy: 15/09/2009
	'6: luyện tập
A. Mục tiêu:
Học sinh nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.
Rèn luyện kỹ năng tính toán cho học sinh , tính nhẫm.
Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiết thức về phép trừ và phép chia để giải một số bài toán thực tế.
B. Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, bảng phụ ghi đầu bài tập, máy tính bỏ túi.
HS : Bảng nhóm, máy tính bỏ túi .
C. Tiến trình dạy – học:
Hoạt đông
Ghi bảng
 Hoạt động 1: Kiểm tra (6phút)
 HS1: - Khi nào ta cú số tự nhiờn a chia hết cho số tự nhiờn b (b0).
 - Tỡm x, biết: 6.x - 5 = 613
 Hoạt động 2: Luyện tập (37 phút)
- GV: Tớnh nhẩm bằng cỏch nhõn thừa số này và nhõn thừa số kia cho cựng một số thớch hợp. Vớ dụ:
 26.5 = (26:2).(5.2) = 13.10 = 130
- GV: Gọi 2 HS lờn bảng làm.
- HS: .....
- GV: Tớnh nhẩm bằng cỏch nhõn cả số bị chia và số chia với cựng một số thớch hợp.
Cho phộp tớnh 2100 : 50, theo em nhõn cả số bị chia và số chia với số nào là thớch hợp?
- HS: ......
- GV: Cho HS làm tương tự.
- GV: Cho HS lờn bảng làm.
- HS: ......
- GV: Gọi HS đọc đề bài.
- HS: .......
- GV: Yờu cầu HS túm tắt bài toỏn.
- HS: ........
- GV: Theo em ta giải bài toỏn như thế nào?
- HS: ........
- GV(chốt lại): Nếu chỉ mua vở loại I ta lấy 2100:2000, thương là số vở cần tỡm. Tương tự, nếu chỉ mua vở loại II ta lấy 2100:1500
- GV: Gọi HS lờn bảng trỡnh bày bài giải.
- GV: Gọi HS nhận xét
- GV: Gọi HS đọc đề bài.
- Yờu cầu túm tắt nội dung bài toỏn. 
- HS: .........
- GV: Muốn tớnh được số toa ớt nhất để chở hết 1000 người ta phải làm như thế nào?
- HS: Tớnh mỗi toa cú bao nhiờu chổ. Lấy 1000 chia cho số chổ mỗi toa, từ đú xỏc định số toa cần tỡm.
- GV: Gọi HS lờn bảng làm.
HS: .........
- GV: Gọi HS nhận xét
- GV: Hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi
- GV: Em hóy tớnh kết quả của cỏc phộp chia sau bằng mỏy tớnh: 1683 : 11; 3348 :12
- GV: Cho HS đứng tại chỗ trả lời BT 55.
BT 52/SGK. Tớnh nhẩm:
 a) 14 . 50 = (14 : 2) . (50 . 2)
 = 7 . 100 = 700
 16 . 25 = (16 : 4) . (25 . 4)
 = 4 . 100 = 400
 b) 2100 : 50 = (2100 . 2) : (50 . 2)
 = 4200 : 100 = 42 
 1400 : 25 = (1400 . 4) : (25 . 4)
 = 5600 : 100 = 56
 132 : 12 = (120 + 12) : 12
 = 120 : 12 + 12 : 12
 = 10 + 1 = 11
 96 : 8 = (80 + 16) : 8
 = 80 : 8 + 16 : 8 = 10 + 2 = 12
BT 53/SGK. Túm tắt:
Số tiền Tõm cú: 2100đ
Giỏ tiền 1 quyển loại I: 2000đ
Giỏ tiền 1 quyển loại II: 1500đ
Hỏi: a) Tõm chỉ mua loại I được nhiều nhất bao nhiờu quyển?
 b) Tõm chỉ mua loại II được nhiờu nhất bao nhiờu quyển?
Giải.
 2100 : 2000 = 10 dư 1000
 Tõm mua được nhiều nhất 10 vở loại I
 2100 : 1500 = 14
Tõm mua được nhiều nhất 14 vở loại II
BT 54/ SGK. Túm tắt:
 Số khỏch: 1000 người.
 Mỗi toa: 12 khoang.
 Mỗi khoang: 8 chổ.
 Tớnh số toa ớt nhất.
Giải.
Số người mỗi toa chứa nhiều nhất là:
 8.12 = 96 (người)
Ta có: 1000 : 96 = 10 dư 40
Vậy: số toa ớt nhất để chở hết 1000 khỏch du lịch là 11 toa.
BT 55/SGK .
Vận tốc của ụtụ: 
 288 : 6 = 48 (km/h)
Chiều dài miếng đất hỡnh chữ nhật:
 1530 : 34 = 45 (m)
 Hoạt đông 3: Hướng dẫn về nhà ( 2 phút) 
ễn lại cỏc kiến thức về phộp cộng, trừ, nhõn, chia.
Đọc “cõu chuyện về lịch” SGK/26.
BTVN: 76, 77, 78, 79, 80, 83/SBT.
Đọc trước bài 7: “Lũy thừa với số mũ tự nhiờn. Nhõn hai lũy thừa cựng cơ số”.

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6 - Tiet 10.doc