I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức:
+ Nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, a0 = 1 ( a 0 )
+ Biết chia hai lũy thừa cùng cơ số.
2) Kĩ năng: rèn luyện cho HS tính chính xác khi nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
3) Thái độ: chú ý nghe giảng, tích cực phát biểu ý kiến.
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK, máy tính , bảng phụ
2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 13
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ :
Viết tổng sau thành tích :
54.53 = ? ( = 57)
a5.a4 = ? ( = a9)
ĐVĐ: ở bài trước, ta đã học nhân hai lũy thừa cùng cơ số, vậy chia hai lũy thừa cùng cơ số có tương tự như vậy hay không?
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1:
-G: cho HS làm
-G: a5.a4 = a9
a9 : a4 = a5
a9 : a5 = a4
-G: nhận xét
-G: a có điều kiện gì ?
+H: a 0
Hoạt động 2:
-G: tương tự,
+ m > n am : an = ? ( = am - n )
+ m = n am : an = ? ( = am - n = a0 )
-G: quy ước : a0 = 1
-G: nêu công thức tổng quát
-G: muốn chia hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm sao ?
+H: phát biểu
-G: nhấn mạnh số mũ trừ chứ không chia
- G: nêu chú ý SGK/29
-G: gọi 3 HS làm
+ 3 HS trình bày bảng
-G: nhận xét
-G: gọi 3 HS làm bài 67 SGK/30 ?
-GV quan sát hướng dẫn HS
-G: nhận xét
Hoạt động 3:
-G: mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10
GV hướng dẫn HS phân tích số 2457 theo SGK / 30
-G: gọi 2 HS làm
+ 2 HS trình bày bảng
-G: nhận xét
I) Ví dụ :
SGK/29
57 : 53 = 54
57 : 54 = 53
II) Nhân hai lũy thừa cùng cơ số:
Quy ước: a0 = 1
Tổng quát:
am : an = am - n ( a 0, m n )
a) 78
b) x3
c) 1
Bài 67 SGK/30
a) 34
b) 106
c) a5
III) Chú ý:
538
= 500 + 30 + 8
= 5.100 + 3. 10 + 8 .1
= 5 .102 + 3.10 + 8.100
= a.103 + b .102 + c.10 + d.100
- Ngày soạn: - Ngày dạy: 13/9 Lớp: 6A2 - Tiết: 14 - Ngày dạy: 13/9 Lớp: 6A3 - Tuần: 5 CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1) Kiến thức: + Nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, a0 = 1 ( a ¹ 0 ) + Biết chia hai lũy thừa cùng cơ số. 2) Kĩ năng: rèn luyện cho HS tính chính xác khi nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. 3) Thái độ: chú ý nghe giảng, tích cực phát biểu ý kiến. II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1) Giáo viên: giáo án, SGK, máy tính , bảng phụ 2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 13 III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1) Ổn định lớp: KTSS 2) Kiểm tra bài cũ : Viết tổng sau thành tích : 54.53 = ? ( = 57) a5.a4 = ? ( = a9) ĐVĐ: ở bài trước, ta đã học nhân hai lũy thừa cùng cơ số, vậy chia hai lũy thừa cùng cơ số có tương tự như vậy hay không? 3) Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1: ?1 -G: cho HS làm -G: a5.a4 = a9 Þ a9 : a4 = a5 a9 : a5 = a4 -G: nhận xét -G: a có điều kiện gì ? +H: a ¹ 0 Hoạt động 2: -G: tương tự, + m > n am : an = ? ( = am - n ) + m = n am : an = ? ( = am - n = a0 ) -G: quy ước : a0 = 1 -G: nêu công thức tổng quát -G: muốn chia hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm sao ? +H: phát biểu -G: nhấn mạnh số mũ trừ chứ không chia - G: nêu chú ý SGK/29 ?2 -G: gọi 3 HS làm + 3 HS trình bày bảng -G: nhận xét -G: gọi 3 HS làm bài 67 SGK/30 ? -GV quan sát hướng dẫn HS -G: nhận xét Hoạt động 3: -G: mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10 à GV hướng dẫn HS phân tích số 2457 theo SGK / 30 ?3 -G: gọi 2 HS làm + 2 HS trình bày bảng -G: nhận xét I) Ví dụ : SGK/29 ?1 57 : 53 = 54 57 : 54 = 53 II) Nhân hai lũy thừa cùng cơ số: Quy ước: a0 = 1 Tổng quát: am : an = am - n ( a ¹ 0, m ³ n ) ?2 78 x3 1 Bài 67 SGK/30 34 106 a5 III) Chú ý: ?3 538 = 500 + 30 + 8 = 5.100 + 3. 10 + 8 .1 = 5 .102 + 3.10 + 8.100 = a.103 + b .102 + c.10 + d.100 IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ: 1) Củng cố: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng -G: treo bảng phụ bài 69 SGK/30 à yêu cầu 3 HS lên bảng điền vào ? -G: nhận xét -G: gọi HS làm bài 71 SGK/30 ? -GV quan sát hướng dẫn HS -G: nhận xét Bài 69 SGK/30 37 54 27 Bài 71 SGK/30 cn = 1 Þ c = 1 cn = 0 Þ c = 0 2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Học bài . Làm bài 68, 70, 72 SGK/ 30+31 GV hướng dẫn HS làm bài . Đọc “ Có thể em chưa biết” Đọc trước bài mới SGK/31 Hướng dẫn : Bài 72 SGK/31 a) 13 = ? 23 = ? 33 = ? 43 = ? Þ 13 + 23 + 33 + 43 = ? Þ có phải là số chính phương hay không ? * RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: