Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 5, Tiết 13: Luyện tập

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 5, Tiết 13: Luyện tập

I. Mục tiêu :

– HS làm bài tập củng cố lại kiến thức chia hai lũy thừa cùng cơ số .

– Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép chia hai lũy thừa một cách thành thạo.

II. Chuẩn bị :

- GV: Bảng phụ ghi BT.

- HS: BT về nhà.

III. Các hoạt động

1. Ổn định

2. Kiểm tra bài cũ:

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 348Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 5, Tiết 13: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:5	Ngày soạn:
Tiết : 13	Ngày dạy :
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu : 
– HS làm bài tập củng cố lại kiến thức chia hai lũy thừa cùng cơ số .
– Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép chia hai lũy thừa một cách thành thạo.
II. Chuẩn bị :
GV: Bảng phụ ghi BT.
HS: BT về nhà.
III. Các hoạt động 
1. Ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
Bổ sung
Gv nêu yêu cầu kiểm tra
HS1:Viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số?
Bài tập: thực hiện phép tính
210:28=?; 46:43=?
HS2: Viết các số 895 và dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
Gv: Nhận xét ghi điểm
3. Bài mới
( Tổ chức luyện tập)
Bài tập 100 SBT
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
a/ 315:35
b/ 46:46
c/ 98:32
Bài tập 102 SBT
Tìm số tự nhiên n, biết rằng:
a/ 2n=16
b/ 4n=64
c/ 15n=225
Bài tập 99 SBT
Mỗi tổng sau có là một số chính phương không?
a/ 32+42
b/ 52+122
Gv: hướng dẫn HS thực hiện câu a
a/ 32+42
=9+16=25=52
Gv nhận xét bài của HS
Bài tập 101 SBT
a/ Vì sao số chính phương không tận cùng bởi các chữ số 2,3,7,8?
b/ Tổng (hiệu) sau có là số chính phương không?
3.5.7.9.11+3
 2.3.4.5.6-3
Gv hướng dẫn câu a
Bài tập 103 SBT
Tìm số tự nhiên x mà x50=x
x có thể bằng bao nhiêu? 
Hai HS lên bảng kiểm tra
HS1: viết công thức
am:an=am-n (a0,mn)
làm bài tập
210:28=210-8=22
46:43=46-3=43
HS2:
895=8.100+9.10+5
=8.102+9.10+5.100
=a.100+b.10+c
=a.102+b.10+c.100
Hs lớp nhận xét bài của bạn
3 HS lên bảng thực hiện
HS lớp làm bài vào vở
Ba hS lên bảng thực hiện
HS lớp làm bài vào vở
HS thực hiện theo HD của GV
Một HS lên bảng làm câu b
HS lớp làm bài vào vở
Hs thực hiện theo hướng dẫn của GV
Tận cùng của a
0
1
Tận cùng của a2
0
1
Tận cùng của số chính phương a2 không thể bằng 2,3,7,8.
Hs: thực hiện câu b
HS nêu 
x=0 hoặc x=1
210:28=210-8=22
46:43=46-3=43
895=8.100+9.10+5
=8.102+9.10+5.100
=a.100+b.10+c
=a.102+b.10+c.100
Bài tập 100 SBT
a/ 315:35=310
b/ 46:46=40=1
c/ 98:32=98:9=97
Bài tập 102 SBT
a/ 2n=16
n=4
b/ 4n=64
n=3
c/ 15n=225
n=2
Bài tập 99 SBT
a/ 32+42
=9+16
=25=52
Vậy 32+42 là một số chính phương
b/ 52+122
=25+144
=169=132
Vậy 52+122 là một số chính phương
Bài tập 101 SBT
a/ 
2
3
4
5
6
7
8
9
2
3
6
5
6
9
4
1
b/ 
3.5.7.9.11+3=8
 2.3.4.5.6-3=7
Do đó chúng không là số chính phương
4. Củng cố
- yêu cầu HS nhắc lại công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số
- Làm lại các bài tập 
5. Dặn dò
- Xem lại bài 7,8 ; - Xem trước bài 9 
6. Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 5-tiet 13.doc