I/MỤC TIÊU
1/ Kiến thức:
Định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
2/ Kỹ năng:
Biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính giá trị các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
II/CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Gv : Chuẩn bị bảng bình phương, lập phương của một số tự nhiên dầu tiên.
HS : Bảng nhóm, bút viết bảng.
Ngày soạn:15/9/2010 Ngày dạy :17/9/2010 Tiết 12 §7. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ. I/MỤC TIÊU 1/ Kiến thức: Định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. 2/ Kỹ năng: Biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính giá trị các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. II/CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Gv : Chuẩn bị bảng bình phương, lập phương của một số tự nhiên dầu tiên. HS : Bảng nhóm, bút viết bảng. III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 20 ph Hoạt động 1 : 1) LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN + GV : cho ví dụ 2. 2. 2 = 23 ; a. a. a. a = a4 Em hãy viết gọn các tích sau : 1) LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN 7. 7. 7 ; b. b. b. b ( n0) + GV hướng dẫn HS cách đọc 73 đọc là 7 mũ 3 hoặc 7 luỹ thừa 3, hoặc luỹ thừa bậc 3 của 7. 7 gọi l2 cơ số, 3 gọi là số mũ Tương tự em hãy đọc b4, a4, an Hãy chỉ rõ đâu là cơ số của an? sau đó giáo viên viết: an số mũ Luỹ thừa Cơ số + GV : Em hãy định nghĩa luỹ thừa bậc n của a Viết dạng tổng quát + GV : Phép nhân nhiều thừa số baằng nhau gọi là phép nâng lên luỹ thừa. + GV đưa bảng phụ( hoặc lên màn chiếu) Bài trang 27 (SGK) Gọi từng HS đọc kết quả điền vào ô trống. + GV nhấn mạnh :Trong một luỹ thừa với số mũ tự nhiên (0): - Cơ số cho biết giá trị môĩ thừa số bằng nhau. -Số mũ cho biết số lượng các thừa số bằng nhau. HS 1: 7. 7. 7 = 73 HS 2 : b. b. b. b = b4 = an ( n 0) HS đọc: b4 : b mũ 4 b luỹ thừa 4 luỹ thừa bậc 4 của b an : a mũ n a luỹ thừa n luỹ thừa n của a HS : Luỹ thừa bậc n của a là tích cũa n thừa số bắng nhau, mỗi thừa số bằng a HS : ( n 0) HS làm Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của a là tích cũa n thừa số bắng nhau, mỗi thừa số bằng a ( n 0) an số mũ Luỹ thừa Cơ số Bài trang 27 (SGK) +GV : Lưu ý HS tránh nhầm lẫn ví dụ : 23 2 . 3 mà là 23 = 2 .2 .2 = 8 Bài tập củng cố: Bài 56 (a;c) Viết gọn các tính sau bằng cách dùng luỹ thừa. Bài 2: Tính giá trị các luỹ thừa 22 ; 23 ; 24 ; 32 ; 33 ; 3 4 GV gọi từng HS đọc kết quả là: GV : nêu phần chú ý về a2 , a3 , a1 ( trang 27 SGK) + GV chia lớp thành hai nhóm làm bài 58 (a), 59 (b) ( 28 SGK) - Nhóm 1: Lập bảng bình phương của số từ 0 đến 15 - Nhóm 2: Lập bảng lập phương từ 0 đến 10 (dùng máy tính bỏ túi) Sau đó các nhóm treo bảng kết quả cả lớp nhận xét. Sau đó giáo viên đưa bảng bình phương và bảng lập phương đã chuẩn bị sẵn để HS kiểm tra lại. Gọi 2 HS lên bảng làm: HS 1: 5.5.5.5.5.5 = 56 HS 2: 2.2.2.3.3 = 23. 32 HS: 22 = 4 32 = 9 23 = 8 33 =27 24 = 16 34 = 81 HS nhắc lại phần chú ý SGK Bài 56 (a;c)(trang 27 SGK) Giải: a) 5.5.5.5.5.5 = 56 c) 2.2.2.3.3 = 23. 32 Bài 2: Tính giá trị các luỹ thừa 22 ; 23 ; 24 ; 32 ; 33 ; 3 4 Chú ý SGK trang 27 Bài tập 58 (a), 59 (b) ( 28 SGK) - Bình phương các số từ 0 đến 15 02 = 0 52 = 25 102 = 100 12 = 1 62 = 36 112 = 121 22 = 4 72 = 49 122 = 144 32 = 9 82 = 64 132 = 169 42 = 16 92 = 81 142 = 196 152 = 225 Lập phương của các số từ 0 đến 10 03 = 0 43 = 64 83 = 112 13 = 1 53 = 125 93 = 729 23 = 8 63 = 216 103 = 1000 33 = 27 73 = 334 10 ph Hoạt động 3 : NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ + GV : Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa. 23 . 22 a4 . a3 Gợi ý: Aùp dụng định nghĩa luỹ thừa để làm bài tập trên. Gọi hai HS lên bảng +GV: Em có nhận xét gì về số mũ của kết quả với số mũ của các luỹ thừa? 2)NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ +GV:Qua hai ví dụ trên em có thể cho biết muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? +GV:nhấn mạnh: Số mũ cộng chứ không nhân. + GV gọi thêm một vài HS nhắc lại chú ý đó. +GV: Nế có am . an thì kết quả như thế nào? Ghi công thức tổng quát. Củng cố: 1) HS làm Gọi hai HS lên bảng viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa. x5 . x4 ; a4 . a 2) Bài 56 (b, d) GV gọi 2 HS lên bảng b) 6 . 6 . 6 . 3 . 2 d) 100 . 10 . 10 . 10 HS1: a)23 . 22 =(2.2.2).(2.2) =25 HS2: b)a4 . a3 = (a.a.a.a).(a.a.a) = a7 HS: Số mũ ở kết quả bằng tổng số mũ ở các thừa số. Câu a) Số mũ kết quả : 5=3+2 Câu b) “ : 7=4+3 HS: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số - Ta giữ nguyên cơ số - Cộng các số mũ HS: am .an = am+n ( m,n N*) HS 1: x5.x4 = x9 HS 2: a4 . a = a4+1=a5 HS 1: 6 . 6 . 6 . 3 . 2 = 6.6.6.6 = 64 HS 2: 100 . 10 . 10 . 10 = = 10 . 10 . 10 . 10 . 10 = 105 Ví dụ trang 27 SGK a)23 . 22 =(2.2.2).(2.2) =25 b)a4 . a3 = (a.a.a.a).(a.a.a) = a7 am .an = am+n ( m,n N*) *Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số - Ta giữ nguyên cơ số - Cộng các số mũ Bài tập 56 (b, d) (trang 28 SGK) Giải: b)6 . 6 . 6 . 3 . 2 = 6.6.6.6 = 64 d)100 . 10 . 10 . 10 = = 10 . 10 . 10 . 10 . 10 = 105 5 ph Hoạt động 4 : CỦNG CỐ 1) Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của a> Viết công thức tổng quát. Tìm số tự nhiên a biết: a2 = 25 a3 = 27 2) Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Tính : a3 . a2 . a5 HS nhắc lại định nghĩa SGK HS: a2 = 25 = 52 a = 5 a3 = 27 = 33 a = 3 HS nhắc lại chú ý SGK HS: a3 . a2 . a5 = a 3+2+5 = a10 Bài tập: Tìm số tự nhiên a biết: a2 = 25 ; a3= 27 Giải: a2 = 25 = 52 a = 5 a3 = 27 = 33 a = 3 2 ph Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát. Không được tính giá trị luỹ thừa bắng cách lấy cơ số nhân với số mũ. Nắm chắc cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ( giữ nguyên cơ số, cộng số mũ) Bài tập về nhà: Bài 57, 58(b), 59 (b), 60,61,62 ,63trang 28 (SGK}
Tài liệu đính kèm: