A. Mục tiêu bài học:
Giúp h/sinh:
- Củng cố những kiến thức đã học trong kì I
- Củng cố kĩ năng vận dụng tích hợp với phần văn, tập làm văn.
B. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Tiếng việt ôn tập A. Mục tiêu bài học: Giúp h/sinh: - Củng cố những kiến thức đã học trong kì I - Củng cố kĩ năng vận dụng tích hợp với phần văn, tập làm văn.. B. Tiến trình bài dạy: 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HS liệt kê kiến thức đã học. 1. Từ, cấu tạo từ ? 2. Nghĩa của từ ? 3. Phân loại từ theo nguồn gốc 4. Lỗi dùng từ 5. Từ loại và cụm từ. - Suy nghĩ và trình bày lại sơ đồ hệ thống hoá về cấu tạo từ ? nghĩa của từ? phân loại từ ? lỗi dùng từ ? từ loại và cụm từ ? - HS 1: hệ thống 2 sơ đồ 1+2 - HS 2: hệ thống 2 sơ đồ 3+4 - HS 3: hệ thống 1 sơ đồ 5 và mô hình cụm từ. * GV tổng kết lại 5 sơ đồ trên: ngắn gọn, dễ hiểu, rõ ràng. HS 6: Thế nào là từ ? - Căn cứ vào cấu tạo, từ chia làm mấy loại lớn ? là loại nào ? Nêu đặc điểm từng loại ? HS 7: Thế nào là từ phức ? VD ? lấy VD từ láy ? từ ghép. gốc: Mùa xuân à mùa xuân đầu tiên trong năm chuyển: tuổi xuân à chỉ tuổi trẻ ba xuân à năm Thế nào là từ thuần việt ? từ mượn ? lấy ví dụ ? - Nêu các nguyên nhân dẫn đến việc mắc lỗi dùng từ ? - Cách khắc phục như thế nào ? - Khi nói, viết tránh lặp từ vô lí - Nắm vững nghĩa của từ, chỉ dùng từ nào nhớ chính xác hình thức ngữ âm. (tra từ điển) - Nêu các từ loại đã học. - Có những cụm từ nào ? vẽ sơ đồ từ loại và cụm từ. I. Lí thuyết 1. Cấu tạo từ Từ đơn Từ phức Từ ghép Từ láy 2. Nghĩa của từ nghĩa gốc nghĩa chuyển 3. Phân loại từ theo nguồn gốc Từ thuần việt Từ mượn Từ mượn Từ mượn các tiếng Hán ngôn ngữ khác Từ gốc Từ Hán Hán Việt 4. Lỗi dùng từ - Lặp từ - Lẫn lộn các từ gần âm - Dùng từ không đúng nghĩa Lỗi dùng từ Lặp từ Lẫn lộn các Dùng từ từ gần âm không đúng nghĩa 5. Từ loại và cụm từ. Danh từ Động từ Tính từ Số từ Lượng từ Chỉ từ Cụm danh từ Cụm động từ Cụm tính từ Cụm từ Phụ trước Trung tâm Phụ sau Cụm danh từ Số - lượng danh từ Đặc điểm sự việc - vị trí Cụm động từ Quanhệ thời gian, sự tiếp diễn tương tự, khuyến khích động từ Đối tượng, hướng, địa điểm, thưòi gian mục đích, nguyên nhân, phương tiện Cụm tính từ Quan hệ thời gian, sự tiếp diễn, mức độ tính chất - Vị trí, so sánh, mức độ vi phạm nguyên nhân của đặc điểm, tính chất. III. Luyện tập Bài 1: (Xác định từ đơn, từ ghép, từ láy trong đoạn văn sau: Hôm ấy ở Thanh Hoá có một người làm nghề đánh cá tên là Lê Thận. Một đem nọ Thận thả lưới ở một bến vắng như thường lệ. KHi kéo lưới lên, thấy nằng nặng, Lê Thận chắc mẩm được mẻ cá to. Nhưng khi thò tay vào bắt cá, chàng chỉ thấy có thanh sắt. Bài 2: - Giải thích nghĩa từ: Hoàn Kiếm - Khôi ngô - Chỉ rõ em giải nghĩa theo cách nào ? VD: Hoàn; trả; Kiếm: Gươm à trả lại gươm Trình bày theo cách: khái niệm Khôi ngô: (vẻ mặt) sáng sủa, thông minh à đưa ra từ đồng nghĩa. Bài 3: Chữa lỗi sai cho những caua sau: a. Nam là người cao lớn. - Nam là người cao ráo b. Nó rất ngan tàn - Nó rất ngang tàng c. Anh ấy là người rất kiên cố - Anhkiên quyết Bài 4: Tìm 5 danh từ chỉ sự vật, 5 động từ, 5 tính từ và tạo thành các cụm từ ghi vào mô hình cụm danh từ, cụm động từ VD: Công nhân: những công nhân dệt giải: đang giải bài tập toán. bài 5: Ghép các cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ, số từ, chỉ từ sau thành mọt đoạn văn hợp lí, hợp nghĩa. Này, ấy, kia, vaài, thứ nhất, thứ hai, thứ ba, nhân dân Việt Nam rất anh hùng, chiến thắng giặc ngoại xâm, xây dựng đất nước mạnh giầu, rừng vàng biển bạc đất phì nhiêu, đời sống còn nhiều khó khăn Bài 6: Từ đổi thuộc loaị từ nào ? * hướng dẫn về nhà : * Xemlại các bài tập đã làm trong SGK.
Tài liệu đính kèm: