Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 55: Ôn tập học kỳ I (Bản 4 cột)

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 55: Ôn tập học kỳ I (Bản 4 cột)

 A/ MỤC TIÊU:

- Giải toán tìm ƯCLN; ƯC;BC;BCNN

- Rèn kỉ năng lập luận. Vận dụng giải các bài toán thực tế

 B/ CHUẨN BỊ:

 C/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

a) Ổn định (1)

b) Bài cũ .

TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG

HĐ1

HĐ2

HĐ3

HĐ4

HĐ5 BT 10Cho HS đọc đề,phân tích cách giải.

Gọi a là số cần tìm,tìm mối quan hệ với các số đã biết?

BT11:Hãy đọc đề và phân tích cách giải

_Giá trị tuyệt đối của số nguyên alà gì?

-Giá trị tuyệt đối cảu số nguyên a có thể là số 0? Số nguyên âm? Số nguyên dương?

HS đọc đề.nhắc lại cách so sánh hai số nguyên.

Dặn dò:

HS nêu cách giải.

-1HS giải

-Cả lớp làm nháp.

-Nhận xét.

Hs thảo luận cách giải,cách trình bày.

-1HS giải.

- lớp nhận xét.

-HS trả lời.

-HS giải

-HS giải. BT 10 đề cương

a= 45 = 32 . 5

b = 204 = 22 . 3 . 17

c = 126 = 2 . 32 . 7

ƯCLN ( a,b,c ) = 3

BCNN ( a, b) = 32 .22 . 5 . 17

BT11(đề cương)

 Giải:

Gọi số sách cần tìm là a.Theo đề baì ta có a chia hết ach10;12;15 18 nên aBC(8;10;15)

12 = 22 . 3

10 = 2.5

15 = 3.5

18 = 2 . 32

BCNN(111215;18) =22. . 32. 5 =

=180 ; B(180) = { 0 ; 180 ; 360 ; 540 ; }

Mà 200 < 500="" vậy="" a="">

BT 12( đề cương)

 Giải:

Gọi số HS đi tham quan là a.Theo đề bài ta có achia hết cho 40;45 nên alà BC(40;45)

 40 = 23.5

 45 = 32.5

BCNN(4045) = 23.32.5 = 360

Mà700 Vậy a=720(người)

BT 13 Tìm số nguyên a biêt:

a) |a| =5 b) |a| = 0

 a = 5;-5 a = 0

c) |a| = -3 Không tìm được a vì |a|

BT 16 ( đề cương)

Sắp xếp theo thứ tự giảm dần:

2000 >70 >10 >4 >0 > -9 > -98 > -3000

BTVN: Xemm các BT đã giải.

 Làm : BT14;20;21SBT

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 99Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 55: Ôn tập học kỳ I (Bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :18 - Tiết : 55
Ngàysoạn :
Ngày dạy :
 A/ MỤC TIÊU:
Giải toán tìm ƯCLN; ƯC;BC;BCNN
Rèn kỉ năng lập luận. Vận dụng giải các bài toán thực tế
 B/ CHUẨN BỊ:
 C/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Ổn định (1’)
Bài cũ . 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
HĐ1
HĐ2
HĐ3
HĐ4
HĐ5
BT 10Cho HS đọc đề,phân tích cách giải.
Gọi a là số cần tìm,tìm mối quan hệ với các số đã biết?
BT11:Hãy đọc đề và phân tích cách giải
_Giá trị tuyệt đối của số nguyên alà gì?
-Giá trị tuyệt đối cảu số nguyên a có thể là số 0? Số nguyên âm? Số nguyên dương?
HS đọc đề.nhắc lại cách so sánh hai số nguyên.
Dặn dò:
HS nêu cách giải.
-1HS giải 
-Cả lớp làm nháp.
-Nhận xét.
Hs thảo luận cách giải,cách trình bày.
-1HS giải.
- lớp nhận xét.
-HS trả lời.
-HS giải
-HS giải.
BT 10 đề cương
a= 45 = 32 . 5
b = 204 = 22 . 3 . 17
c = 126 = 2 . 32 . 7
ƯCLN ( a,b,c ) = 3
BCNN ( a, b) = 32 .22 . 5 . 17
BT11(đề cương) 
 Giải:
Gọi số sách cần tìm là a.Theo đề baì ta có a chia hết ach10;12;15 18 nên aBC(8;10;15)
12 = 22 . 3
10 = 2.5
15 = 3.5
18 = 2 . 32
BCNN(111215;18) =22. . 32. 5 = 
=180 ; B(180) = { 0 ; 180 ; 360 ; 540 ;  }
Mà 200ø <a < 500 Vậy a= 360
BT 12( đề cương)
 Giải:
Gọi số HS đi tham quan là a.Theo đề bài ta có achia hết cho 40;45 nên alà BC(40;45)
 40 = 23.5
 45 = 32.5
BCNN(4045) = 23.32.5 = 360
Mà700 Vậy a=720(người)
BT 13 Tìm số nguyên a biêt:
a) |a| =5 b) |a| = 0
 a = 5;-5 a = 0
c) |a| = -3 Không tìm được a vì |a|
BT 16 ( đề cương)
Sắp xếp theo thứ tự giảm dần:
2000 >70 >10 >4 >0 > -9 > -98 > -3000
BTVN: Xemm các BT đã giải.
 Làm : BT14;20;21SBT

Tài liệu đính kèm:

  • docSH-55.doc