A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
1. Kiến thức : HS hiểu được khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm.
2. Kỹ năng : Có kỹ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại, biết sử dụng kí hiệu %.
3. Thái độ : Ham thích học toán, cẩn thận giải bài tập.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA ( ph)
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
III. DẠY BÀI MỚI
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
1. Hỗn số :
= 7 : 4 = 1 + =
Gọi là một hỗn số; 1 gọi là phần nguyên của ;
là phần phân số của .
Ngược lại :
2. Số thập phân :
Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10.
-Số thập phân gồm hai phần :
+Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy.
+Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy.
Số chữ số của phần thập phân đúng bằng chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.
3. Phần trăm :
Kí hiệu : %.
VD :
-BT 94, SGK trang 46 :
Viết các phân số sau đây dưới dạng hỗn số :
; ;
* HĐ 1 : Hỗn số :
-Cùng hs ghi phân số dưới dạng hỗn số . Thực hiện phép chia = 7 : 4 = 1 + =
Đọc là : một ba phần tư.
-Gọi hs chỉ đâu là phần nguyên ? Đâu là phân số ?
-Cho hs làm ?1
Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số :
;
-Ngược lại, ta cũng có thể viết một hỗn số dưới dạng một phân số. Chẳng hạn :
-Cho hs làm ?2
Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số :
;
-Giới thiệu các số cũng là hỗn số.
-Gọi hs đọc chú ý SGK trang 45.
* HĐ 2 : Số thập phân :
-Hãy viết các phân số thành các phân số mà mẫu là lũy thừa của 10 ?
-Các phân số vừa viết được gọi là phân số thập phân. Vậy phân số thập phân là gì ?
-Các phân số thập phân trên có thể viết dưới dạng số thập phân :
-Nhấn mạnh số thập phân gồm hai phần :
+Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy.
+Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy.
Số chữ số của phần thập phân đúng bằng chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.
-Cho hs làm ?3
Viết các phân số sao đây dưới dạng số thập phân :
; ;
-Cho hs làm ?4
Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân :
1,21 ; 0,07 ; - 2,013.
* HĐ 3 : Phần trăm :
Những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm với kí hiệu %.
VD :
-Cho hs làm ?5
Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân và dưới dạng dùng kí hiệu %.
3,7 =
6,3 = .
0,34 = . .
-
-Cùng gv thực hiện viết phân số dưới dạng hỗn số :
= 7 : 4 = 1 + =
-Phần nguyên là 1, phần phân số là .
-HS thực hiện :
=
=
-HS chú ý theo dõi thực hiện :
-HS thực hiện :
=
=
-HS chú ý.
-Đọc chú ý SGK trang 45.
+
-Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10.
-HS thực hiện ghi dạng thập phân :
-Ghi bài :
-Số thập phân gồm hai phần :
+Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy.
+Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy.
-HS thực hiện :
= 0,27
= - 0,013
=0,00261
-HS thực hiện :
1,21 =
0,07 =
- 2,013 =
-Chú ý theo dõi nắm phần trăm.
-
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : 30 Tiết 89 : BÀI 13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kiến thức : HS hiểu được khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm. 2. Kỹ năng : Có kỹ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại, biết sử dụng kí hiệu %. 3. Thái độ : Ham thích học toán, cẩn thận giải bài tập. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS III. DẠY BÀI MỚI TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1. Hỗn số : = 7 : 4 = 1 + = Gọi là một hỗn số; 1 gọi là phần nguyên của ; là phần phân số của . Ngược lại : 2. Số thập phân : Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10. -Số thập phân gồm hai phần : +Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy. +Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy. Số chữ số của phần thập phân đúng bằng chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân. 3. Phần trăm : Kí hiệu : %. VD : -BT 94, SGK trang 46 : Viết các phân số sau đây dưới dạng hỗn số : ; ; * HĐ 1 : Hỗn số : -Cùng hs ghi phân số dưới dạng hỗn số . Thực hiện phép chia = 7 : 4 = 1 + = Đọc là : một ba phần tư. -Gọi hs chỉ đâu là phần nguyên ? Đâu là phân số ? -Cho hs làm ?1 Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số : ; -Ngược lại, ta cũng có thể viết một hỗn số dưới dạng một phân số. Chẳng hạn : -Cho hs làm ?2 Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số : ; -Giới thiệu các số cũng là hỗn số. -Gọi hs đọc chú ý SGK trang 45. * HĐ 2 : Số thập phân : -Hãy viết các phân số thành các phân số mà mẫu là lũy thừa của 10 ? -Các phân số vừa viết được gọi là phân số thập phân. Vậy phân số thập phân là gì ? -Các phân số thập phân trên có thể viết dưới dạng số thập phân : -Nhấn mạnh số thập phân gồm hai phần : +Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy. +Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy. Số chữ số của phần thập phân đúng bằng chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân. -Cho hs làm ?3 Viết các phân số sao đây dưới dạng số thập phân : ; ; -Cho hs làm ?4 Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân : 1,21 ; 0,07 ; - 2,013. * HĐ 3 : Phần trăm : Những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm với kí hiệu %. VD : -Cho hs làm ?5 Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân và dưới dạng dùng kí hiệu %. 3,7 = 6,3 =.. 0,34 = .. - -Cùng gv thực hiện viết phân số dưới dạng hỗn số : = 7 : 4 = 1 + = -Phần nguyên là 1, phần phân số là . -HS thực hiện : = = -HS chú ý theo dõi thực hiện : -HS thực hiện : = = -HS chú ý. -Đọc chú ý SGK trang 45. + -Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10. -HS thực hiện ghi dạng thập phân : -Ghi bài : -Số thập phân gồm hai phần : +Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy. +Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy. -HS thực hiện : = 0,27 = - 0,013 =0,00261 -HS thực hiện : 1,21 = 0,07 = - 2,013 = -Chú ý theo dõi nắm phần trăm. - IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS HS thực hiện ?5 6,3 = 0,34 = -HS thực hiện : = = = BT 94, SGK trang 46 : Viết các phân số sau đây dưới dạng hỗn số : ; ; . V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : 95; 96; 97; 98 SGK trang 46. -Chuẩn bị bài tập phần luyện tập trang 47. Tiết sau luyện tập.
Tài liệu đính kèm: