Giáo án Số học khối 6 - Tiết 9 - Bài 6: Phép trừ và phép chia

Giáo án Số học khối 6 - Tiết 9 - Bài 6: Phép trừ và phép chia

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức.

- HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả phép chia là một số tự nhiên.

- HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.

2. Kĩ năng.

- HS biết vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải bài tập.

3. Thái độ:

- Rèn luyện tính cẩn thận, tự giác, nhanh nhẹn trong từng bước giải.

II. CHUẨN BỊ:

GV: Phấn màu, bảng phụ vẽ trước tia số, ghi sẵn các đề bài ? , và cỏc bài tập củng cố.

III. Các phương pháp.

 - Thuyết trỡnh giảng giải, vấn đáp, hoạt động nhóm, ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyết vấn đề

IV. Các hoạt động dạy học:

 

doc 3 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 892Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học khối 6 - Tiết 9 - Bài 6: Phép trừ và phép chia", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 4 / 09 / 2009.
Ngày giảng: 7 / 09 / 2009.
Tiết 9:
Đ6. PHẫP TRỪ VÀ PHẫP CHIA
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức.
- HS hiểu được khi nào kết quả của một phộp trừ là một số tự nhiờn, kết quả phộp chia là một số tự nhiờn.
- HS nắm được quan hệ giữa cỏc số trong phộp trừ, phộp chia hết, phộp chia cú dư.
2. Kĩ năng.
- HS biết vận dụng kiến thức về phộp trừ và phộp chia để giải bài tập.
3. Thỏi độ:
- Rốn luyện tớnh cẩn thận, tự giỏc, nhanh nhẹn trong từng bước giải.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Phấn màu, bảng phụ vẽ trước tia số, ghi sẵn cỏc đề bài ?  , và cỏc bài tập củng cố.
III. Các phương pháp.
 - Thuyết trỡnh giảng giải, vấn đỏp, hoạt động nhúm, phát hiện và giải quyết vấn đề
IV. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định: 
Sĩ số: 6A...........................................; 6B.............................................. 2. Kiểm tra bài cũ: 3’
HS : Tỡm số tự nhiờn x sao cho :
	a/ x : 8 = 10 ; b/ 25 - x = 16 
ĐA: a/ x = 10.8 x = 25 - 16
 x = 80 x = 9
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trũ
Ghi bảng
* Hoạt động 1: Phộp trừ hai số tự nhiờn. 17’
GV: Giới thiệu dựng dấu “-” để chỉ phộp trừ.
- Giới thiệu quan hệ giữa cỏc số trong phộp trừ như SGK.
Hóy xột xem cú số tự nhiờn x nào mà:
a) 2 + x = 5 khụng?
b) 6 + x = 5 khụng?
HS: a) x = 3 b) Khụng cú x nào.
GV: Giới thiệu: Với hai số tự nhiờn 2 và 5 cú số tự nhiờn x (x = 3) mà 2 + x = 5 thỡ cú phộp trừ 5 – 2 = x
- Tương tự: Với hai số tự nhiờn 5 và 6 khụng cú số tự nhiờn nào để 6 + x = 5 thỡ khụng cú phộp trừ 5 – 6
GV: Khỏi quỏt và ghi bảng phần in đậm SGK.
GV: Giới thiệu cỏch xỏc định hiệu bằng tia số trờn bảng phụ (dựng phấn màu)
- Đặt bỳt ở điểm 0, di chuyển trờn tia số 5 đơn vị theo chiều mũi tờn, rồi di chuyển ngược lại 2 đơn vị. Khi đú bỳt chỡ chỉ điểm 3. 
Ta núi : 5 - 2 = 3
GV: Tỡm hiệu của 5 – 6 trờn tia số?
GV: Giải thớch cho HS hiểu
Củng cố: Làm ?1a, b
HS: a) a – a = 0 
 b) a – 0 = a
GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời cõu a, b
GV: Từ Vớ dụ 1. Hóy so sỏnh hai số 5 và 2?
HS: 5 >2
GV: Ta cú hiệu 5 -2 = 3
- Tương tự: 5 < 6 ta khụng cú hiệu 5 – 6
- Từ cõu a) a – a = 0
Hỏi: Điều kiện để cú hiệu a – b là gỡ? 
* Hoạt động 2: Phộp chia hết và phộp chia cú dư . 20’
GV: Hóy xột xem cú số tự nhiờn x nào mà
a) 3. x = 12 khụng?
b) 5 . x = 12 khụng?
HS: a) x = 4 b) Khụng cú x nào.
GV: Giới thiệu phộp chia hết
- Cõu b khụng cú phộp chia hết.
- Giới thiệu quan hệ giữa cỏc số trong phộp chia như SGK.
Củng cố: Làm ?2 
GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời
GV: Cho 2 vớ dụ.
 12 3 14 3 
 0 4 2 4
GV: Nhận xột số dư của hai phộp chia?
HS: Số dư là 0 ; 2
GV: Giới thiệu - VD1 là phộp chia hết. 
 - VD2 là phộp chia cú dư
- Giới thiệu phộp chia cú dư và cỏc thành phần của phộp chia như phộp chia cú dư.
Củng cố: Làm ?3 (treo bảng phụ)
GV: Cho HS đọc phần đúng khung SGK.
HS: Đọc phần đúng khung.
GV: Hỏi: Trong phộp chia, số chia và số dư cần cú điều kiện gỡ?
HS: Trả lời.
1. Phộp trừ hai số tự nhiờn:
 a – b = c
( SBT) (ST) (H)
Cho a, b N, nếu cú số tự nhiờn x sao cho b + x = a thỡ ta cú phộp trừ a - b = x 
- Tỡm hiệu trờn tia số:
Vớ dụ 1: 5 – 2 = 3
 5
 0 1 2 3 4 5
 3 2
Vớ dụ 2: 5 – 6 = khụng cú hiệu.
 5
 6
- Làm ?1
Điều kiện để cú hiệu a - b là : a b
2. Phộp chia hết và phộp chia cú dư :
 a : b = c
 ( SBC) (SC) ( T )
a) Phộp chia hết:
Cho a, b, x N, b0, nếu cú số tự nhiờn x sao ch b.x = a thỡ ta cú phộp chia hết a : b = x
- Làm ?2
b) Phộp chia cú dư:
 Cho a, b, q, r N, b0
ta cú a : b được thương là q dư r
hay a = b.q + r (0 < r <b)
số bị chia = số chia . thương + số dư
Tổng quỏt : SGK.
 a = b.q + r (0r <b)
r = 0 thỡ a = b.q 
=> phộp chia hết
r 0 thỡ a = b.q + r
=> phộp chia cú dư.
- Làm ?3
4. Củng cố:4’
Bài 45/24 Sgk:	
5. Hướng dẫn về nhà:1’
	- Học cỏc phần đúng khung in đậm SGK.
	- Làm bài tập 41, 42, 43, 44, 46/23, 24 SGK.
	- Tiết sau đem theo mỏy tớnh bỏ tỳi.
V. Rút kinh nghiệm.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 9.doc