Giáo án Số học 6 - Tiết 15, Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính - Năm học 2009-2010

Giáo án Số học 6 - Tiết 15, Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính - Năm học 2009-2010

2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức (20 phút)

a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc

nếu biểu thức chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia thì ta thực hiện phép tính theo thứ tự như thế nào?

HS: thực hiện từ trái sang phải

Hãy thực hiện các phép tính sau

a) 48 - 32 +8 =

b) 60: 2.5 =

HS đứng tại chỗ nêu lời giải

Nếu có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia luỹ thừa thì ta thực hiện theo thứ tự ntn?

HS suy nghĩ và trả lời Thực hiện phép nâng lên luỹ thừa trước rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ

 

doc 3 trang Người đăng vanady Lượt xem 1174Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 - Tiết 15, Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:22/9/09
Ngày giảng:
Tiết 15 x9. Thứ tự thực hiện các phép tính 
I. Mục tiêu 
- Về kiến thức: HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính
- Về kĩ năng: HS biết vận dụng các quy ắtc về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức.
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán 
II. Chuẩn bị của GV và HS
*GV: 
* HS : Ôn lại thứ tự thực hiện các phép tính trong N
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy vaứ troứ
Noọi dung
Hoaùt ủoọng 1: Kiểm tra ( 8 phút )
GV nêu đề bài vaứ goùi 2HS leõn baỷng 
HS 1: làm bài 1
 Tính bằng 2 cách
a) 46 : 43
b) 74 : 74
HS 2: Làm bài 2 
 Tìm số tự nhiên a biết 
a) an =1
c) a3 =27
b) a2 =25
d) an =0
GV hỏi dưới lớp: Hãy phát biểu quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số?
HS đứng tai chỗ phát biểu
đáp:
1) a) 
 b) 1
2a) a = 1 c) a= 3
 b) a= 5 d) a=0
Hoaùt ủoọng 2: Bài giảng
GV: ĐVĐ : Khi thực hiện một dãy các phép tính trong một biểu thức các em cần chú ý đến điều gì?
HS: cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính 
1. Nhắc lại về biểu thức (8 phút)
GV viết dãy các phép tính 
5+3 -2 ; 12:6.2 Và giới thiệu về biểu thức 
Hãy lấy ví dụ về một biểu thức?
HS: nêu ví dụ về biểu thức 
GV giới thiệu chú ý sgk /31 và nêu vd 
HS: đọc chú ý sgk t31
1. Nhắc lại về biểu thức.
Chú ý sgk
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức (20 phút)
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc 
nếu biểu thức chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia thì ta thực hiện phép tính theo thứ tự như thế nào?
HS: thực hiện từ trái sang phải
Hãy thực hiện các phép tính sau 
a) 48 - 32 +8 = 
b) 60: 2.5 = 
HS đứng tại chỗ nêu lời giải
Nếu có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia luỹ thừa thì ta thực hiện theo thứ tự ntn?
HS suy nghĩ và trả lời Thực hiện phép nâng lên luỹ thừa trước rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ 
Thực hiện các phép tính
4.32 - 5.6 
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc 
Thực hiện phép tính sau:
100: {2.[52 -(35 - 8)]}
Nếu biểu thức có dấu ngoặc ( ), ngoặc vuông [ ]; ngoặc nhọn { } thì ta thự hiện theo thứ tự ntn?
Củng cố làm ?1
GV chép đề bài lên bảng 
Tính:
a) 62 : 4.3 + 2.52 
b) 2. (5.42 - 18) 
HS 1: lên làm câu a
HS 2: lên làm câu b 
HS dưới lớp nhận xét bài của bạn 
GV sửa sai lỗi tính toán của HS 
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc 
nếu biểu thức chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia thì ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải
VD: SGK
Nếu có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia luỹ thừa thì ta thực hiện theo thứ tự nâng lên luỹ thừa trước rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ 
VD: SGK
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc 
Thực hiện phép tính sau:
 ngoặc troứn ( ), ngoặc vuông [ ]; ngoặc nhọn { }.
?1 Tính:
a) 77
b) 124
Làm ?2 
HS 1: lên làm câu a
HS 2: lên làm câu b 
?2 a)107
 b)34
Hoaùt ủoọng 3: Củng cố (7 phút)
Nêu lại thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức không có dấu ngoặc
Nêu lại thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc 
HS trả lời 
Luỹ thừa => nhân và chia => cộng và trừ 
HS phát biểu ( ) -> [ ] -> { }
Bài 73 a,b
HS 1: lên làm câu a
HS 2: lên làm câu b 
Bài 73 a,b
Thực hiện phép tính 
a) 5.42 - 18: 32 =? 
b) 33.18 - 32.12 =?
Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Học thuộc phần đóng khung sgk
Làm bài tập 73 c,d,74,75,76 sgk

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6 T15.doc