Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 12: Bài 7: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số

Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 12: Bài 7: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số

I/MỤC TIÊU

 1/ Kiến thức:

 Định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.

 2/ Kỹ năng:

 Biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính giá trị các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.

 II/CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 Gv : Chuẩn bị bảng bình phương, lập phương của một số tự nhiên dầu tiên.

 HS : Bảng nhóm, bút viết bảng.

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1023Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 12: Bài 7: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:15/9/2010
Ngày dạy :17/9/2010
Tiết 12 §7. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
 NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ.
I/MỤC TIÊU
	1/ Kiến thức:
Định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
	2/ Kỹ năng:
Biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính giá trị các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
 II/CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Gv : Chuẩn bị bảng bình phương, lập phương của một số tự nhiên dầu tiên.
HS : Bảng nhóm, bút viết bảng.
 III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm
 IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
20 ph
Hoạt động 1 : 1) LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
+ GV : cho ví dụ
2. 2. 2 = 23 ; a. a. a. a = a4
Em hãy viết gọn các tích sau :
1) LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
 7. 7. 7 ; b. b. b. b
 ( n0)
+ GV hướng dẫn HS cách đọc 73 đọc là 7 mũ 3 hoặc 7 luỹ thừa 3, hoặc luỹ thừa bậc 3 của 7.
7 gọi l2 cơ số, 3 gọi là số mũ
Tương tự em hãy đọc b4, a4, an
Hãy chỉ rõ đâu là cơ số của an? sau đó giáo viên viết:
an
số mũ Luỹ thừa
Cơ số
+ GV : Em hãy định nghĩa luỹ thừa bậc n của a
Viết dạng tổng quát
+ GV : Phép nhân nhiều thừa số baằng nhau gọi là phép nâng lên luỹ thừa.
+ GV đưa bảng phụ( hoặc lên màn chiếu)
 Bài trang 27 (SGK)
Gọi từng HS đọc kết quả điền vào ô trống.
+ GV nhấn mạnh :Trong một luỹ thừa với số mũ tự nhiên (0):
- Cơ số cho biết giá trị môĩ thừa số bằng nhau.
-Số mũ cho biết số lượng các thừa số bằng nhau.
HS 1: 7. 7. 7 = 73
HS 2 : b. b. b. b = b4
 = an ( n 0)
HS đọc:
b4 : b mũ 4
 b luỹ thừa 4
 luỹ thừa bậc 4 của b
an : a mũ n
 a luỹ thừa n
 luỹ thừa n của a
HS : Luỹ thừa bậc n của a là tích cũa n thừa số bắng nhau, mỗi thừa số bằng a
HS : ( n 0)
HS làm 
Định nghĩa:
Luỹ thừa bậc n của a là tích cũa n thừa số bắng nhau, mỗi thừa số bằng a
 ( n 0)
an
số mũ Luỹ thừa
Cơ số
Bài trang 27 (SGK)
+GV : Lưu ý HS tránh nhầm lẫn
ví dụ : 23 2 . 3
mà là 23 = 2 .2 .2 = 8
Bài tập củng cố:
Bài 56 (a;c)
Viết gọn các tính sau bằng cách dùng luỹ thừa.
Bài 2: Tính giá trị các luỹ thừa
 22 ; 23 ; 24 ; 32 ; 33 ; 3 4
GV gọi từng HS đọc kết quả là:
GV : nêu phần chú ý về a2 , a3 , a1
( trang 27 SGK)
+ GV chia lớp thành hai nhóm làm bài 58 (a), 59 (b) ( 28 SGK)
- Nhóm 1: Lập bảng bình phương của số từ 0 đến 15
- Nhóm 2: Lập bảng lập phương từ 0 đến 10 (dùng máy tính bỏ túi)
Sau đó các nhóm treo bảng kết quả cả lớp nhận xét.
Sau đó giáo viên đưa bảng bình phương và bảng lập phương đã chuẩn bị sẵn để HS kiểm tra lại.
Gọi 2 HS lên bảng làm:
HS 1: 5.5.5.5.5.5 = 56
HS 2: 2.2.2.3.3 = 23. 32
HS:
22 = 4	32 = 9
23 = 8 33 =27
24 = 16 34 = 81
HS nhắc lại phần chú ý SGK
Bài 56 (a;c)(trang 27 SGK)
Giải:
a) 5.5.5.5.5.5 = 56
c) 2.2.2.3.3 = 23. 32
Bài 2: Tính giá trị các luỹ thừa
 22 ; 23 ; 24 ; 32 ; 33 ; 3 4
Chú ý SGK trang 27
Bài tập 58 (a), 59 (b) ( 28 SGK)
- Bình phương các số từ 0 đến 15
02 = 0 52 = 25 102 = 100
12 = 1 62 = 36 112 = 121
22 = 4 72 = 49 122 = 144
32 = 9 82 = 64 132 = 169
42 = 16 92 = 81 142 = 196
 152 = 225
Lập phương của các số từ 0 đến 10
03 = 0 43 = 64 83 = 112
13 = 1 53 = 125 93 = 729
23 = 8 63 = 216 103 = 1000
33 = 27 73 = 334
10 ph
Hoạt động 3 : NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
+ GV : Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa.
23 . 22
a4 . a3
Gợi ý: Aùp dụng định nghĩa luỹ thừa để làm bài tập trên.
Gọi hai HS lên bảng
+GV: Em có nhận xét gì về số mũ của kết quả với số mũ của các luỹ thừa?
2)NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
+GV:Qua hai ví dụ trên em có thể cho biết muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào?
+GV:nhấn mạnh: Số mũ cộng chứ không nhân.
+ GV gọi thêm một vài HS nhắc lại chú ý đó.
+GV: Nế có am . an thì kết quả như thế nào? Ghi công thức tổng quát.
Củng cố:
1) HS làm
Gọi hai HS lên bảng viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa.
 x5 . x4 ; a4 . a
2) Bài 56 (b, d)
GV gọi 2 HS lên bảng
b) 6 . 6 . 6 . 3 . 2
d) 100 . 10 . 10 . 10
HS1:
a)23 . 22 =(2.2.2).(2.2) =25
HS2:
b)a4 . a3 = (a.a.a.a).(a.a.a) = a7
HS: Số mũ ở kết quả bằng tổng số mũ ở các thừa số.
Câu a) Số mũ kết quả : 5=3+2
Câu b) “ : 7=4+3
HS: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
- Ta giữ nguyên cơ số
- Cộng các số mũ 
HS: am .an = am+n ( m,n N*)
HS 1: x5.x4 = x9
HS 2: a4 . a = a4+1=a5
HS 1: 6 . 6 . 6 . 3 . 2 = 6.6.6.6 = 64
HS 2: 100 . 10 . 10 . 10 =
 = 10 . 10 . 10 . 10 . 10 = 105
Ví dụ trang 27 SGK
a)23 . 22 =(2.2.2).(2.2) =25
b)a4 . a3 = (a.a.a.a).(a.a.a) = a7
am .an = am+n ( m,n N*)
*Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
- Ta giữ nguyên cơ số
- Cộng các số mũ 
Bài tập 56 (b, d) (trang 28 SGK)
Giải:
b)6 . 6 . 6 . 3 . 2 = 6.6.6.6 = 64
d)100 . 10 . 10 . 10 =
 = 10 . 10 . 10 . 10 . 10 = 105
5 ph
Hoạt động 4 : CỦNG CỐ
1) Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của a> Viết công thức tổng quát.
Tìm số tự nhiên a biết:
 a2 = 25
 a3 = 27
2) Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào?
Tính : a3 . a2 . a5
HS nhắc lại định nghĩa SGK
HS:
a2 = 25 = 52
	a = 5
a3 = 27 = 33
 a = 3
HS nhắc lại chú ý SGK
HS: a3 . a2 . a5 = a 3+2+5 = a10
Bài tập:
Tìm số tự nhiên a biết:
 a2 = 25 ; a3= 27
Giải:
a2 = 25 = 52
	a = 5
a3 = 27 = 33
 a = 3
2 ph
Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát.
Không được tính giá trị luỹ thừa bắng cách lấy cơ số nhân với số mũ.
Nắm chắc cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ( giữ nguyên cơ số, cộng số mũ)
Bài tập về nhà: Bài 57, 58(b), 59 (b), 60,61,62 ,63trang 28 (SGK}

Tài liệu đính kèm:

  • docT12 - Luy thua voi so mu tu nhien.doc