I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng tính nhanh, hợp lý.
- HS thực hiện thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa.
3. Thái độ.
- HS cẩn thận, chớnh xỏc trong tớnh toỏn .
II. Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, sách bài tập, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập.
HS: ễn tập cõu 1, 2, 3/61 SGK
III. Các phương pháp.
- Thuyết trỡnh giảng giải, vấn đáp, hoạt động nhóm, phát hiện và giải quyết vấn đề
IV. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định:
Ngày soạn: 19 / 09 / 2009. Ngày giảng: 6A: 25 / 09 / 2009; 6B: 22 / 09 / 2009 Tiết17 LUYỆN TẬP 2 I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính nhanh, hợp lý. - HS thực hiện thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa. 3. Thái độ. - HS cẩn thận, chớnh xỏc trong tớnh toỏn . II. Chuẩn bị: GV: Phấn màu, sỏch bài tập, bảng phụ viết sẵn đề bài cỏc bài tập. HS: ễn tập cõu 1, 2, 3/61 SGK III. Các phương pháp. - Thuyết trỡnh giảng giải, vấn đỏp, hoạt động nhúm, phát hiện và giải quyết vấn đề IV. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: Sĩ số: 6A...........................................; 6B.............................................. 2. Kiểm tra bài cũ: 3’ 35 . 55 + 45 . 35 - 15 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trũ Phần ghi bảng * Hoạt động 1: ễn lý thuyết.12’ GV: Hỏi: 1/ Nờu cỏc cỏch viết một tập hợp? 2/ Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào? 3/ Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào? HS: Trả lời cỏc cõu hỏi theo yờu cầu cảu GV. GV: 4/ Phộp cộng và phộp nhõn cú những tớnh chất gi? Nờu dạng tổng quỏt. HS: Trả lời. GV: Hỏi: 5/ Khi nào thỡ cú hiệu a – b? 6/ Số tự nhiờn a chia hết cho số tự nhiờn b khi nào? 7/ Phộp chia hai số tự nhiờn được thực hiện khi nào? Viết dạng tổng quỏt của phộp chia cú dư. HS: Trả lời. GV: Hỏi: 8/Lũy thừa bậc n của a là gỡ? Nờu dạng tổng quỏt nhõn hai luỹ thừa cựng cơ số. 9/ Hóy viết cụng thức nhõn chia hai lũy thừa cựng cơ số? HS: Trả lời. * Hoạt động 2: Bài tập 26’ - GV đưa bảng phụ: Tính số phần tử của tập hợp: a) A = {40 ; 41 ; 42 ; ... ; 100}. b) B = {10 ; 12 ; 14 ; ... ; 98}. c) C = {35 ; 37 ; 39 ; ... ; 105}. Muốn tính số phần tử của tập hợp trên ta làm thế nào ? GV: Ghi sẵn đề bài trờn bảng phụ. Bài 2: Tớnh nhanh: a/ (2100 – 42) : 21 b/ 26 + 17 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 c/ 2. 31 . 12 + 4 . 6. 41 + 8 . 27 . 3 GV: Cho HS hoạt động nhúm. HS thảo luận trong nhúm và cử đại diện lờn bảng trỡnh bày. Cỏc nhúm nhận xột . GV y/c HS núi rừ cỏc kiến thức ỏp dụng Bài 3: Thực hiện cỏc phộp tớnh sau: a/ 3. 52 – 16 : 22 b/ (39 . 42 – 47 . 42) : 42 c/ 2448 : [119 – ( 23 – 6)] - GV yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính. Sau đó gọi 3 HS lên bảng. GV: Cho cả lớp nhận xột.Đỏnh giỏ, ghi điểm. Bài 4: Tỡm số tự nhiờn x biết: a/ (x – 47) – 115 = 0 b/ (x – 36) : 18 = 12 c/ 2x = 16 d/ x50 = x HS: Thảo luận theo nhúm. Bài 4: Tớnh tổng: A = 23 + 24 + 25 + ... + 82 ? Tớnh tổng cỏc số tự nhiờn liờn tiếp ta làm ntn? HS: Tổng = (số đầu + số cuối) x SSH : 2 Nếu SSH chẵn I. Lý thuyết: 1/ 2/ A B khi mọi pt của TH A TH B 3/ TH A = TH B khi AB; BA 5/ Khi a > b thỡ cú hiệu a – b (a,bN) 6/ Số tự nhiờn a chia hết cho số tự nhiờn b khi cú số dư = 0 7/ a = b.q + r (a,b,q,rN, r ≤b). 8/ an = a.a. ... .a; am.an = am+n n thừa số a 9/ am : an = am-n (a ≠ 0, m ≥ n) II/ Bài tập: Bài 1: a) Số phần tử của tập hợp A là: (100 - 40): 1 + 1 = 61 (phần tử). b) Số phần tử của tập hợp B là: (98 - 10): 2 + 1 = 45 (phần tử). c) Số phần tử của tập hợp C là: (105 - 35): 2 + 1 = 36 (phần tử). Bài 2: Tớnh nhanh: a/ (2100 – 42) : 21 = 2100 : 21 = 100 – 2 = 98 b/ 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 = (26 + 33) + (27 + 32) + (28 + 31) + (29 + 30) = 59 . 4 = 236 c/ 2. 31.12 + 4 . 6. 41 + 8 .27.3 = 24 . 31 + 24 . 42 + 24 . 27 = 24 . (31 + 42 + 27) = 24 . 100 = 2400 Bài 3: Thực hiện cỏc phộp tớnh sau: a/ 3. 52 – 16 : 22 = 71 b/ (39 . 42 – 47 . 42) : 42 = 2 c/ 2448 : [119 – ( 23 – 6)] = 24 Bài 4: Tỡm số tự nhiờn x biết: a/ (x – 47) – 115 = 0 => x = 162 b/ (x – 36) : 18 = 12 = > x = 252 c/ 2x = 16 => x = 4 d/ x50 = x => x = 0; 1 Bài 4: A = 23 + 24 + 25 + ... + 82 A = (23 + 82).60:2 = 105.30 = 3150 V. Rút kinh nghiệm. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: