Giáo án lớp 6 môn Số học - Tuần 20 - Tiết 59 - Bài 9 : Quy tắc chuyển vế . Luyện tập

Giáo án lớp 6 môn Số học - Tuần 20 - Tiết 59 - Bài 9 : Quy tắc chuyển vế . Luyện tập

Học xong bài này học sinh cần nắm được

- Hiểu và vận dụng đúng tính chất : nếu a = b thì a+ c = b +c và ngược lại : a = b thì b = a

- Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế

II / Chuẩn bị

1) Gv : SGK ; SGV toán 6 ; bảng phụ , phấn màu

2) Hs : xem trước bài mới

 

doc 117 trang Người đăng levilevi Lượt xem 941Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 6 môn Số học - Tuần 20 - Tiết 59 - Bài 9 : Quy tắc chuyển vế . Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20 Ngày soạn : 28/ 12/ 2010
Tiết 59
Bài 9 : Quy tắc chuyển vế . Luyện Tập
I / Mục tiêu 
Học xong bài này học sinh cần nắm được
Hiểu và vận dụng đúng tính chất : nếu a = b thì a+ c = b +c và ngược lại : a = b thì b = a
Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế
II / Chuẩn bị 
1) Gv : SGK ; SGV toán 6 ; bảng phụ , phấn màu 
2) Hs : xem trước bài mới 
III / Tiến trình dạy học 
1) ổn định lớp 
 Vắng : 6C
 6B
2) Bài mới
HĐ của GV và HS
Ghi bảng
Thế nào là biểu thức ? nêu ví dụ ?
HS trả lời 
Gv giới thiệu về đẳng thức ; một đẳng thức có 2 vế : vế trái và vế phải 
Hs nêu ví dụ về biểu thức
1/ Tính chất của đẳng thức 
Hs đọc và nghiên cứu ?1 hình 50 / SGK
Khối lượng hai bên đĩa cân như thế nào?
Hs thảo luận trả lời 
Nếu ta cho thêm vào mỗi bên đĩa cân quả cân 1 kg thì cân còn thăng bằng không ?
Gv giới thiệu tính chất của đẳng thức tương tự như chiếc cân đĩa 
Hs đọc tính chất /SGK ai bên hhhhhhh
Hs làm ví dụ 
Hướng dẫn 
? x – 2 = - 3 có là đẳng thức không ?
Coi VT là x – 2 ; VP là ( -3 ) áp dụng tính chất ta cộng thêm 2 vào hai vế 
Hs làm ?2 SGK 
Hs đọc và nêu yêu cầu 
Xđ VT và VP của đẳng thức 
áp dụng tính chất ta xẽ thêm số hạng nào để VT chỉ còn lại x ?
Hs làm bài tập 
2 / Quy tắc chuyển vế 
 ? Từ đẳng thức : x – 2 = -3 ta có x = (-3) +2 em có nhận xét gì ?
Hs trả lời 
Gv giới thiệu quy tắc chuyển vế 
Gv hướng dẫn hoc sinh ví dụ 
? Trong tổng x – 2 thì -2 chuyển sang VP mang dấu gì ?
? Trong VT : x- ( - 4 ) có dấu của số hạng và dấu phép tính trừ phải chuyển thành phép tính cộng 
Hs làm ví dụ 
Hs nhanạ xét 
Gv yêu cầu học sinh làm ?3 
Hs đọc và làm bài 
Hs nhận xét
Hs nghiên cứu SGK phần nhận xét 
Gv giới thiệu nhận xét 
 3/ Củng cố 
Hs đọc và nêu yêu cầu bài 61 / SGK / 87
Hs làm bài 
Hs nhận xét 
Hs đọc và nêu yêu cầu bài 63 /SGK / 87
Hướng dẫn 
? Tổng của 3số đó là gì ? bằng bao nhiêu
? Tìm x ?
4 / Hướng dẫn về nhà 
- Làm các bài 62 – 71 / SGK
- Xem trước bài nhân hai số nguyên khác dấu
- Làm các bài trong SBT 
I / Tính chất của đẳng thức
?1 : SGK / 86 hình 50 
1) Tính chất của đăng thức 
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
2 ) Ví dụ 
Tìm số nguyên x biết : x – 2 = - 3 
 x – 2 = - 3 
 x – 2 + 2 = ( - 3 ) + 2
 x = ( -1 )
?2 : Tìm số nguyên x biết 
 x + 4 = - 2
 x + 4 + ( - 4) = ( -2) + ( - 4 )
 x = - 6
II / Quy tắc chuyển vế
1) Quy tắc : SGK / 86
Ví dụ : 
a) x – 2 = ( - 6)
 x = - 6 + 2
 x = - 4
b) x – ( - 4) = 1
 x = 1 – 4 
 x = -3
?3 : Tìm số nguyên x biết 
x+ 8 = ( -5 ) + 4
x = ( -5) + 4 – 8 
x = -1 – 8 
x = -9
2) Nhận xét 
SGK / 86
Bài 61 / Tìm số nguyên x biết 
a) 7 – x = 8 – ( -7) 
 7 - x = 15
 x = 7 – 15
 x = - 8
b) x - 8 = ( -3) – 8
 x = ( -3 ) – 8 + 8
 x = -3 
Bài 63 / SGK /87
Tổng của 3 số 3, -2 , và x : 
3 + ( -2) + x = 5
 1 + x = 5 
 x = 4
*******************************************
Tuần 20 Ngày soạn : 28 / 12 / 2010
Tiết 60
Bài 10 . Nhân hai số nguyên khác dấu
I / Mục tiêu 
Học xong bài này học sinh cần nắm được
Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp 
Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu 
II / Chuẩn bị 
1) Gv : SGK và SGV toán 6 ; bảng phụ , phấn màu 
2) Hs : xem trước bài mới 
III / Tiến trình dạy học 
1) ổn định lớp 
 Vắng : 6C ; 
 6B 
2) Kiểm tra bài cũ 
Làm bài 67 / SGK / 87
3) Bài mới 
HĐ của GV và HS
Ghi bảng
Gv giới thiệu bài 
1 / Nhận xét mở đầu 
Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài ?1
Hs làm phép tính cộng 
Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài ?2
Gv hướng dẫn cách làm bài 
? ở ?1 phép nhân dược biến đổi thành phép tính gì ? 
? Có bao nhiêu số hạng ( -3)
Hs làm bài tập 
Hs nhận xét 
Hs đọc và làm ?3
? Tích (-5).3 là bao nhiêu ? GTTĐ của tích là bao nhiêu ?
GTTĐ và dấu của tích có gì khác nhau ?
- HS trả lời 
 ? Tích của số âm và số dương mang dấu gì ?
 ? Nếu biết | -5 | . | 3 | có suy ra được (-5). 3 
 không ?
 ? Hãy nêu phưuơng án để nhân hai số nguyên khác dấu ?
Hs trả lời 
2/ Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu 
Gv giới thiệu quy tắc 
- Hs đọc quy tắc SGK
 ? Tìm tích : ( -23) . 0 ? và 34 . 0? 0 . (-3) ?
 - Hs trả lời 
 ? Có nhận xét gì về kết quả của tích ?
 - Gv giới thiệu chú ý /SGK
Hs đọc và nêu yêu cầu ví dụ /SGK / 89
Nếu bị phạt 10 000 nghĩa là được thêm bao nhiêu ?
 ? Tính số tiền phạt và số tiền thưởng ? người đó được bao nhiêu tiền 
Hs làm bài 
Hs nhận xét 
Hs nêu yêu cầu ? 4
Hs làm bài tập 
33/ Củng cố 
Hs đọc và làm bài 73 /SGK/ 89
HS nhận xét 
4/ Hướng dẫn về nhà 
Hs làm các bài 73 - 77 SGK trang 89
Làm các bài trong SBT toán 6
Xem trước bài nhân hai số nguyên cùng dấu 
I / Nhận xét mở đầu 
?1 : Hoàn thành phép tính :
( -3) .4 = ( -3 ) + ( -3) + (-3) + (-3)
 = - 12
?2 : Theo cách trên hãy tính 
(-5) .3 = (-5) + (-5) + (-5)
 = -15
2 . (-6) = (-6) +(-6)
 = -12
?3 : /SGK / 88
(-5) .3 = -15
|- 5 | . 3 = 15 là số đối của -15
-15 mang dấu âm 
II / Quy tắc 
 * Quy tắc :SGk / 88
Ví dụ : ( - 12) .4 = - 48
 4 . ( - 6 ) = -24
* ) Chú ý : 
 a.0 = 0 ; 0 .a = 0 
Ví dụ : SGK / 89
Bài làm 
Số tiền lương là 
40 . 20 000 + 20 . (-10 000) 
 = 700 000 đồng 
?4 : Tính 
a) 5 . (-14 ) = - 70
b) ( -25) .12 = - 150
Bài 73 : Thực hiện phép tính 
a) ( -5) .6 = -30
b) 9 . (-3) = -27
c) (-10 ) .11 = -110
d) 150 . (- 4 ) = - 600 
***********************************************
Tuần 20 Ngày soạn : 29 / 12 / 2010
Tiết 61
Bài 11 : Nhân hai số nguyên cùng dấu
I / Mục tiêu 
Học xong bài này học sinh cần nắm được
Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên
Biết vận dụng quy tắc dấu để tính tích các số nguyên
II / Chuẩn bị
1) Gv : SGK + SGV toán 6 ; bảng phụ 
2) Hs : xem trước bài mới 
III / Tiến trình dạy học 
1) ổn định lớp 
Vắng 
2 ) Kiểm tra bài cũ 
Làm bài 75 và bài 76 /SGK – 89
3) Bài mới 
HĐ của GV và HS
Ghi bảng
Gv giới thiệu bài 
1/ Nhân hai số nguyên dương 
Gv giới thiệu cách nhân hai số nguyên dương 
Hs đọc và nêu yêu cầu ?1
Hs làm phép tính nhân
Hs nhận xét 
2 / Nhân hai số nguyên âm
Hs đọc và nêu yêu cầu ?2
Kết quả 4 phép tính đầu có gì đặc biệt ?
Trong các tích đó thừa số thứ 2 là bào nhiêu ? thừa số thứ nhất có thay đổi gì ?
Hãy dự đoán kết quả hai tích cuối bài ?
Hs trả lời 
Hs nhận xét 
 ? Hãy tìm GTTĐ của tích ? 
 ? Có nhận xét gì về kết qảu của tích ( -1).(- 4) 
 và |-1| . | - 4 | ?
 ? Nêu phương án tính tích hai số nguyên âm?
Hs trả lời 
Gv giới thiệu quy tắc nhân hai số nguyên âm
 ? Qua việc tính tích trên hai cho biết tích 
 mang dấu gì ?
Gv giới thiệu nhận xét : tích hai số nguyên âm là số dương 
Hs đọc và nêu yêu cầu ?3
Hs làm bài tập 
3/ Rút ra kết luận 
? Muốn nhân hai số nguyên cùng dấu âm hoặc cùng dấu dương làm thé nào ?
?Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta làm thế nào ?
Hs trả lời
Gv giới thiệu kết luận chung /SGK/ 90
 - Gv giới thiệu chú ý : cách nhận biết dấu 
 của tích 
Hs nghiên cứu SGK phần chú ý 
? Tích hai số nguyên cùng dấu mang dấu gì ? Tích hai số khác dấu là số âm hay dương ?
VD : Tính tích :(-2) .4 và (-2) .(- 4) và 2.(- 4)
? Nếu đổi dấu một thừa số trong một tích thì tích có thay đổi không ? đổi dấu hai thừa số thì tích có thay đổi không ?
Hs trả lời
Hs đọc và nêu yêu cầu ?4
Hs trả lời 
4/ Củng cố 
Hs nêu yêu cầu bài 78 /SGK/91
Hs làm bài 
Hs nhận xét 
5/ Hướng dẫn về nhà 
Làm các bài : 79 – 83 /SGK
Xem trứoc bài luyện tập
Làm các bài trong SBT
I / Nhân hai số nguyên dương
?1 : Tính 
a) 12 . 3 = 36
b) 5 . 120 = 600
II / Nhân hai số nguyên âm
?2 : SGK/ 90
3 . (- 4) = -12
2. ( - 4 ) = - 8 
1 . ( - 4 ) = - 4
0 . (- 4 ) = 0 
( -1 ) . ( - 4 ) = ..4...
( - 2) . ( - 4 ) = ..8 ..
) Quy tắc : SGK 
 a. b = | a|. | b|
Ví dụ : ( -4 ) .( -25) = 4. 25 = 100
 ( -3) . ( -10) = 30
) Nhận xét:SGK/ 91
Tích hai số nguyên âm là số dương 
?3 : Tính 
 a) 5 . 17 = 85
 b) ( -15) . (-6) = 80
III / Kết luận 
a . 0 = 0.a = 0
Nếu a, b cùng dấu : a. b = | a|. | b|
Nếu a, b khác dấu : 
a. b = - (| a|. | b| )
Chú ý : SGK
( - ) . (-) = +
(+ ) .( + ) = + 
( + ) .( -) = ( - ) .( + ) = ( -)
a. b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b =0
?4 : SGK / 91
Nếu a là số nguyên dương 
a) b là số dương
b) b là số âm
Bài 78 : Tính
a) ( +3) .( + 9) = 27
b) ( -3) .7 = - 21
c) 13 . ( -5) = - 45
d) ( -150 ) .( -4 ) = 600
Tuần 21 Ngày soạn : 4/ 1/ 2011
Tiết 62
Luyện tập
I / Mục tiêu 
- Củng cố về quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu , và quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu; cách xác định dấu của tích hai số nguyên
- Rèn kỹ năng nhân các số nguyên
- Bước đầu làm quen , tập sử dụng máy tính bỏ túi để nhân các số nguyên
II / Chuẩn bị 
1 ) Gv : SGK + SGV toán 6 
2) Hs : xem trước bài mới
III / tiến trình dạy học
1 ) ổn định lớp 
 Vắng : 6B
 6C
2) Kiểm tra bài cũ 
Làm bài 82 / SGK / 92
3) Bài mới 
HĐ của Gv và hs
Ghi bảng
(?) Nêu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu ; quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ?
Hs trả lời 
Hs hoạt động nhóm làm các bài tập /SGK
Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài bài 84
(?) Nêu hai thừa số trong tích a . b2 
(?) b2 là gì ? đã xác định được dấu của b2 chưa ?
(?) Muốn biết b2 mang dấu gì em làm thế nào ?
Hs làm bài tập
Hs nhận xét
Hs đọc và nêu yêu cầu bài 85 /SGK
Hs làm bài tập 
Hs nhận xét 
(?) (-13)2 đã có dạng tích chưa ? muốn biến đổi từ lũy thừa bậc hai thành một tích làm thế nào ?
(?) tương tự : xét dấu của a2( a 0) ?
a2 là tích các thừa số nào ? 
hai thừa số của tích a.a cùng hay khác dấu ? 
Hs trả lời 
Gv : bình phương của một số nguyên luôn là một số > 0
Hs nêu yêu cầu đề bài ?
Hs làm bài tập
Hs nhận xét
Hs nêu yêu cầu đề bài 87?
Hs trả lời câu hỏi 
 (?) bình phương của hai số nào bằng nhau ?
(?) Số 3 và ( -3) là hai số nguyên đặc biệt nào ?
Gv : hai số đối nhau thì có bình phương bằng nhau 
Hs nêu yêu cầu đề bài 88
(?) Tích ( -5 ) . x đã tính được chưa?
 - Để so sánh dựa vào dấu của tích 
(?) Tích ( -5) .x là mang dấu gì ? 
(?) tích có thừa số đã biết dấu ? tsố nào chưa biết dấu ?
(?) Nếu x là số âm( dưong ) thì tích mang dấu gì ?
Hs làm bài tập
2 / Củng cố – hướng dẫn về nhà 
Gv nhận xét ; rút kinh nghiệm làm bài tập
Về nhà xem lại các bài đã chữa 
Làm các bài tập trong SBT toán 6 bài nhân hai số nguyên khác dấu
Bài tập 84 / 92 : Điền các dấu “ + ” hoặc “- ” vào ô trống
Dấu của a
Dấu của b
Dấu của a.b
Dấu của a.b2
+
+
+
-
-
+
-
-
Bài 85 / 93 : Tính 
a) ( -25) . 8 = - 200
b) 18 . ( -15 ) = - 270
c) ( - 1500 ) . ( - 100 ) = 150 000
d) ( -13 )2 = ( -13 ) .( -13 ) = 169
a2 = a.a luôn là số > 0
Bài 86 / SGK :Điền vào  ...  = 30 kg 
Vậy tỉ số phần trăm của 25kg và tạ là : % = %
III / Tỉ lệ xích 
Với : a là khoảng cách trên bản đồ 
 b là khoảng cách thực tế 
tỉ lệ xích : T = 
?2 : SGK / 57
Ta có 1620 km = 1620 . 106 cm 
Tỉ lệ xích của bản đồ là 
T = = = 
4/ củng cố 
- Hs đọc và nêu yêu cầu bài 137 / SGK / 57
- Hs làm bài tập 
- Hs nhận xét 
- Gv nhắc lại kiến thức trọng tâm trong bài 
Bài 137 : Tìm tỉ số 
a) m = cm 
 tỉ số của và 75 cm là : : 75 = 
b) Ta có h = 18 phút 
tỉ số của18 phút và 20 phút là = 
5 / Hướng dẫn về nhà 
- Làm các bài 138 - 141 / SGK/ 58
- Xem trước bài luyện tập 
- Làm các bài trong SBT
Tuần 34 Ngày soạn : 1 7/ 4/ 2011
Tiết 101
Luyện tập
I / Mục tiêu 
- củng cố khái niệm về tỉ số của hai số , tỉ số hai đại lượng , quy tắc tính tỉ số phần trăm của hai số, tỉ lệ xích 
- áp dụng làm các bài tập thực tế 
II / chuẩn bị 
1 ) GV: SGK + SGV toán 6 + phấn màu 
2) Hs : Xem trước bài mới 
III / tiến trình dạy học 
1) ổn định lớp 
 Vắng : 6B
 6C
2) Kiểm tra bài cũ 
 Học sinh làm bài 141 / SGK
3) Bài mới 
HĐ của gv và hs
Ghi bảng
- Hs nhắc lại cách tìm tỉ số của hai số , tỉ lệ xích và quy tắc tìm tỉ số phần trăm 
- Gv giới thiệu bài mới 
hoạt động 1 : Củng cố vè tỉ số phần trăm của hai số 
- Hs đọc và nêu yêu cầu bài 142 / 59 
- Gv giải thích tỉ lệ vàng nguyên chất của vàng 999
(?) Vậy tỉ lệ vàng nguyên chất của vàng 9999 ?
- Hs làm bài tập 
- Hs nhận xét 
- Hs đọc và nêu yêu cầu bài 143 / SGK
(?) Tỉ số phần trăm muối trong nước biển được tính như thế nào ?
- Hs làm bài tập 
- Hs nhận xét 
- Hs đọc và nêu yêu cầu bài 144 
(?) Tỉ số phần trăm nước trong dưa chuột chuột được tính bằng công thức nào ?
(?) Biết có 4 kg dưa chuột tính khối lượng nước ?
- Hs làm bài tập 
- Hs nhận xét bài làm 
- Hs đọc và nêu yêu cầu bài 145
(?) Tỉ lệ xích được tính bằng công thức nào 
(?) thay các số liệu vào công thức 
- Hs làm bài tập 
- Hs nhận xét 
- Hs đọc và nêu yêu cầu bài 145
(?) Dựa vào tỉ lệ xích trên bản vẽ thì tỉ số chiều dài trên bản vẽ : chiều dài thật bằng bao nhiêu ?
(?) Chiều dài thật của máy bay là bao nhiêu?
- Hs làm bài tập 
- Hs nhận xét 
Dạng 1 : Dạng bài tập về tỉ số phần trăm 
Bài 142 / 59 / SGK
Tỉ lệ vàng nguyên chất của vàng 9999 là 
 = 99,99 %
Bài 143 / 59 / SGK
Tỉ số phần trăm muối trong nước biển là 
. 100 % = 5% 
Bài 144 / 59 / SGK
Lượng nước có trong dưac huột là 
 = 3,89 kg
Dạng 2 : Bài toán về tỉ số phần trăm 
Bài 145 / 59
Ta có 80 km = 80 . 106 = 8 . 107
Tỉ lệ xích của bản đồ là
 = 
Bài 146 / 59 / SGK
Chiều dài thật của máy bay là 
56 ,408 . 125 = 7051 cm 
4 / củng cố - hướng dẫn về nhà 
- Gv nhắc lại các cách tính tỉ số của hai số , tỉ số hai đại lượng , quy tắc tính tỉ số phần trăm của hai số, tỉ lệ xích 
- Gv nhận xét rút kinh nghiệm làm bài tập 
- Làm các bài trong SBT 
- Xem trước bài mới 
**************************************
Tuần 34 Ngày soạn : 1 2/ 4/ 2011
Tiết 102
Bài 17 : biểu đồ phần trăm
I/ Mục tiêu 
- Hs biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột , ô vuông và hình quạt 
- có kỹ năng dựng các biểu đồ phần tảưm dạng cột và ô vuông 
- có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế
II / chuẩn bị 
1 ) GV: SGK + SGV toán 6 + phấn màu ; bảng phụ ; thước thẳng
2) Hs : Xem trước bài mới ; bút chì , thước thẳng 
III / tiến trình dạy học 
1) ổn định lớp 
 Vắng : 6B
 6C
2) Kiểm tra bài cũ 
 Học sinh làm bài 139 / SGK
3) Bài mới 
HĐ của gv - hs
Ghi bảng
- Gv giới thiệu bài mới 
- Gv giới thiệu các loại biểu đồ phần trăm 
hoạt động 1 : tìm hiểu về biểu đồ phần trăm dạng cột 
- Hs đọc và nghiên cứu ví dụ / SGK
(?) Số học sinh có hạnh kiểm TB là bao nhiêu ?
- Hs trả lời 
- Gv : Ta có thể trình bày các số liệu dưới dạng biểu đồ 
- Gv giới thiểu biểu đồ hình cột 
- Gv hướng dẫn cách vẽ biểu đồ hình cột bằng thước thẳng 
- Gv : chú ý cách chia số phần trăm 
- Hs vẽ biểu đồ theo số liệu ví dụ 1 
hoạt động 2 : tìm hiểu về biểu đồ phần trăm dạng ô vuông 
- Gv giới thiệu biểu đồ dạng ô vuông 
- Gv : biểu đồ dạng ô vuông có 100 ô vuông .Mỗi ô vuông ứng với 1% 
(?) 60 % ; 35 % và 5% tương ứng với bao nhiêu ô vuông ?
- Hs trả lời 
- Gv hướng dẫn cách vẽ biểu đồ dạng ô vuông : số hs hạnh kiểm tốt ứng với 60 ô vuông , số hs hạnh kiểm khá ứng với 35 ô, số hs hạnh kiểm TB ứng với 5 ô 
- Hs vẽ biểu đồ 
hoạt động 3 : tìm hiểu về biểu đồ phần trăm dạng hình quạt 
- Gv giới thiệu biểu biểu đồ dạng hình quạt 
Gv : hình tròn chia thành 100 phần , mỗi phần 
ứng với 1 % 
- Hs đọc và nêu yêu cầu ?
(?) Muốn tính tỉ số phần trăm làm thế nào ?
- Hs trả lời 
- Hs vẽ biểu đồ biểu diễn 
- Gv kiểm tra hướng dẫn vẽ biểu đồ 
- Hs nhận xét 
Ví dụ : SGK
Số học sinh hạnh kiểm tốt : 60%
Số học sinh hạnh kiểm khá : 35 %
Số học sinh hạnh kiểm TB : 
 100 - ( 60 + 35 ) = 5 %
I / Biểu đồ hình cột 
 Số phần trăm 
 60
 35
 5
 0
 Các loại hạnh kiểm 
II / Biểu đồ dạng ô vuông 
SGK 
III / biểu đồ phần trăm dạng hình quạt 
SGK / 61 
? : SGK / 61
Số hs đi bộ là : 40 - 6 - 15 = 19 em 
Tỉ số phần trăm số hs đi xe buýt so với cả lớp là : . 100 % = 15 %
Tỉ số phần trăm số hs đi xe đạp so với cả lớp là : . 100 % = 37,5 %
Tỉ số phần trăm số hs đi bộ so với cả lớp là : . 100 % = 47,5 %
 Số phần trăm 
 47,5
 37,5
 15
 0
 các hs đi xe buýt , đi xe đạp, đi bộ 
4 / Củng cố 
- Hs đọc và nêu yêu cầu bài 150 /SGK
(?) Số bài điểm 10 ứng với bao nhiêu % ?
(?) Loại điême nqào chiếm nhiều nhất ?
Gv hướng dẫn : loại diểm nhiều nhất sẽ có phần trăm cao nhất . 
- Hs trả lời 
(?) Số bài điểm 6 bao nhiêu phần trăm ?
(?) Tỉ lệ phần trăm số bài điểm 6 so với cả lớp tính theo công thức nào ?
(?) Hãy tính tổng số bài cả lớp 
- Hs làm bài tập 
- Hs nhận xét 
Bài 150 / SGK
a) Số bài đạt điểm 10 chiếm 8 % 
b) Số bài điểm 7 nhiều nhất chiếm 40 %
c) Số bài điểm 9 đạt 20 %
d) Số bài diểm 6 đạt 32 % 
Số bài cả lớp là : 16 : 32% = 50 bài 
5 / Hướng dẫn về nhà 
- Làm các bài trong SBT 
- Xem trước bài mới 
Tuần 34 Ngày soạn : 1 2/ 4/ 2011
Tiết 103
Luyện tập
I / Mục tiêu 
- Củng cố các loại biểu đồ phần trăm dạng cột , ô vuông và hình quạt 
- Hs biết vẽ biểu đồ phần trăm thành thạo , thông qua biểu đồ biết tỉ lệ phần trăm 
- Củng cố về tỉ lệ phần trăm của hai đại lượng 
II / Chuẩn bị 
1 ) GV: SGK + SGV toán 6 + phấn màu ; bảng phụ ; thước thẳng
2) Hs : Xem trước bài mới ; bút chì , thước thẳng 
III / tiến trình dạy học 
1) ổn định lớp 
 Vắng : 6B
 6C
2) Kiểm tra bài cũ 
 Học sinh làm bài 139 / SGK
3) Bài mới 
HĐ của gv - hs
ghi bảng
- Hs nhắc lại các dạng biểu đồ đã học 
- Nhắc lại cách tính tỉ lệ phần trăm của hai đại lượng 
- Gv giới thiệu bài mới 
Hoạt động 1 : bài tập về biểu đồ hình cột ; tính tỉ lệ phần trăm của hai số 
- Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài 
- Gv hướng dẫn 
(?) Tỉ lệ phần trăm các loại trường so với tổng số các trường tính theo công thức nào ?
(?) Tính tổng số các trường 
(?) Tỉ lệ phần trăm các loại trường so với tổng số các trường là bao nhiêu ?
- Hs tính tỉ lệ phần trăm 
- Hs vẽ biểu đồ 
- Gv hướng dẫn cách chia tỉ lệ trên cột cho phù hợp 
- Hs vẽ hình .Gv kiểm tra hướng dẫn hs 
- Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài 
- Gv hướng dẫn 
(?) Muốn tính tỉ lệ phần trăm hs nữ làm tn ?
(?) Số hs nữ là bao nhiêu ? 
- Hs tính phần trăm số hs nam và số hs nữ so với số hs THCS 
- Hs nhận xét 
Bài 152 / SGK 
Tổng số các trường cả nước :
 13076 + 8583 + 1641 =23300 trường
Tỉ lệ phần trăm trường tiểu học 
. 100 % = 56 %
Tỉ lệ phần trăm trường THCS là 
 . 100 % = 37 %
Tỉ lệ phần trăm trường THPT là 
 . 100 % = 7% 
 Số phần trăm 
 56
 37,5
 7
 0
 Các loại trường học năm 1998 - 1999
Bài 153 / 62 / SGk 
Số hs nữ là
5564888 - 2968868 = 2596020 ( hs )
Tỉ lệ phần trăm hs nữ là 
. 100 % = 47 %
Tỉ lệ phần trăm hs nam là 
. 100 % = 53%
4 / củng cố - hướng dẫn về nhà 
- Gv nhắc lại các cách tính tỉ số của hai số , tỉ số hai đại lượng , quy tắc tính tỉ số phần trăm của hai số, tỉ lệ xích 
- Gv nhận xét rút kinh nghiệm làm bài tập 
- Làm các bài trong SBT 
- Xem trước bài mới
************************************
Tuần 34 Ngày soạn : 1 2/ 4/ 2011
Tiết 104
Ôn tập chương III
I / Mục tiêu 
- Củng cố các kiến thức cơ bản về phân số : tính chất cơ bản của phân số , rút gọn ; so sánh quy đồng phân số , các phép tính : phép cộng , phép trừ , phân số 
- áp dụng các tính chất để tính giá trị các biểu thức 
II / Chuẩn bị 
1 ) GV: SGK + SGV toán 6 + phấn màu
2) Hs : Xem trước bài mới ; ôn tập kiến thức chương III 
III / tiến trình dạy học 
1) ổn định lớp 
 Vắng : 6B
 6C
2) Kiểm tra bài cũ 
 Học sinh làm bài 139 / SGK
3) Bài mới 
HĐ của gv - hs
Ghi bảng
- Gv giới thiệu bài 
hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết 
- Gv nêu câu hỏi ôn tập 
- Hs trả lời câu hỏi
Câu 1 : 
(?) Mẫu số các phân số là những số ntn ?
(?) Khi rút gọn chia cả tử và mẫu cho bao nhiêu ?
(?) Nêu các bước quy đồng mẫu số ?
- Hs làm bài tập 
- Hs nhận xét 
- Gv nhận xét , củng cố kiến thức cơ bản 
Câu 2
(?) Có nhận xét gì về các phân số ?
(?) Trướckhi so sánh cần phải biến đổi thế nào ?
(? ) Nêu các bước so sánh các phân số ?
- Hs làm bài tập 
- Hs nhận xét 
Hoạt động 2 : Một số dạng bài tập củng cố 
- Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài 
- Gv hướng dẫn hs biến đổi các số nguyên thành phân số có mẫu là 3 để dễ dàng tìm được x 
- Hs làm bài tập 
- Hs nhận xét 
- Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài 155 
(?) Muốn điền số thích hợp vào ô vuông làm thế nào ?
- Hs trả lời và làm bài tập 
- Hs nhận xét 
- Hs đọc và nêu yêu cầu bài 156 
- Gv hướng dẫn cách rút gọn : áp dụng tính chất phân phối để đưa tử và mẫu thành tích 
(?) Làm thế nào biến đổi 7.24 + 21thành dạng a.b + a.c ? a là số nào ? b là số nào ? c là số nào ?
(?) áp dụng tương tự với 7.25 - 49 ? 
(?) áp dụng tính chất biến đổi thnàh tích các thừa số ? 
- Hs trả lời và làm bài tập 
- Hs nhận xét 
I / Lý thuyết 
Câu hỏi 1:
a) Nêu tính chất cơ bản của phân số ?
b) Rút gọn các phân số sau đó quy đồng ?
 ; và 
Câu 2 : 
a) Nêu quy tắc so sánh các phân số 
b) áp dụng so sánh các phân số 
 ; 
Câu 3 : Phát biểu quy tắc cộng hai phân số và quy tắc trừ hai phân số ?
Câu 4 : Nêu các tính chất của phép cộng phân số ; tính chất của phép nhân phân số 
Trả lời
Câu 1 :a) SGK
b) = ; = ; = 
Câu 2 : a) SGK
b) = ; 
Ta có 
Vậy : nên 
Câu 3 , câu 4 SGK 
II / Bài tập 
Bài 154 / SGK / 64 
a) < 0 x < 0
b) = 0 x = 0 
c) 0 < < 1 0 < < x{1;2}
d) = 1 x = 3
e) 1 < 2 < x { 4;5;6 }
Bài 155 / SGK / 64 
Bài 156 : Rút gọn 
a) = 
 = 
b) 
 = 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA hoc ky II so hoc 6.doc