A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức:
Giúp học sinh: Hệ thống hoá tiếng việt đã học ở kỳ I về từ ghép, từ láy, đại từ, quan hệ từ, từ trái nghĩa, từ đồng âm.
2. Kỹ năng:
Củng cố những kiến thức chuẩn mực sử dụng từ và sử dụng từ Hán Việt.
3. Thái độ:
Có ý thức sử dụng từ đúng nghĩa, đúng chính tả.
B.CHUẨN BỊ.
- GV:Soạn bài, bảng phụ
- Học sinh:Chuẩn bị bài,ôn tập.
C.TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG .
HOẠT ĐỘNG 1:Kiểm tra.
GVkiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
HOẠT ĐỘNG 2:Giới thiệu bài
Chúng ta đã tìm hiểu xong chương trình Tiếng Việt học kì I, để giúp các em hệ thống hoá những kiến thức đã học về tiếng việt, nhận biết những lỗi chính tả hay sai, và cách khắc phục. Chúng ta tìm hiểu bài hôm nay.
Ngày soạn: 2/1/2007 Tiết 70. Ngày dạy: 3/1/2007 Chương trình địa phương phần TiếngViệt. A.Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: Giúp học sinh: Hệ thống hoá tiếng việt đã học ở kỳ I về từ ghép, từ láy, đại từ, quan hệ từ, từ trái nghĩa, từ đồng âm. 2. Kỹ năng: Củng cố những kiến thức chuẩn mực sử dụng từ và sử dụng từ Hán Việt. 3. Thái độ: Có ý thức sử dụng từ đúng nghĩa, đúng chính tả. B.Chuẩn bị. - GV:Soạn bài, bảng phụ - Học sinh:Chuẩn bị bài,ôn tập. C.Tiến trình tổ chức các hoạt động . Hoạt động 1:Kiểm tra. GVkiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. Hoạt động 2:Giới thiệu bài Chúng ta đã tìm hiểu xong chương trình Tiếng Việt học kì I, để giúp các em hệ thống hoá những kiến thức đã học về tiếng việt, nhận biết những lỗi chính tả hay sai, và cách khắc phục. Chúng ta tìm hiểu bài hôm nay. Hoạt động của GV H.Đ của HS Nội dung cần đạt - GV: hướng dẫn học sinh làm các câu hỏi luyện tập chương trình địa phương. - GV: Cho học sinh làm theo nhóm. - Gọi đại diện lên bảng trình bầy. - GV: cho học sinh làm theo nhóm. - Gọi đại diện trình bầy. - Mỗi nhóm đặt câu riêng. - Gọi đại diện trình bầy. - GV: hướng dẫn học sinh sửa lỗi chính tả, sai âm. - Làm bài tập /SGK - Thảo luận nhóm. - Đại diện trình bày. - HS đặt câu. - Trình bày - Nhận xét - HS lên bảng chữ lỗi. - Nhận xét. I. Chương trình địa phương phần tiếng việt. 1. Nội dung luyện tập. - Khắc phục những lỗi viết như tr/ch, s/x, r/d/gi, l/n. 2. Luyện tập. * Bài tập1. Điền vào chỗ trống. - Điền x hoặc s vào chỗ trống. - Xử lý, sử dụng, giả sử, xét sử. - Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã. + Tiểu sử, tiễu trừ, tiểu thuyết, tuần tiễu. - Chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ trống. + Chung sức, trung thành, thủy chung, trung đại. + Dũng mãnh, mãnh liệt. * Bài tập 2. - Tìm từ theo yêu cầu. + Tên các loài cá bắt đầu bằng ch hoặc tr :- Cá chép, cá chuối, cá chày... - Cá trôi, cá trắm. + Các từ chỉ hoạt động, trạng thái. - Có thanh hỏi: Nghỉ ngơi - Có thanh ngã: Suy nghĩ, ngẫm nghĩ. + Tìm các từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn bắt đầu bằng r,d,gi. - Không thật: Giả dối, giả tạo. - Tàn ác, vô nhân đạo: gian ác. * Bài tập 3. +Đặt câu với mỗi từ: giành, dành. - Lớp 7A1 giành được nhiều điểm tốt trong đợt thi đua thứ nhất. - Mẹ đã dành cho con nhiều tình cảm yêu thương nhất * Bài tập 4 Dưới đây là các từ viết sai âm, sai chính tả( A). Hãy viết lại các từ đó cho đúng ( B ). A B - suất sứ - > - xuất xứ - ghập ghềnh - > - gập ghềnh - trân thành - > - chân thành - gìn dữ - > - gìn giữ - chung thành - > - trung thành - trung thủy - > - chung thủy - xấu sa - > - xấu xa - cuốn quýt - > - cuống quýt - xung xướng - > - sung sướng Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà - Ôn tập toàn bộ phần tiếng việt - chuẩn bị thi học kỳ I
Tài liệu đính kèm: