I/ MỤC TIÊU:
- Củng cố lại các quy tắc dấu ngoặc và chuyển vế.
- HS biết vận dụng quy tắc chuyển vế để giải các bài toán tìm x.
II/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên:
- SGV, SGK.
Học sinh:
- SGK
III/ TIẾN HÀNH:
1.Ổn định:
2.Bài cũ: Phát biểu Quy tắc chuyển vế?
BT 64) Tìm x, biết a) a + x = 5
x = 5 - a
b) a - x = 2
-x = 2 - a
x = -2 + a
3.Bài mới:
Tuần 19: §9 QUY TẮC CHUYỂN VẾ Tiết 59: Ngày soạn: Ngày dạy: I/ MỤC TIÊU: HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất: Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại; Nếu a = b thì b = a. Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế. Giáo dục tính cẩn thận và chính xác. II/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: 1 cân bàn, 2 quả cân 1kg, 2 nhóm đồ vật có khối lượng bằng nhau. Học sinh: SGK III/ TIẾN HÀNH: 1.Ổn định: 2.Bài cũ: Nhắc lại quy tắc dấu ngoặc 3.Bài mới: Hoạt động của Giáo viên-Học sinh Nội dung I- Tính chất của đẳng thức: Nếu a = b thì a + c = b + c Nếu a + c = b + c thì a = b Nếu a = b thì b = a II- Ví dụ: III- Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu só hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-“ và dấu “-” đổi thành dấu “+“ Ví dụ: Tìm x biết x – 2 = -6 x = -6 + 2 x = -4 Ta đã biết với mọi số nguyên a, b luôn có: a + b = b + a. ở đây dấu “=” để chỉ 2 biểu thức a + b và b + a bằng nhau. Khi viết a + b = b + a ta được một đẳng thức, mỗi đẳng thức có 2 vế: vế trái và vế phải. GV đặt cân bàn và đồ vật giống như hình 50 và gọi HS rút ra nhận xét - HS: Khi cân thẳng, nếu đồng thời ta thêm 2 vật như nhau vào 2 đĩa cân thì cân vẫn thăng bằng. - GV: tương tự như “cân đĩa” đẳng thức cũng có các tính chất sau - GV nêu ví dụ như SGK Tìm số nguyên x biết x - 2 = -3 Giải: x - 2 = -3 x - 2 + 2 = -3 + 2 x = -3 + 2 x = -1 - Gọi HS làm Tìm x biết x + 4 = -2 x + 4 - 4 = -2 - 4 x = -6 - Từ đẳng thức x - 2 = 3 ta được x = 3 + 2 ?1 - Từ đẳng thức x + 4 = -2 ta được x = -2 - 4 (?) Chúng ta có thể rút ra nhâïn xét gì khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức? - GV giới thiệu quy tắc như SGK trình bày kĩ ví dụ để minh hoạ các lưu ý trên và cho HS làm Tìm x biết x + 8 = (-5) + 4 x + 8 = -1 x = -1 - 8 x = 9 - GV giới thiệu nhận xét x - (-4) = 1 x + 4 = 1 x = 1 - 4 x = -3 ?3 IV/ CỦNG CỐ: BT 61, 62, 63 61) Tìm x biết 7 - x = 8 - (-7) 7 - x = 8 + 7 7 - x = 15 x = 7 - 15 Þ x = -8 x - 8 = (-3) - 8 x = -3 62) Tìm số nguyên a biết ½a½ = 2 nên a = 2 hoặc a = -2 ½a + 2½ = 0 nên a + 2 = 0 hay a = -2 63) Tìm x biết 3 + (-2) + x = 5 x = 5 - 3 + 2 x = 4 V/ DẶN DÒ: - Học bài, BTVN 64, 65 - Chuẩn bị: Luyện tập Tuần 19: LUYỆN TẬP Tiết 60: Ngày soạn: Ngày dạy: I/ MỤC TIÊU: Củng cố lại các quy tắc dấu ngoặc và chuyển vế. HS biết vận dụng quy tắc chuyển vế để giải các bài toán tìm x. II/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: SGV, SGK. Học sinh: SGK III/ TIẾN HÀNH: 1.Ổn định: 2.Bài cũ: Phát biểu Quy tắc chuyển vế? BT 64) Tìm x, biết a) a + x = 5 x = 5 - a b) a - x = 2 -x = 2 - a x = -2 + a 3.Bài mới: Hoạt động của Giáo viên-Học sinh Nội dung - Vận dụng quy tắc chuyển vế để tìm x (?) Gọi HS nhắc lại Quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu? (?) Tìm hiệu số bàn thắng - thua ta tính như thế nào? (?) Tìm chênh lệch nhiệt dộ ta phải làm sao? (Lấy nhiệt độ cao nhất trừ nhiệt độ thấp nhất) 66- Tìm số nguyên x, biết: 4 - (27 - 3) = x - (13 - 4) -20 = x - 9 -20 + 9 = x x = -11 67- (-37) + (-112) = -149 (-42) + 52 = 10 13 - 31 = -18 14 - 24 - 12 = -22 (-25) + 30 - 15 = -10 68- Hiệu số bàn thắng - thua năm ngoái: 27 - 48 = -21 Hiệu số bàn thắng - thua năm này: 39 - 24 = 15 69- Chênh lệch nhiệt độ là 90C ; 60C ; 140C ; 100C ; 120C ; 70C ; 130C 70- Tính tổng một cách hợp lí: 3784 + 23 - 3785 - 15 = 3784 - 3785 + 23 - 15 = -1 + 8 = 7 21 + 22 + 23 + 24 +11 - 12 - 13 - 14 = (21 - 11) + (22 - 12) + (23 - 13) + (24 - 14) = 10 + 10 + 10 + 10 = 40 - Tính một cách hợp lí cũng có nghĩa là tính nhanh. (?) Ta cần kết hợp các số hạng nào để bài toán được tính nhanh nhất IV/ CỦNG CỐ:Hướng dẫn là BT 71 V/ DẶN DÒ: - Học bài, BTVN 71 - Chuẩn bị: §10 Nhân 2 số nguyên khác dấu Tuần 19: §10 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU Tiết 61: Ngày soạn: Ngày dạy: I/ MỤC TIÊU: HS cần phải biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp. Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu. Giáo dục tính cẩn thận. II/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: SGV, SGK, hình vẽ một trục số. Học sinh: SGK III/ TIẾN HÀNH: 1.Ổn định: 2.Bài cũ: BT 71) Tính nhanh -2001 + (1999 + 2001) = -2001 + 2001 + 1999 = 1999 (43 - 863) - (137 - 57) = 43 - 863 - 137 + 57 = (43 + 57) - (863 + 137) = 100 - 1000 = -900 3.Bài mới: Hoạt động của Giáo viên-Học sinh Nội dung Gọi HS làm -3.4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = -12 Hãy tính (-5).3 = -15 2.(-6) = -12 Em có nhận xét gì về giá trị tuyệt đối và về dấu của tích hai số nguyên khác dấu? - Giá trị tuyệt đối của tích bằng tích các giá trị tuyệt đối. - Tích của hai số nguyên khác dấu mang dấu trừ (luôn là một số âm) - Gọi HS đọc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu - GV trình bày ví dụ và giải thích rõ lời giải qua ví dụ Tính a) 5.(-14) = -70 b) (-25).12 = -300 I. Nhận xét mở đầu II. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu: Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-“ trước kết quả nhận được ?1 ?2 ?3 ?4 IV/ CỦNG CỐ: BT 73, 74, 75 a) (-5).6 = -30 ; b) -.(-3) = -27 ; c) (-10).11 = -110 ; d) 150.9-4) = -600 125.4 = 500 Þ a) (-125).4 = -500 ; b) (-4).125 = -500 ; c) (-125).4 = -500 a) (-67).8 < 0 ; b) 15.(-3) < 15 ; c) (-7).2 < -7 V/ DẶN DÒ: - Học bài, BTVN 76, 77/89 - Chuẩn bị §11 Nhân hai số nguyên cùng dấu Tuần 20: §11 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU Tiết 62: Ngày soạn: Ngày dạy: I/ MỤC TIÊU: HS hiểu quy tắc nhân hai số nguyên Biết vậ dụng quy tắc dấu để tính tích các số nguyên Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. II/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: SGK, SGV, giáo án Học sinh: SGK III/ TIẾN HÀNH: 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ: BT 77 Số vải tăng mỗi ngày là: 250.x (dm) 250.3 = 750 (dm) 250.(-2) = -500 (dm) Nghĩa là giảm 500 dm 3.Bài mới (22’) Hoạt động của Giáo viên-Học sinh Nội dung Tính: a) 12.3 = 36 ; b) 5.120 = 600 Ta thấy nhân hai số nguyên dương cũng giống nhân hai số tự nhiên khác 0. Hãy quan sát kết quả bốn tích đầu và dự đoán kết quả hai tích cuối 3.(-4) = -12 2.(-4) = -8 1.(-4) = -4 0.(-4) = 0 (-1).(-4) = 4 (-2).(-4) = 8 Từ đó đưa đến quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu Tính a) 5.17 = 85 b) (-15).(-6) = 90 * Chú ý: Cách nhận biết dấu của tích + . + = + - . - = + + . - = - - . + = - Gọi HS làm ?1 I. Nhân hai số nguyên dương: II. Nhân hai số nguyên âm: * Quy tắc: Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng Ví dụ: (-4).(-25) = 100 * Nhận xét: tích của số nguyên âm là một số nguyên dương III. Kết luận a.0 = 0.a = 0 Nếu a, b cùng dấu thì a.b = ½a½.½b½ Nếu a, b khác dấu thì a.b = -(½a½.½b½) ?2 tăng 4 tăng 4 tăng 4 tăng 4 tăng 4 ?3 ?4 IV/ CỦNG CỐ: BT 78, 78, 80 a) (+3).(+9) = 27 ; b) (-3).7 = -21 ; c) 13.(-5) = (-65) d) (-150).(-4) = 600 ; e) (+7)(-5) = -35 Tính 27.(-5) = = -130 Þ +27.(+5) = 130 ; b) -27.5 = -130 (-27).(-5) = 130 ; d) 5.(-27) = -130 a) a.b là số dương thì b là số âm (vì a < 0) b) a.b là số âm thì b là số dương (vì a < 0) V/ DẶN DÒ: - Học bài, BTVN 81, 82, /83 - Chuẩn bị: Luyện tập Tuần 20: LUYỆN TẬP Tiết 63: Ngày soạn: Ngày dạy: I/ MỤC TIÊU: Củng cố lại các khái niệm nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu. HS biết vận dụng quy tắc dấu để tính tích các số nguyên. Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. II/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: SGK, SGV Học sinh: SGK III/ TIẾN HÀNH: 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ: Tổng số điểm của Sơn là: 3.5 + 1.0 + 2.(-2) = 15 + 0 - 4 =11 Tổng số điểm của Dũng là: 2.10 + 1.(-2) + 3.(-4) = 20 - 2 - 12 = 6 Vậy bạn Sơn được số điểm cao 3.Bài mới (36’) Hoạt động của Giáo viên -Học sinh Nội dung (?) b2 = ? (b.b) Vậy a.b2 = ? Aùp dụng quy tắc dấu để tìm dấu các tích (?) Tìm tích của hai số nguyên khác dấu, ta làm như thế nào? (?) Tích của hai số nguyên cùng dấu ta làm như thế nào? (?) Nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết của tích? 84- Điền dấu +, - Dấu của a Dấu của b Dấu của a.b Dấu của a.b2 + + + + + - - + - + - - - - + - 85- Tính (-25) . 8 = -140 18.(-15) = -270 (-1500)-(-100) = 150.000 (-13)2 = (-13)(-13) = 169 86- Điền số A -15 13 -4 9 -1 B 6 -3 -7 -4 -8 a.b -90 -39 +28 -36 8 87- Biết 32 = 9 còn số nguyên khác là (-3)2 = 9 88- Cho x Ỵ Z. so sánh (-5).x với 0 + Nếu x = 0 thì (-5).x + Nếu x 0 + Nếu x > 0 thì (-5).x < 0 GV đưa ví dụ: 2.2 = 4 (-2)2 = 4 Từ đó gọi HS tìm số nguyên của bài 87 IV/ CỦNG CỐ: Hướng dẫn BT 89 V/ DẶN DÒ: - BTVN 89 - Chuẩn bị: §12 Tuần 20: §12 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN Tiết 64: Ngày soạn: Ngày dạy: I/ MỤC TIÊU: HS hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân, giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên. Bước đầu có ý thức và biết vận dụng các tính chất trong tính toán trong tính toán và biến đổi biểu thức. II/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: SGK, SGV Học sinh: SGK III/ TIẾN HÀNH: 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại các tính chất của phép nhân trong N 3.Bài mới Hoạt động của Giáo viên-Học sinh Nội dung GV giới thiệu tính chất 1, 2 Nêu ví dụ minh họa, sau đó đi đến tổng quát, chú ý yêu cầu HS trả lời ; - Tích một số chẵn các thừa số nguyên âm có dấu + - Tích một số lẻ các thừa số nguyên âm có dấu - GV giới thiệu tính chất 3 a.(-1) = (-1).a = ? - a Bạn Bình nói đúng Bạn Bình nói đúng Ví dụ: 0 + -2 nhưng 22 = (-25)2 = 4 GV giới thiệu tính chất 4 và trình bày (có gi ... êng nói trên vào việc giải một số bài toán thực tiển. II/ CHUẨN BỊ: *) Giáo viên: SGK, SGV *) Học sinh: SGK III/ TIẾN HÀNH: Ổn định (1’) Kiểm tra bài cũ: (5’) Thế nào là tỉ số của hai số? Nêu quy tắc tìm tỉ số % của hai số? Tỉ lệ xích của bản đồ là gì? Bài mới (36’) Hoạt động của GV và HS Nội dung 143- Tỉ số % muối trong nước biển là: = = 5% 144- Lượng nước trong 4kg dưa chuột là: » 3,9kg 145- Tỉ lệ xích của bản đồ là = 147- Ta có T= Þ a = T.b Vậy trên bản đồ cây cầu dài là . 153500 = 7,675cm 143- Trong 40kg nước biển có 2kg muối. Tính tỉ số phần trăm (%) muối trong nước biển? 144- Biết tỉ số phần trăm nước trong dưa chuột là 97,2%. Tính lượng nước trong 4kg dưa chuột? 145- Tìm tỉ lệ xích của một bản đồ, biết quãng đường từ Hà Nội đến Thái Nguyên trên bản đồ là 4cm, trên thực tế là 80km 147- Cầu Mỹ thuận có chiều dài 1535m. Nếu vẽ trên bản đồ tỉ lệ xích là 1:20000 thì cây cầu này dài bao nhiêu xentimet? IV/ CỦNG CỐ: V/ DẶN DÒ: (3’) - Xem bài giải - Chuẩn bị: Biểu đồ phần trăm Tuần 34: §17 BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM Tiết 103: Ngày soạn: Ngày dạy: I/ MỤC TIÊU: HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông, hình quạt. Có kĩ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông. Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ % với các số liệu thực tế. II/ CHUẨN BỊ: *) Giáo viên: Giáo án, SGK *) Học sinh: SGK III/ TIẾN HÀNH: Ổn định (1’) Kiểm tra bài cũ: (5’) Nêu quy tắc tìm tỉ số phần trăm của 2 số? Bài mới (22’) Hoạt động của GV và HS Nội dung Để nêu bật và so sánh một cách trực quan các giá trị phần trăm của cùng một đại lượng, người ta dùng biểu đồ phần trăm. Biểu đồ % thường được dựng dưới dạng cột, ô vuông và hình quạt. - GV nêu ví dụ trong SGK. Cho HS vẽ biểu đồ % dưới dạng cột, ô vuông. (?) Để đi từ nhà đến trường, một trong số 40 HS lớp 6B có 6 bạn đi xe buýt, 15 bạn đi xe đạp, số còn lại đi bộ. Tính tỉ số % số HS lớp 6B đi xe buýt, xe đạp, đi bộ so với số HS cả lớp, rồi biểu diễn bằng biểu đồ cột? Giải Số HS đi xe buýt chiếm: = 15% Số HS đi xe đạp chiếm = 37,5% Số HS đi bộ chiếm 100% - (15% + 37,5% = 47,5% 47,5 37,5 15 IV/ CỦNG CỐ: (15’) BT 150 Có 8% bài đạt điểm 10 Điểm 7 có nhiều nhất, chiếm 40% số bài Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là 0% Tổng số bài kiểm tra toán của lớp 6C là 16 : 32% = 50 (bài) V/ DẶN DÒ: - BTVN 151, 152, 153 - Chuẩn bị: Ôn tập chương 3 Tuần 34: ÔN TẬP CHƯƠNG III Tiết 105: Ngày soạn: Ngày dạy: I/ MỤC TIÊU: Hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của chương Củng cố các kĩ năng cần thiết cho HS, tạo điều kiện cho HS làm tốt bài kiểm tra cuối chương Giáo dục ính cẩn thận, chính xác II/ CHUẨN BỊ: *) Giáo viên: SGV, SGK *) Học sinh: SGK III/ TIẾN HÀNH: Ổn định (1’) Bài cũ (5’) - Muốn rút gọn phân số ta làm như thế nào? - Thế nào là phân số tối giản? Cho ví dụ? Bài mới (36’) Hoạt động của GV và HS Nội dung 154- a) x < 0 ; b) x = 0 c) 0 < x < 3 và x Z nên x Ỵ {1, 3} d) x = 3 e) 3 < x 6 , x Z nên x Ỵ {4, 5, 6} 155- = = = 156- = = = = = = 157- 0,25h ; 0,75h 1,3h ; 2,5h 154- Cho phân số . Với giá trị nguyên nào của x thì ta có a) < 0 ; b) = 0 c) 0 < < 1 ; d) = 1 155- Điền số thích hợp vào ô vuông 156- Rút gọn = ? 157- Viết các số đo thời gian sau đây với đơn vị là giờ? - GV nêu chú ý: HS có thể mắc sai lầm: cho rằng 2 phân số này có cùng mẫu là -4 mà 3 > -1 suy ra > . Điều này chỉ đúng với những phân số có cùng mẫu dương 160- Tìm phân số bằng phân số Biết rằng ƯCLN (a, b) = 13. 158- a) < 0 < nên < b) Nhận xét + = 1 + = 1 nhưng > Suy ra < 160- Ta có = = . ƯCLN (a, b) = 13 Chứng tỏ phân số đã rút gọn cho 13 để được Vậy = = IV/ CỦNG CỐ: V/ DẶN DÒ: (3’) - Xem bài giải, BTVN 161, 162, 163 - Chuẩn bị: Ôn tập (tt) Tuần 34: ÔN TẬP CHƯƠNG III Tiết 106: Ngày soạn: Ngày dạy: I/ MỤC TIÊU: Giống như tiết 104, 105. II/ CHUẨN BỊ: *) Giáo viên: SGK, SGV *) Học sinh: SGK III/ TIẾN HÀNH: Ổn định (1’) Kiểm tra bài cũ: (5’) Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của số cho trước?ï Bài mới (36’) Hoạt động của GV và HS Nội dung 161- Tính giá trị của biểu thức: A = -1,6 : (1 + ) B = 1,4 . - ( + ) : 2 162- Tìm x biết (2,8x - 32) : = -90 (4,5 - 2x) . 1 = 163- Một của hàng bán 356,5m vải gồm vải hoa và trắng. Biết số vải hoa bằng 78,25% số vải trắng. Tính số mét vải mỗi lọai? 164- Khi trả tiền mua một cuốn sách theo đúng giá bìa, Oanh được cửa hàng trả lại 1200đ vì được khuyến mại 10%. Vậy Oanh mua sách giá bao nhiêu? 161- A = -1,6 : (1 + ) = -1,6 : = -1,6 . = -0,96 B = 1,4 . - ( + ) : 2 = - : = - . = - = 162- a) x = -10 ; b) x = 2 163- 100% + 78,25% số vải trắng bằng 356,5m Vậy số vải trắng 356,5 : 178,25% = 200m Số vải hoa là 356,5 - 200 = 156,5m 164- Giá bìa của cuốn sách là 1200 : 10% = 12.000đ Oanh đã mua cuốn sách với giá 12.000 - 1.200 = 10.800đ 165- Lãi suất 1 tháng là = 0,56% 166- Số HS giỏi lớp 6D bằng = Số HS cả lớp. Nếu thêm 8 HS giỏi nữa thì số HS giỏi bằng = số HS cả lớp. Vậy 8 HS chính là - = số HS cả lớp Số HS lớp 6D là: 8 : = 45HS Số HS giỏi là: 45 . = 10HS 165- Một người gửi tiết kiệm 2M đồng. Mỗi tháng được lãi 11.200đ. Hỏi lãi suất % của một tháng? 166- Gọi HS đọc đề Tóm tắt đề (?) Bài toán yêu cầu tìm gì? IV/ CỦNG CỐ: V/ DẶN DÒ: (3’) - Xem bài giải - Chuẩn bị: Kiểm tra 1 tiết Tuần 34: KIỂM TRA CHƯƠNG III Tiết 107: Ngày soạn: Ngày dạy: I/ MỤC TIÊU: Hệ thống lại các kiến thức của chương. Rèn luyện kĩ năng tính toán. Giáo dục tính trung thực, tự lập khi làm bài II/ CHUẨN BỊ: *) Giáo viên: Đề, đáp án *) Học sinh: Kiến thức chương III III/ TIẾN HÀNH: Ổn định (1’) Chép đề: (42’) Câu 1: Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng dấu Aùp dụng: Tính + Câu 2: Tính giá trị biểu thức ( + + ) : 0,25 : (10,3 – 9,8) - Câu 3: Tìm x biết . x + = Câu 4: Ba đội lao động có tất cả 300 người. Số người đội I chiếm 40% tổng số. Số người đội II bằng 81,25% đội I. Tính số người đội III? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1: SGK Toán 6 tập 2 trang 26 (1đ) - Tính đúng 1đ Câu 2: a) (1,5đ) ; b) –0,25 (1,5đ) Câu 3: x = (2đ0 Câu 4: Đội III có 55 người (3đ) Thu bài: (2’) Dặn dò: Chuẩn bị: Ôn tập cuối năm Tuần 34: ÔN TẬP CUỐI NĂM Tiết 108: Ngày soạn: Ngày dạy: I/ MỤC TIÊU: Hệ thống lại toàn bộ các kiến thức đã học cả năm. Củng cố các kĩ năng cần thiết cho HS, tạo điều kiện cho học sinh làm tốt bài thi học kì 2. Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. II/ CHUẨN BỊ: *) Giáo viên: SGK, SGV *) Học sinh: SGK III/ TIẾN HÀNH: Ổn định (1’) Kiểm tra bài cũ: (5’) So sánh tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số? Bài mới (36’) Hoạt động của GV và HS Nội dung 168- Điền kí hiệu (Ỵ, Ï, Ì, Ç) thích hợp vào ô vuông 170- Tìm giao của tập hợp C các số chẵn và tập hợp L các số lẻ 171- Tính giá trị các biểu thức A = 27 + 46 + 79 + 34 + 53 ? B = -377 - (98 – 277) C = -1,7.2,3 + 1,7.(-3,7) - 1,7.3 - 0,17 : 0,1 E = 173- Một canô xuôi dòng hết 3 giờ và ngược khúc sông đó hết 5 giờ. Biết vận tốc dòng nước là 3km/h. Tính độ dài khúc sông đó? 168- Z ; 0 N 3,275 Ï N N Z ; N Z 170- C Ç L = f 171- A = 27 + 46 + 79 + 34 + 53 = (27 + 53) + (46 + 34) + 79 = 80 + 80 + 79 = 80.3 - 1 = 239 B = -377 - (98 - 277) = -377 - 98 + 277 = (-377 + 277) - 98 = -100 - 98 = -198 C = -1,7.2,3 + 1,7.(-3,7) - 1,7.3 - 0,17 : 0,1 = - 1,7.(2,3 + 3,7 + 3 + 1) = -1,7.10 = -17 E = = = 2.5 = 10 17.3 Khi đi xuôi dòng, 1 giờ canô đi được khúc sông Ỵ Ï Ì Ç Khi đi ngược dòng, 1 giờ canô đi được khúc sông 1 giờ dòng nước chảy được .( - ) = khúc sông ứng với 3km Độ dài khúc sông 3 : = 45 km IV/ CỦNG CỐ: V/ DẶN DÒ: (3’) - Xem bài giải, xem toàn bộ chương trình - Chuẩn bị: Ôn tập (tt) Tuần 35: ÔN TẬP CUỐI NĂM (TT) Tiết 109: Ngày soạn: Ngày dạy: I/ MỤC TIÊU: Giống như tiết 108. II/ CHUẨN BỊ: *) Giáo viên:SGK, SGV *) Học sinh: SGK III/ TIẾN HÀNH: Ổn định (1’) Kiểm tra bài cũ: (5’) Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 Bài mới (36’) Hoạt động của GV và HS Nội dung 174- Ta có: > (1) > (2) Từ (1) và (2) Þ + > Tức là A > B 175- Để chảy được đầy bể, một mình vòi A phải mất 4,5h . 2 = 9h, một mình vòi B mất 2,25 . 2 = 4,5h = 9/2h Một giờ cả 2 vòi chảy được + = = bể Vậy hai vòi cùng chảy vào bể đó thì sau 3 giờ bể sẽ đầy 178- a) Gọi x là chiều dài HCN (x > 0) ta có: x : 3,09 = 1 : 0,618 Þ x = = 5m Chiều dài HCN 5m b) Gọi y là chiều rộng HCN Ta có: 4,5 : y = 1 : 0,618 Þ y = 4,5 . 0,618 = 2,781 » 2,8m Chiều rộng HCN là 2,8m 174- So sánh hai biểu thức A và B biết rằng A = + B = 175- Hai vòi nước cùng chảy vào bể. Biết rằng để chảy được nửa bể, một mình vòi A phải mất 4 giờ 30 phút, còn vòi B chỉ mất 2 giờ 15 phút. Hỏi cả hai vòi cùng chảy vào bể đó thì sau bao lâu bể sẽ đầy? 178- “Tỉ số vàng” a) Các kích thước của một hình chữ nhật tuân theo “tỉ số vàng” biết chiều rộng đo được 3,09m. tính chiều dài HCN đó? b) Chiều dài của HCN là 4,5m. Để có “tỉ số vàng” thì chiều rộng của nó là bao nhiêu? c) Một khu vườn HCN có chiều dài 15,4m, chiều rộng 8m. khu vườn này có đạt “tỉ số vàng” không? c) Vì 15,4 : 8 ¹ 1 : 0,618 Nên khu vườn này không đạt “tỉ số vàng” IV/ CỦNG CỐ: V/ DẶN DÒ: (3’) - Xem bài giải, xem toàn bộ chương trình - Chuẩn bị: Thi Kiểm tra HK2
Tài liệu đính kèm: