Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thanh Sang (Chuẩn kiến thức kĩ năng)

Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thanh Sang (Chuẩn kiến thức kĩ năng)

Lesson 1 : Section A - HELLO (1- 4)

 I/ Objetives

By the end of the lesson, students will be able to:

- Greet and acquainted with one another

- Introduce their name

- Count from oh to five.

 II/ Language content.

+ Vocabulary: hi, hello, is, am, name

+ Structure: - My name is.

 - I am.

 III/Techniques: dialogue build, pair work, group work, substitution

 IV/Teaching aids: book, flash card, chart.

 V/ Procedures

Teacher’s & students’ activities Contents

? What do you say when you meet your friends or other people?

 Ss: (chào bạn, em chào cô.)

-T introduces vocabulary

* Note : “ Hi” & “Hello” is used to greet in friendly manner between friends, relatives.

T: read word by word

- Ss:- listen & repeat

- read in chorus

- read individual

- copy down

-T gives modal dialogues. Then T reads Ss repeat.

-Ss role play reading the dialogues

-Ask Ss to observe the dialogues above then give structures ( 2 ways to introduce one’s name)

- Have Ss practice introducing their real name.

- Ask Ss to look at a hand of the teacher. Then T counts the fingers on the hand.

- Ss listen and guess the meaning of the numbers while repeating.

-T guides Ss to play the game.

- Read the number: three, five oh, one, four, two, four-five-three, three-two- oh, three-five –two, three-two-five-one.

-Ss listen and write.

- T: stick the poster one by one on the board.

 - Modal one cue , then ask Ss to practice in pairs.

 S1 : Quang Ninh, please.

 S2 : Oh – three – three I. Warm up

II/ Presentation.

1/Pre-teach

- hi: (trans)

- hello: (trans)

- is/ am (v), (exp. )

- name (n)

* Check Vo : Slap the board.

2/ Dialogue build:

Ex1: Hoa: Hi, I am Hoa.

 Nga: Hi, I am Nga.

Ex2: Hung: Hello, My name is Hung.

 Nam: Hello, My name is Nam.

* Structures:

 I am. = I’m + tên.

 My name is.= My name’s + tên.

II. Practice:

 * A4

I’m ( Ba ) / My name’s (Ba).

 * Numbers:

-oh : 0 -three:3

-one: 1 -four: 4

-two: 2 -five: 5

*Checking: Slap the board.

 2 4 3

 1 5

IV. Consolidation:

1/ Dictation.

2/ Word cue drill

 

doc 194 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 552Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thanh Sang (Chuẩn kiến thức kĩ năng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Week :	Date of preparation :
Period:	Date of teaching	 :
INTRODUCTION
I/GIỚI THIỆU MÔN HỌC
 	Chương trình môn tiếng Anh cấp THCS nhằm hình thành và phát triển cho học sinh những kiến thức, kĩ năng cơ bản về Tiếng Anh và phẩm chất trí tuệ cần thiết để tiếp tục học lên hoặc đi vào đời sống lao động. 
 	Tiếng Anh 6 là cuốn sách thứ nhất trong bộ sách bốn cuốn được biên soạn theo cùng quan điểm đó là quan đỉểm chủ điểm
 	Sách Tiếng Anh 6 gồm 16 đơn vị, mỗi đơn vị được thực hiện 5 hoặc 6 tiết. Mỗi đơn vị được biên soạn theo một chủ điểm nhất định và chủ đỉểm đó gần gũi, sát thực với mục đích, nhu cầu, sở thích và đời sống hàng ngày của học sinh.
 	Trong khi học – Học sinh cần chú ý theo hướng dẫn của thầy cô để đạt những yêu cầu sau về :
 1.Kiến thức: 
- Nắm được kiến thức cơ bản tối thiểu và tương đối hệ thống về Tiếng Anh thực hành hịện đại phù hợp với lứa tuổi.
	- Có sự hiểu biết ban đầu về văn hoá của một số nước sử dụng Tiếng Anh..
 2. Kỹ năng: 
 - Kỹ năng nghe: Nghe hiểu Tiếng Anh sử dụng trong lớp học và hiểu các chủ điểm giao tiếp bằng Tiếng Anh trong và ngoài lớp học .
 - Kỹ năng nói: Thực hiện được các yêu cầu giao tiếp hàng ngày bằng Tiếng Anh, có thể diễn đạt các nội dung giao tiếp đơn giản hàng ngày có liên quan đến các chủ điểm và nội dung ngôn ngữ đã học trong chương trình.
	- Kỹ năng đọc : đọc hiểu nộI dung chính của đoạn văn ngắn (150 từ ) đơn giản về các chủ điểm đã học trong chương trình.
 - Kỹ năng viết : Viết có hướng dẫn các đoạn văn về mô tả hoặc các báo cáo tường thuật về các hoạt động của cá nhân hoặc lớp học trong khuôn khổ chủ điểm của chương trình và viết phục vụ các nhu cầu giao tiếp cá nhân và xã hộI đơn giản..
 3. Thái độ tình cảm:
 - Có thái độ tình cảm đúng đắn đối với Đất nước, Con người, Nền văn hoá và ngôn ngữ đang học nhờ đó phát triển tình cảm tốt đẹp đối với ngôn ngữ và văn hoá dân tộc.
 - Xây dựng và phát triển ý thức cũng như năng lực làm việc trong cộng đồng thông qua các hoạt động rèn luyện ngôn ngữ.
	- Bước đầu có nhu cầu và biết cách tự học để nắm và sử dụng tiếng nước ngoài trong học tập và đời sống .
II/HƯỚNG DẪN CÁCH HỌC:
 Qua phần giới thiệu khá chi tiết về môn học ,các em cần nắm bắt một số chỉ dẫn về cách học dưới dây:
 + Sách: Bao gồm sách giáo khoa Tiếng Anh 6 + sách bài tập Tiếng Anh 6.
(workbook)
 + Phương pháp học: Học theo “phương pháp giao tiếp” theo trình tự “Nghe –Nói – Đọc – Viết”. Cố gắng phát âm đúng âm điệu khi lặp lại . Khi nói đồng thanh hoặc cá nhân thì ( nói to – tự nhiên).
 Nghe - Nói là hai kỹ năng chính. Các kỹ năng khác sẽ được hướng dần dần để biết Đọc và Viết./.
Week :	Date of preparation :
Period:	Date of teaching	 :
UNIT 1: GREETINGS
Lesson 1 : Section A - HELLO (1- 4)
 I/ Objetives
By the end of the lesson, students will be able to: 
- Greet and acquainted with one another
- Introduce their name 
- Count from oh to five.
 II/ Language content.
+ Vocabulary: hi, hello, is, am, name 
+ Structure: - My name is.......... 
 - I am....................
 III/Techniques: dialogue build, pair work, group work, substitution
 IV/Teaching aids: book, flash card, chart...
 V/ Procedures
Teacher’s & students’ activities
Contents
? What do you say when you meet your friends or other people?
 Ss: (chào bạn, em chào cô...)
-T introduces vocabulary
* Note : “ Hi” & “Hello” is used to greet in friendly manner between friends, relatives.
T: read word by word
- Ss:- listen & repeat
read in chorus
read individual
copy down
-T gives modal dialogues. Then T reads Ss repeat.
-Ss role play reading the dialogues
-Ask Ss to observe the dialogues above then give structures ( 2 ways to introduce one’s name)
- Have Ss practice introducing their real name.
- Ask Ss to look at a hand of the teacher. Then T counts the fingers on the hand.
- Ss listen and guess the meaning of the numbers while repeating.
-T guides Ss to play the game.
- Read the number: three, five oh, one, four, two, four-five-three, three-two- oh, three-five –two, three-two-five-one.
-Ss listen and write.
- T: stick the poster one by one on the board.
 - Modal one cue , then ask Ss to practice in pairs. 
 S1 : Quang Ninh, please.
 S2 : Oh – three – three 
I. Warm up 
II/ Presentation.
1/Pre-teach
- hi: (trans)
- hello: (trans)
- is/ am (v), (exp. )
- name (n)
* Check Vo : Slap the board.
2/ Dialogue build:
Ex1: Hoa: Hi, I am Hoa.
 Nga: Hi, I am Nga.
Ex2: Hung: Hello, My name is Hung.
 Nam: Hello, My name is Nam.
* Structures: 
 I am.... = I’m + tên.
 My name is....= My name’s + tên.
II. Practice: 
 * A4
I’m ( Ba ) / My name’s (Ba).
 * Numbers:
-oh : 0 -three:3
-one: 1 -four: 4 
-two: 2 -five: 5
*Checking: Slap the board.
 2 4 3 
 1 5
0
IV. Consolidation:
1/ Dictation.
2/ Word cue drill
Đ ắc Laéc
O50
Đà Nẵng
0511
Huế
054
Hà Nội
04
Hải Phòng
031
* HOMEWORK- Learn vocabulary by heart. & Prepare next part: A5 - A8
 	-Do exercises1,2 / P.8,9 in workbook
Week :	Date of preparation :
Period:	Date of teaching	 :
UNIT 1: GREETINGS
Lesson 2 : Section A - HELLO (5-7)
I/Objectives: 
By the end of the lesson, Ss will be able to:
use “How are you?” to greet each other.
count from six to ten.
II/ Language content:
+ Vocabulary: fine, Mr., Miss, six..., ten
+ Structure: - How are you?
 - I’m fine. Thanks.
III/Techniques: Question & answer, pair work, group work, 
 	Communicative approach, jumbled words
IV/Teaching aids: book, flash card, realia
V/ Procedures
Teacher’s & students’ activities
Contents
- Divide the class into two teams
- Ask Ss from each team to go to the board and write down the correct words. 
The team which is faster with more correct words wins the game.
- Explain some new words.
-Ss listen and guess the meaning.
.
T: read word by word
- Ss:- listen & repeat
read in chorus
read individual
copy down
-Ss look at the picture of Ạ5 and guess the content of the dialogue. Then put the sentences into the dialogue
-Give feedback 
-Let Ss listen and fine out the answer.
- Give the correct answer.
-Ss role play reading the dialogue
-Give structures
-Have Ss look at the pictures of A6 and make similar dialogues
- Modal with one or two students
- Ss practice in pairs.
-Call on some pairs to present in front of the class. 
-T counts Ss in two desks and asks Ss listen.
-Ss listen and repeat.
-The T writes them on the board.
-Call on one student to go to the board and match 
- Have Ss listen and write down the telephone numbers.
-Give feedback
I/ Warm up:
* Jumbled words
-ifev = five -ho = oh. 
-otw = two -rouf = four.
-eno = one -heert = three
II/Presentation.
1/Pre-teach:
-fine (adj.): (trans)
-are (v) : (exp.)
-thanks = thank you: (exp.)
-Miss (exp.)/(realia)
-Mrs. (exp.)/realia)
-Mr. (exp.)/realia)
* Check Vo: What and Where
2/Ordering the dialogue:.
Ba: How are you?.
Lan: Hello, Ba.
Lan: I’m fine, thanks. And you?
Ba: Fine, thanks
Ba: Hi, Lan
*Checking prediction.
 1:e, 2:b, 3:a, 4:c, 5:d 
STRUCTURES. Hỏi thăm sức khoẻ’
 S1: How are you?
 S2: I’m fine, thanks.
III/ Practice
* Speaking
* Numbers:
-six : 6 - nine : 9
-seven :7 -ten : 10
-eight : 8
IV/ Consolidation
7
1/Matching: 
9 
 six seven
8
10
eight
6
 nine
 ten
2/Dictation.
 050866113 0985035259
 050686396 0914752123
 036822006 0905486051
 * HOMEWORK
-Write the exercise A7 into your notebook.
-Learn vocabulary by heart
-Prepare the next part B1.
Week :	Date of preparation :
Period:	Date of teaching	 :
UNIT 1: GREETINGS
Lesson 3: Section B - GOOD MORNING (B1-4)
I/Objectives: 
	By the end of the lesson, Ss will be able to :
greet each other. 
use “ We’re . . .” to talk about “ us”.
count from eleven to fifteen.
II/ Language content:
	- Vocabulary: good morning/afternoon/night.., child
	- Structures : - How are you? 
 - We’re fine.
III/Techniques :
	Pair work, communicative approach, role play, picture drill
IV/ Teaching aids:
	Book, flash card. Teacher’s book, cassette.
V/ Procedures.
Teacher’s & students’ activities
Contents
-Ask Ss to say greeting when you meet other people.
-Stick 4 pictures of B2 on the board. 
- Have Ss guess the time in each picture.
-Give feedback
- Present some new words by using pictures or explanation.
- Read aloud
- Ss repeat 
- Ss: read in chorus 
 read individually
- Read the dialogue of B3/15.
- Ss listen and repeat
-Let Ss role play reading the dialogue.
-Ask Ss to look at the pictures and practice speaking in pairs
-Let Ss complete the dialogue of B4/16 into notebooks by writing.
-Call some pairs to read their dialogue.
-Correct & give answer key:
-Give the numbers by counting Ss in some tables.
- Read aloud
- Ss repeat.
-Guide Ss to practice (pair work)
- Stick pictures of B1 on the board again. Let Ss write the correct words
I/ Warm up 
 Hi/Hello
*Picture drill
.
II/ Presentation 
1.Pre-teach.
- good morning (picture )
- good afternoon (picture)
- good evening (picture)
- good night (picture)
- good bye (picture)
- we (explanation) we are = we’re
- you are = you’re. (explanation).
- children (realia ).
*Checking: R & R
2. Presentation dialogue.
III/ Practice.
1. Pictures drill (B2).
Ex: S1 Good morning.
 S2: Good morning.
2,Written practice. (B4/16)
Lan: Good afternoon ,Nga.
Nga: (1) .................................
Lan: How are you?
Nga: (2)......................... . (3)................?
Lan: Fine thanks.
Nga: Good bye.
Lan: (4)...................
* Key: 1 Good afternoon, Nga.
 2 I’m fine thank you.
 3 And you?
 4 Bye/Good bye
 3 .Numbers.
-eleven: 11 -fourteen: 14
-twelve: 12 -fifteen: 15
-thirteen: 13 
* Practice: Picture drill.
9 + 4
7 + 8
 6 + 9
1+13
Ex S1: seven and eight?
 S2: fifteen.
IV/ Consolidation/Further practice. 
 Matching 
* /HOMEWORK:
	- Write the dialogue of B4 into your notebooks.
	- Prepare next part C1-4.
Week :	Date of preparation :
Period:	Date of teaching	 :
	 UNIT 1: GREETINGS
Lesson 4 - Section: C HOW OLD ARE YOU? (C1-4)
I/Objectives	 
By the end of the lesson, Ss will be able to:
ask and answer about age.
count from sixteen to twenty 
review from one to fifteen.
II/Language content:
	-Vocabulary: old, sixteen.... twenty
	-Structures : - How old are you? 
 - I’m thirteen
III/Techniques: asking and answering, pair work, 
 group work, mapped dialogue, drawing
IV/Teaching aids: Flash cards, pictures
V/Procedures.
 Teacher’s and Students’ activities
- Ss write numbers from one to fifteen  ... ...........to sit down. 	A. need B. have 	 C. like D. want 
 19. I'm hungry. I'd like ......................noodles 	A. any B. some 	 C. a 	D. an 
 20. Oranges and apples are my favorite .................A. drinks B. fruits 	C. meat D. vegetables 
II. Hãy chọn câu đúng nhất được thành lập từ các từ gợi ý.(2. ms)
1. How often / you / brush / teeth / day? 
	A. How often do you brush your teeth every day? 	B. How often are you brushing your teeth every day? 	C. How often is you brushing your teeth a day? 	D. How often you brush your teeth one day? 
 2. There / sugar / in fridge? 
	A. Are there some sugar in the fridge? 	B. Is there any sugar in the fridge? 	C. Are there any sugar in the fridge? 	D. Is there some sugar in the fridge? 
 3. How / go out / picnic? 
	A. How about go out for a picnic? 	B. How about to go out for a picnic? 	C. How about going out for picnic? 	D. How about going out for a picnic? 
 4. Tom /never / go /work / car. 
	A. Tom never goes to work by car. 	B. Tom goes never to work by car 	C. Tom never go work by car 	D. Tom never goes work by car 
 5. What / weather / like / London / summer 
	A. What does the weather like in London in summer? 	B. What is the weather like in London on summer? 	C. What is the weather like in London in summer? 	D. What do you like the weather in London in summer? 
 6. They / need / two / kilo / meat. 
	A. They need two kilos meat. 	B. They need two kilos of meat. 	C. They are need two kilos of meat. 	D. They need two kilos of meats. 
 7. What / sport / Hung / play / free time? 
	A. What sport is Hung play in his free time? 	B. What sport does Hung play on his free time? 	C. What sport is Hung playing on his free time? 	D. What sport does Hung play in his free time? 
 8. let / go /the beach / have / good time. 
	A. Let go to the beach and have good time. 	B. Let's go to the beach and have a good time there. 	C. Let's go to the beach and having a good time there. 	D. Let go to the beach and have a good time. 
III. Tìm từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại (1ms)
	1. A . small B.watch C.tall D.daughter
	2. A. door B.pool C.cool D.too
	3. A. fat B. fall C.cat D.can
	4.A. take B. relax C.lake D.make
IV.hãy đọc đoạn văn sau và khoanh tròn đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau. (2.ms)
	Nga and I are close friends. We often go to the cinema at the weekend. We sometimes go to the museum. We also have a picnic, but not always. We go to the countryside. We always take a tent, some water and a camping stove. Sometimes, we camp over night. We like camping very much because we can enjoy the fresh air and the natural beauty. This summer, we are going to camp on the hills and valleys in Dalat for three days. Now, we are saving for our summer vacation
1. What do they often do at the weekend? They go to..................
 	A. the museum 
	B. the big cities 
	C. the countryside 
	D. the cinema 
2. Which of the following sentences is not true about them?
 	A.. They like camping.
 	B. They sometimes have a picnic.
 	C. They don’t like Dalat
 	D. They are going to camp this summer.
3. Which of the sentences is true about them?
 	 A. They are going to camp in Dalat for three days 
 	 B. They love big cities and often go shopping there.
 	C. They never sleep overnight when they are camping
 	D. They are going to camp near a river.
4. What are they going to do this summer vacation?
 	A. go camping 
 	B. visit museum
 	C. visit their grandparents
 	D. go swimming.
Khởi tạo đáp án đề số : 003
I. Hãy chọn đáp án thích hợp nhất (A, B,C hay D) để điền vào chổ trống cho mổi câu sau (5 ms)
	01. - / - -	06. - / - -	11. - / - -	16. - - = -
	02. - - - ~	07. - / - -	12. - - - ~	17. ; - - -
	03. ; - - -	08. - / - -	13. ; - - -	18. - - = -
	04. - - - ~	09. - - = -	14. - - - ~	19. - / - -
	05. - / - -	10. - - = -	15. - / - -	20. - / - -
II. Hãy chọn câu đúng nhất được thành lập từ các từ gợi ý.(2. ms)
	01. ; - - -	03. - - - ~	05. - - = -	07. - - - ~
	02. - / - -	04. ; - - -	06. - / - -	08. - / - -
III. Tìm từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại (1ms)
	01. - / - -	02. ; - - -	03. - / - -	04. - / - -
IV.hãy đọc đoạn văn sau và khoanh tròn đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau. (2.ms)
	01. - - - ~	02. - - = -	03. ; - - -	04. ; - - -
Phoøng GD Tp. Buoân Ma Thuoät ÑEÀ KIEÅM TRA HOÏC KYØ II (2007-2008)
 Tröôøng THCS Ñoaøn Keát 	 	Moân : Tieáng Anh 6
	 Thôøi Gian : 45 phuùt
Noäi dung ñeà soá : 004
I. Hãy chọn đáp án thích hợp nhất (A, B,C hay D) để điền vào chổ trống cho mổi câu sau (5 ms)
 1. Coffee is my father's ............... drink A. nice B. healthy C. favorite 	D. good 
 2. Would you like ....................after dinner?A. a banana B. an banana C. a orange 	D. the orange 
 3. I'm tired. I'd ...............................to sit down. A. want B. like C. need 	D. have 
 4. How.......... kilos of meat does Lan want? A. long B. many C. much 	D. often 
 5. Oranges and apples are my favorite ..............A. meat B. fruits C. drinks 	D. vegetables 
 6. ................would you like? I'd like some noodles 	A. Which B. When 	 C. What D. Why
 7. She is ....................... China. 	A. on B. from 	 C. by 	D. at 
 8. What's the......... with you, Nga?/ Nga: I'm tired A. matters B. thing 	C. matter D. problems 
 9. What do you have ......................lunch? A. for B. in 	 C. at 	D. with 
 10. Nam: I'm thirsty./ Nga: Would you like some ................? 	A. meat B. lemon juice C. rice D. fish 
 11. The winter is coming. I....................cold now.	A. have B. do 	 C. make D. feel 
 12. Nga: Would you like some rice?/ Nam: No, thanks. I'm.........now A. hungry B. thirsty 	 C. full D. tired 
 13. It is time for lunch now. She feels..................... A. full B. hungry 	 C. cold D. warm 
 14. How much ...................................... they? 	A. are B. do 	 C. is 	D. does 
 15. Does Mrs. Nga ........................ two tomatoes? 	A. need B. to need 	 C. needing D. needs 
 16. She wants a .................. of chocolates. A. tube B. box 	C. bottle 	D. can 
 17. ...................... your favorite food?A. What's B. What do 	C. What are D. What're 
 18. Are you thirsty? Would you like..........orange juice? 	A. any B. a 	 C. the 	D. some 
 19. What are you going to do ..............the weekend? A. on B. in 	 C. at 	D. for 
 20. I'm hungry. I'd like ......................noodles 	A. some B. an 	 C. any 	D. a 
II.Hãy chọn câu đúng nhất được thành lập từ các từ gợi ý.(2. ms)
 1. There / sugar / in fridge? 
	A. Is there any sugar in the fridge? 	B. Is there some sugar in the fridge? 	
	C. Are there some sugar in the fridge? 	D. Are there any sugar in the fridge? 
 2. What / weather / like / London / summer 
	A. What is the weather like in London in summer? 	B. What is the weather like in London on summer? 	C. What does the weather like in London in summer? 	D. What do you like the weather in London in summer? 
 3. What / sport / Hung / play / free time? 
	A. What sport is Hung playing on his free time? 	B. What sport does Hung play on his free time? 	C. What sport is Hung play in his free time? 	D. What sport does Hung play in his free time? 
 4. Tom /never / go /work / car. 
	A. Tom never go work by car 	B. Tom never goes to work by car. 	
	C. Tom never goes work by car 	D. Tom goes never to work by car 
 5. How often / you / brush / teeth / day? 
	A. How often you brush your teeth one day? 	B. How often is you brushing your teeth a day? 	C. How often are you brushing your teeth every day? 	D. How often do you brush your teeth every day? 
 6. let / go /the beach / have / good time. 
	A. Let go to the beach and have good time. 	B. Let's go to the beach and having a good time there. 	C. Let go to the beach and have a good time. 	D. Let's go to the beach and have a good time there. 
 7. How / go out / picnic? 
	A. How about to go out for a picnic? 	B. How about go out for a picnic? 	
	C. How about going out for a picnic? 	D. How about going out for picnic? 
8. They / need / two / kilo / meat. 
	A. They need two kilos meat. 	B. They are need two kilos of meat. 	
	C. They need two kilos of meat. 	D. They need two kilos of meats. 
III. Tìm từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại (1ms)
	1. A . small B. watch C.tall D.daughter
	2. A.. pool B. door C.cool D.too
	3. A.fall B.fat C.cat D.can
	4.A.relax B.take C.lake D.make
IV.Hãy đọc đoạn văn sau và khoanh tròn đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau. (2.ms)
	Nga and I are close friends. We often go to the cinema at the weekend. We sometimes go to the museum. We also have a picnic, but not always. We go to the countryside. We always take a tent, some water and a camping stove. Sometimes, we camp over night. We like camping very much because we can enjoy the fresh air and the natural beauty. This summer, we are going to camp on the hills and valleys in Dalat for three days. Now, we are saving for our summer vacation
1. What do they often do at the weekend? They go to..................
 	A. the museum 
	B. the cinema 
	C. the countryside 
	D. the big cities
2. Which of the following sentences is not true about them?
	A. They sometimes have a picnic
	B. They like camping.
	C. They don’t like Dalat..
	D. They are going to camp this summer.
3. Which of the sentences is true about them?
	A. They love big cities and often go shopping there
	B. They are going to camp in Dalat for three days.
	C They never sleep overnight when they are camping.
	D. They are going to camp near a river.
4. What are they going to do this summer vacation?
	A. go swimming. 
	B. visit museum
	C. visit their grandparents
	D. go camping
Khởi tạo đáp án đề số : 004
I. Hãy chọn đáp án thích hợp nhất (A, B,C hay D) để điền vào chổ trống cho mổi câu sau (5 ms)
	01. - - = -	06. - - = -	11. - - - ~	16. - / - -
	02. ; - - -	07. - / - -	12. - - = -	17. ; - - -
	03. - / - -	08. - - = -	13. - / - -	18. - - - ~
	04. - - = -	09. ; - - -	14. ; - - -	19. - - = -
	05. - / - -	10. - / - -	15. ; - - -	20. ; - - -
II.Hãy chọn câu đúng nhất được thành lập từ các từ gợi ý.(2. ms)
	01. ; - - -	03. - - - ~	05. - - - ~	07. - - = -
	02. ; - - -	04. - / - -	06. - - - ~	08. - - = -
III. Tìm từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại (1ms)
	01. - / - -	02. - / - -	03. ; - - -	04. ; - - -
IV.Hãy đọc đoạn văn sau và khoanh tròn đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau. (2.ms)
	01. - / - -	02. - - = -	03. - / - -	04. - - - ~

Tài liệu đính kèm:

  • doctieng anh lop 6 Chuan KTKN 2011.doc