Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Xuân La

Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Xuân La

A.Lí thuyết:

- Số học:

 + Chương II: Số nguyên

 + Chương III: Phân số

- Hình học:

 Chương II: Góc

B.Bài tập trắc nghiệm:

1/Nếu a.b = 0 thì có thể kết luận

A. a = 0 B. B = 0 C. a = 0 và b = 0 D. a = 0 hoặc b = 0

2/Cho số nguyên a. Xét tính đúng, sai của các câu sau:

a. Số nguyên x mà a + x = 15 là x = 15-a c. Số nguyên x mà x - a = 11 là x = 11-a

b. Số nguyên x mà a - x = 9 là x = 9-a d. Số nguyên x mà a - x = 63 là x = a – 63

3/Số nguyên x mà = là

A16 B.18 C.-16 D.-18 E.Một đáp án khác

4/Điền vào chỗ trống:

a.Bất kì đường thẳng nào trên mặt phẳng cũng là của hai nửa mặt phẳng .

b.Số đo của góc bẹt là .

c. ABC là .

d.Đường tròn tâm O bán kính R là

5/Tìm câu đúng, sai

a.Góc tù là góc lớn hơn góc vuông

b.Nếu tia Oz là tia phân giác của góc xOy thì x z = y z

c.Hai số đối nhau là hai số có tích bằng 1

d.Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung

C.Bài tập tự luận:

Bài 1: Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể)

a. + + + + + b. + + + + c. + . + .

d. . + . - e. . - . - f. :

g. : +6 : h.1 - : i. . : +62,5%:1

Bài 2: Tìm x

a. x = b. c.

d. e. -(0,75-2x) = -2 f. 3x – 30%x = -5,4

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 491Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Xuân La", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS XUÂN LA
Năm học 2009-2010
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2
 Môn: Toán 6
A.Lí thuyết:
- Số học:
 + Chương II: Số nguyên
 + Chương III: Phân số
- Hình học:
 Chương II: Góc
B.Bài tập trắc nghiệm:
1/Nếu a.b = 0 thì có thể kết luận 
A. a = 0	B. B = 0	C. a = 0 và b = 0	D. a = 0 hoặc b = 0
2/Cho số nguyên a. Xét tính đúng, sai của các câu sau:
a. Số nguyên x mà a + x = 15 là x = 15-a c. Số nguyên x mà x - a = 11 là x = 11-a
b. Số nguyên x mà a - x = 9 là x = 9-a d. Số nguyên x mà a - x = 63 là x = a – 63
3/Số nguyên x mà = là
A16	B.18	C.-16	D.-18	E.Một đáp án khác
4/Điền vào chỗ trống:
a.Bất kì đường thẳng nào trên mặt phẳng cũng là  của hai nửa mặt phẳng ..
b.Số đo của góc bẹt là.
c.ABC là ........
d.Đường tròn tâm O bán kính R là
5/Tìm câu đúng, sai
a.Góc tù là góc lớn hơn góc vuông
b.Nếu tia Oz là tia phân giác của góc xOy thì xz = yz 
c.Hai số đối nhau là hai số có tích bằng 1
d.Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung
C.Bài tập tự luận:
Bài 1: Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể)
a.+++++	b.++++	c.+.+ .
d..+.-	e..-. -	 f.:
g.:+6:	h.1-: i..:+62,5%:1
Bài 2: Tìm x
a. x = 	b.	c.
d.	e.-(0,75-2x) = -2	f. 3x – 30%x = -5,4
Bài 3:Tính giá trị các biểu thức sau:
A = a. + a. với a = 
B = b. với b = 
C = c. với c = 
Bài 4: Trong thùng có 60 lít xăng. Người ta lấy ra lần thứ nhất 40% và lần thứ hai số lít xăng đó. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít xăng?
Bài 5: Học sinh lớp 6A đã trông được 56 cây trong 3 ngày. Ngày thứ nhất trồng được số cây. Ngày thứ hai trồng được số cây còn lại. Tính số cây học sinh lớp 6A trồng trong ngày thứ hai.
Bài 6:Bạn Lan đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang. Ngày thứ hai đọc 60% số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 60 trang cuối cùng. Tính xem cuốn sách có bao nhiêu trang?
Bài 7: Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 1000m2. Nếu tăng chiều rộng thêm15% và giảm chiều dài đi 15% thì diện tích khu vườn tăng thêm hay giảm đi bao nhiêu mét vuông?
Bài 8:Đoạn đường bộ từ Hà Nội đến Vinh dài 290km. Trên một bản đồ đoạn đường đó dài 29cm. Tính tỉ lệ xích của bản đồ đó.
Bài 9: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ Ox vẽ xy = 300, xz = 600
a.Chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của xz
b.Vẽ zm kề bù với xz. Tính zm
c.Biết tia Ot là tia phân giác của zm. Tính ty
Bài 10:
a.Vẽ ABC biết = 600. AB = 2cm, AC = 4cm
b.Gọi D là một điểm thuộc đoạn AC, biết CD = 3cm. Tính AD
c.Biết = 300. Tính 
Bài 11: Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy kẻ hai tia Oz, Ot sao cho xz = 400 và ty = 650. Tính số đo zt
Bài 12: Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy kẻ hai tia Oz, Ot sao cho yz = 400 và ty = 750. Gọi Om là tia phân giác của xz. Chứng tỏ tia Ot là tia phân giác của zm.
Bài 13: Tính các tổng sau:
A = 
B = +
Bài 14:Cho phân số Q = 
Tìm n để Q có giá trị nguyên
Bài 15: Tính
P = 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe cuong on tap HKII Toan 6(1).doc