I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Giúp HS hiểu được đặc điểm của ĐT và 1 số loại ĐT quan trọng.
- Sử dụng động từ đúng chức năng.
- Nhận biết được ĐT và phân biệt được các loại ĐT.
II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Thiết kế giáo án
- Học sinh: Soạn bài
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG
1.Ổn định tổ chức: (1) KT sĩ số
2. KTBC: (4) - Chỉ từ là gì? Trong câu chỉ từ thường giữ chức vụ gì?
- Đặt câu có chỉ từ làm CN, TN, phụ ngữ của CDT, phụ ngữ của CĐT?
3. Bài mới: Giáo viên giới thiệu bài.
Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm động từ đã học ở bậc tiểu học.
Ngày soạn :25/11/2010 Tuần 15 Ngày dạy : 26/11/2010 Tiết 60 I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Giúp HS hiểu được đặc điểm của ĐT và 1 số loại ĐT quan trọng. - Sử dụng động từ đúng chức năng. - Nhận biết được ĐT và phân biệt được các loại ĐT. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Thiết kế giáo án - Học sinh: Soạn bài III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG 1.Ổn định tổ chức: (1’) KT sĩ số 2. KTBC: (4’) - Chỉ từ là gì? Trong câu chỉ từ thường giữ chức vụ gì? - Đặt câu có chỉ từ làm CN, TN, phụ ngữ của CDT, phụ ngữ của CĐT? 3. Bài mới: Giáo viên giới thiệu bài. Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm động từ đã học ở bậc tiểu học. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG 10’ 10’ 15’ HOẠT ĐỘNG 1: TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐT HS. Đọc câu hỏi và các câu ở VD SGK (Bảng phụ) Tìm các ĐT trong các câu VD. H. Thế nào là động từ? HS. ĐT là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật. H. Vậy em hãy chỉ ra các ĐT trong ví dụ a,b,c ? HS. Mỗi câu gọi 1 HS tìm ĐT. * HDHS tìm hiểu vai trò, khả năng kết hợp của ĐT. HS. Đọc câu hỏi SGK về ý nghĩa, kết quả của ĐT. H. So sánh sự khác biệt giữa DT và ĐT? HS. - DT không kết hợp với: đã, sẽ, đang - DT thường làm CN HS. Thực hiện ghi nhớ SGK/146 HOẠT ĐỘNG 3. HDHS TÌM HIỂU CÁC LOẠI ĐT CHÍNH I.ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ 1. Ví dụ: (Bảng phụ) Tìm động từ: a. Đi, đến , ra, hỏi. b. lấy, làm, lễ c. Treo, có, xem, cười, bảo, bán, phải, đề. - ĐT có khả năng kết hợp với: đã, đang, sẽ,. - Thường làm VN trong câu. - Khi làm CN, mất khả năng kết hợp với: đã, đang, sẽ, * GHI NHỚ. SGK/146 II. CÁC LOẠI ĐT CHÍNH. ĐT đòi hỏi có ĐT khác đi kèm phía sau. ĐT không đòi hỏi ĐT khác đi kèm phía sau Trả lời câu hỏi: Làm gì? Đi, chạy, cười, đọc, hỏi, ngồi, đứng Trả lời câu hỏi: Làm sao? Thế nào? Dám, toan, định Vui, buồn, ghét, đau, nhức, GV. Nêu tiêu chí phân loại ĐT đã đưa ra trong SGK. HS. Sắp xếp các ĐT vào bảng phân loại. H. Từ bảng phân loại trên em hãy cho biết có mấy loại ĐT? HS. Thực hiện ghi nhớ SGK/146 HOẠT ĐỘNG 3. HDHS LÀM BÀI TẬP Bài tập 1: HS. Đọc lại truyện “Lợn cưới, áo mới” - Tìm ĐT và phân loại ĐT Bài tập 2: HS. Đọc câu chuyện “Thói quen dùng từ” trong SGK. 1. Động từ trạng thái 2. ĐT chỉ hoạt động, trạng thái. - ĐT chỉ hoạt động. - ĐT chỉ trạng thái. * GHI NHỚ SGK/146 III. LUYỆN TẬP: Bài tập1/146.Tìm, phân loại ĐT a. ĐT chỉ tình thái: mặc, có, may, khen, thấy, bảo. b. ĐT chỉ hoạt động, trạng thái: Tức, tức tốc, chạy, chen, đứng, đợi. Bài tập 2/146 Sự đối lập giữa 2 ĐT “đưa”, “còn” - Tự sự đối lập nghĩa này có thể thấy được rõ sự tham lam, keo kiệt của anh nhà giàu. 4. CỦNG CỐ: (3’) - Nêu đặc điểm của ĐT? - Trong Tiếng việt có những loại ĐT nào đáng chú ý? 5. DẶN DÒ: (2’) - Học thuộc 2 ghi nhớ. SGK/146 - Soạn bài “CỤM ĐỘNG TỪ” + Đọc VD và câu hỏi SGK. + Nhận xét vai trò của CĐT + Tìm CĐT và đặt câu hỏi CĐT. + Đọc phần ghi nhớ SGK. + Vẽ mô hình cấu tạo CĐT
Tài liệu đính kèm: