Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2010-2011 - La Thị Trang

Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2010-2011 - La Thị Trang

I.Mục tiêu :

- HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên N .

- HS biết biễu diễn một số tự nhiên trên tia số , nắm được điểm biểu diễn số tự nhiên nhỏ hơn thì nằm bên trí điểm biểu diễn số tự nhiên lớn hơn .

- Biết phân biệt được tập hợp N và N*, biết sử dụng các ký hiệu >, < ,="" ,="" ;="" biết="" viết="" số="" tự="" nhiên="" liền="" trước,="" liền="" sau="" của="" một="" số="" tự="" nhiên="">

- Có thái độ cẩn thận , chính xác khi sử dụng các ký hiệu .

II. Chuẩn bị:

 - Phấn màu, bảng phụ.

III. Tiến trình tiết học :

 HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra bài cũ

HS1 : Cú mấy cỏch ghi một tập hợp?

- Làm bài tập 1/3 SBT .

HS2 : Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 8 bằng hai cách (liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử) ?

Điền vào chỗ trống các ký hiệu thích hợp : 0 . A ; 5 . A ; . A ; . A

 HOẠT ĐỘNG 2 :Tập hợp N và tập hợp N*

GV: Hóy ghi dóy số tự nhiờn đó học ở tiểu học ? (HS: 0; 1; 2; 3; 4; 5 )

GV: Ở tiết trước ta đó biết, tập hợp cỏc số tự nhiên được ký hiệu là N.

- Hóy lờn viết tập hợp N và cho biết cỏc phần tử của tập hợp đó?

HS: N = { 0 ;1 ;2 ;3 ; .}

? Xét số nào sau đây là số tự nhiên và ghi ký hiệu 1,5 ; 59 ; 2005 ; 0,3 ; 0

GV: Treo bảng phụ.Giới thiệu tia số và biểu diễn cỏc số 0; 1; 2; 3 trờn tia số.

GV: Các điểm biểu diễn các số 0; 1; 2; 3 trên tia số, lần lượt được gọi tên là: điểm 0; điểm 1; điểm 2; điểm 3.

=> Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a.

GV: Hóy biểu diễn cỏc số 4; 5; 6 trờn tia số và gọi tờn cỏc điểm đó.

GV: Nhấn mạnh: Mỗi số tự nhiên được biểu diễn một điểm trên tia số. Nhưng điều ngược lại có thể không đúng.

Vd: Điểm 1,5 trờn tia số khụng biểu diễn số tự nhiờn nào trong tập hợp N.

GV: Giới thiệu tập hợp N*, cỏch viết và cỏc phần tử của tập hợp N* như SGK.

- Giới thiệu cách viết chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp N* là: N* = {x N/ x 0}

Củng cố:

a) Biểu diễn cỏc số 6; 8; 9 trờn tia số.

b) Điền các ký hiệu ; vào chỗ trống :

12 N; N; 100 N*; 5 N*; 0 N*; 1,5 N; 0 N; 1995 N*; 2005 N. 1. Tập hợp N và tập hợp N*

a. Tập hợp cỏc số tự nhiờn.

 Ký hiệu: N

N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; . }

Cỏc số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; . là cỏc phần tử của tập hợp N.

0 1 2 3 4

là tia số.

- Mỗi số tự nhiên được biểu biểu diễn bởi 1 điểm trên tia số.

- Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a.

b.Tập hợp số cỏc tự nhiờn khỏc 0.

 Ký hiệu: N*

 N* = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; . }

 Hoặc : {x N/ x 0}

 

doc 111 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 425Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2010-2011 - La Thị Trang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Kế hoạch dạy học : số học - lớp 6
 chương I: ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
 Ngày soạn: 15-8-2010 
 Ngày dạy : 
Tiết 1 :	Đ 1 . tập hợp - phần tử của tập hợp
I. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một đối tượng có thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước .
- Biết viết, đọc và sử dụng ký hiệu ẻ , ẽ .
- Rèn tư duy khi dùng các cách khác nhau để viết một tập hợp .
II. Chuẩn bị:
	- Phấn màu, bảng phụ .
III. Tiến trình tiết học :
 HoạT động 1 : Giới thiệu chương trình Số học lớp 6
Giới thiệu chương trình số học lớp 6.
Nêu yêu cầu về sách, vở, dụng cụ HT, ý thức học môn số học.
Giới thiệu sơ lược về chương I.
Hoạt động của GV & HS
Phần cần ghi nhớ
 Hoạt động 2 : Các ví dụ
GV: Cho HS quan sỏt (H1) SGK
- Cho biết trờn bàn gồm cỏc đồ vật gỡ?
=> Ta núi tập hợp cỏc đồ vật đặt trờn bàn.
- Hóy ghi cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 4?
=> Tập hợp cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 4.
- Cho thờm cỏc vớ dụ SGK.
GV giới thiệu các ví dụ về tập hợp .
- Yờu cầu HS tỡm một số vớ dụ về tập hợp.
HS: Thực hiện theo cỏc yờu cầu của GV.
1 .Các ví dụ :
-Tập hợp các đồ vật trên bàn học .
-Tập hợp các số tự nhiên bé hơn 5 - Tập hợp các học sinh lớp 6A .
- Tập hợp cỏc chữ cỏi a, b, c
Hoạt động 3 : Cách viết - Các ký hiệu tập hợp
*GV: Giới thiệu cỏch viết một tập hợp A các số tự nhiên bé hơn 5 
 A = {4 ; 3 ; 2 ; 1; 0} 
GV : giới thiệu phần tử của tập hợp .
?Nhận xét các phần tử trong tập hợp A được viết trong cặp dấu gì ? và được ngăn cách bởi các dấu gì?
HS: Các phần tử được liệt kê trong cặp dấu {} và ngăn cách bởi một dấu ; (nếu là số) hoặc dấu , .
- Mỗi phần tử chỉ được liệt kê một lần . )
 ? Có thể viết A = { 0 ; 2 ; 3 ; 1 ; 4} không ? 
? Như vậy khi liệt kê các phần tử ta có cần chú ý đến thứ tự của chúng không ?
 ? Viết tập hợp B gồm các chữ cái có trong từ NHAN DAN
? Viết tập hợp cỏc chữ cỏi a, b, c và cho biết cỏc phần tử của tập hợp đú.
HS: B ={a, b, c} hay B = {b, c, a}
a, b, c là cỏc phần tử của tập hợp B
GV: 1 cú phải là phần tử của tập hợp A khụng? => Ta núi 1 thuộc tập hợp A. 
Ký hiệu: 1 A. Cỏch đọc: Như SGK 
GV: 5 cú phải là phần tử của tập hợp A khụng? => Ta núi 5 khụng thuộc tập hợp A
Ký hiệu: 5 A Cỏch đọc: Như SGK
Củng cố:Điền ký hiệu ; vào chỗ trống:
a/ 2 A; 3 A; 7 A
b/ d B; a B; c B
GV:Giới thiệu chỳ ý (phần in nghiờng SGK)
Nhấn mạnh: Nếu cú phần tử là số ta thường dựng dấu “ ; ” => trỏnh nhầm lẫn giữa số tự nhiờn và số thập phõn.
HS: Đọc chỳ ý (phần in nghiờng SGK).
GV: Giới thiệu cỏch viết khỏc của tập hợp cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 4.
A= {x N/ x < 4}
Trong đú N là tập hợp cỏc số tự nhiờn.
GV: Như vậy, ta cú thể viết tập hợp A theo 2 cỏch:
- Liệt kờ cỏc phần tử của nú là: 0; 1; 2; 3
- Chỉ ra cỏc tớnh chất đặc trưng cho cỏc phần tử x của A là: x N/ x < 4 (tớnh chất đặc trưng là tớnh chất nhờ đú ta nhận biết được cỏc phần tử thuộc hoặc khụng thuộc tập hợp đú)
HS: Đọc phần in đậm đúng khung SGK
GV: Giới thiệu sơ đồ Ven là một vũng khộp kớn và biểu diễn tập hợp A như SGK.
HS: Yờu cầu HS lờn vẽ sơ đồ biểu diễn tập hợp B.
GV: Cho HS hoạt động nhúm, làm bài ?1, ?2
HS: Thảo luận nhúm.
GV: Yờu cầu đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày
bài làm. Kiểm tra và sửa sai cho HS
HS: Thực hiện theo yờu cầu của GV.
GV: Nhấn mạnh: mỗi phần tử chỉ được liệt kờ một lần; thứ tự tựy ý.
2.Cách viết - Các ký hiệu tập hợp
- Dùng chữ cái in hoa A, B, C, X, Yđể đặt tên cho các tập hợp 
VD: A= {0;1;2;3 } 
hay A = {3; 2; 1; 0} 
- Cỏc số 0; 1 ; 2; 3 là cỏc phần tử của tập hợp A.
Ký hiệu:
 : đọc là “thuộc” hoặc “là phần tử của”
 : đọc là “khụng thuộc” hoặc “khụng là phần tử của”
VD:
 1 A ; 5 A 
*Chỳ ý: 
 (SGK)
+ Cú 2 cỏch viết tập hợp :
 - Liệt kờ cỏc phần tử.
 VD: A= {0; 1; 2; 3} 
- Chỉ ra cỏc tớnh chất đặc trưng cho cỏc phần tử của tập hợp đú.
 VD: A= {x N/ x < 4}
Biểu diễn: A
.1 .2 .0 .3 
- Làm ?1; ?2.
 Hoạt động 4 : Củng cố 
Viết cỏc tập hợp sau bằng 2 cỏch:
a) Tập hợp C cỏc số tự nhiờn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 7.
b) T ập hợp D cỏc số tự nhiờn lớn hơn 10 và nhỏ hơn 15.
- Làm bài tập 1, 2, 3, 4 / 6 SGK .
Iv. Hướng dẫn về nhà:
- Bài tập về nhà 5 trang 6 SGK.
- Học sinh khỏ giỏi : 6, 7, 8, 9/3, 4 SBT.
+ Bài 3/6 (Sgk) : Dựng kớ hiệu ; 
+ Bài 5/6 (Sgk): Năm, quý, thỏng dương lịch cú 30 ngày (4, 6, 9, 11)
Rút kinh nghiệm : 
 Ngày soạn : 16-8-2010
 Ngày dạy: -8-2010
Tiết 2 :	 Đ 2 . tập hợp các số tự nhiên .
I.Mục tiêu : 
- HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên N .
- HS biết biễu diễn một số tự nhiên trên tia số , nắm được điểm biểu diễn số tự nhiên nhỏ hơn thì nằm bên trí điểm biểu diễn số tự nhiên lớn hơn .
- Biết phân biệt được tập hợp N và N*, biết sử dụng các ký hiệu >, < , ³, Ê; biết viết số tự nhiên liền trước, liền sau của một số tự nhiên .
- Có thái độ cẩn thận , chính xác khi sử dụng các ký hiệu .
II. Chuẩn bị:
	- Phấn màu, bảng phụ.
III. Tiến trình tiết học :
 Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HS1 : Cú mấy cỏch ghi một tập hợp?
- Làm bài tập 1/3 SBT .
HS2 : Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 8 bằng hai cách (liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử) ?
Điền vào chỗ trống các ký hiệu thích hợp : 0 ... A ; 5 ... A ; ...... ẻ A ; ...... ẽ A
 Hoạt động 2 :Tập hợp N và tập hợp N*
GV: Hóy ghi dóy số tự nhiờn đó học ở tiểu học ? (HS: 0; 1; 2; 3; 4; 5)
GV: Ở tiết trước ta đó biết, tập hợp cỏc số tự nhiờn được ký hiệu là N.
- Hóy lờn viết tập hợp N và cho biết cỏc phần tử của tập hợp đú?
HS: N = { 0 ;1 ;2 ;3 ; ...}
? Xét số nào sau đây là số tự nhiên và ghi ký hiệu 1,5 ; 59 ; 2005 ; 0,3 ; 0
GV: Treo bảng phụ.Giới thiệu tia số và biểu diễn cỏc số 0; 1; 2; 3 trờn tia số.
GV: Cỏc điểm biểu diễn cỏc số 0; 1; 2; 3 trờn tia số, lần lượt được gọi tờn là: điểm 0; điểm 1; điểm 2; điểm 3.
=> Điểm biểu diễn số tự nhiờn a trờn tia số gọi là điểm a.
GV: Hóy biểu diễn cỏc số 4; 5; 6 trờn tia số và gọi tờn cỏc điểm đú.
GV: Nhấn mạnh: Mỗi số tự nhiờn được biểu diễn một điểm trờn tia số. Nhưng điều ngược lại cú thể khụng đỳng.
Vd: Điểm 1,5 trờn tia số khụng biểu diễn số tự nhiờn nào trong tập hợp N.
GV: Giới thiệu tập hợp N*, cỏch viết và cỏc phần tử của tập hợp N* như SGK.
- Giới thiệu cỏch viết chỉ ra tớnh chất đặc trưng cho cỏc phần tử của tập hợp N* là: N* = {x N/ x 0}
♦ Củng cố: 
a) Biểu diễn cỏc số 6; 8; 9 trờn tia số.
b) Điền cỏc ký hiệu ; vào chỗ trống :
12N; N; 100N*; 5N*; 0 N*; 1,5 N; 0 N; 1995 N*; 2005 N.
1. Tập hợp N và tập hợp N*
a. Tập hợp cỏc số tự nhiờn. 
 Ký hiệu: N
N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; ... }
Cỏc số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ... là cỏc phần tử của tập hợp N.
0 1 2 3 4 
là tia số.
- Mỗi số tự nhiờn được biểu biểu diễn bởi 1 điểm trờn tia số.
- Điểm biểu diễn số tự nhiờn a trờn tia số gọi là điểm a. 
b.Tập hợp số cỏc tự nhiờn khỏc 0. 
 Ký hiệu: N* 
 N* = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; ... }
 Hoặc : {x N/ x 0}
 Hoạt động 3 :Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
GV: So sỏnh hai số 2 và 5?
HS: 2 nhỏ hơn 5 hay 5 lớn hơn 2
GV: Ký hiệu 2 2 
 => ý (1) mục a Sgk.
GV: Hóy biểu diễn số 2 và 5 trờn tia số?
?Điểm 2 nằm bờn nào điểm 5 trờn tia số ?
(Điểm 2 ở bờn trỏi điểm 5) => ý (2) mục a Sgk.
GV: Giới thiệu ký hiệu ≥ ; ≤ như Sgk
 => ý (3) mục a Sgk.
♦ Củng cố: Viết tập hợp A={x N / 6 x8}
Bằng cỏch liệt kờ cỏc phần tử của nú.
? Điền dấu thớch hợp vào chỗ trống:
 25; 57; 27
GV: Dẫn đến mục(b) Sgk ,HSđọc mục (b) Sgk.
GV: Cú bao nhiờu số tự nhiờn đứng sau số 3?
HS: Cú vụ số tự nhiờn đứng sau số 3.
GV: Cú mấy số liền sau số 3?
HS: Chỉ cú một số liền sau số 3 là số 4
GV: => Mỗi số tự nhiờn cú một số liền sau duy nhất.
GV: Tương tự đặt cõu hỏi cho số liền trước và kết luận.
Củng cố: Bài 6/7 Sgk.
GV: Giới thiệu hai số tự nhiờn liờn tiếp.
2số tự nhiờn liờn tiếp hơn kộm nhau mấy đơn vị?
HS: Hơn kộm nhau 1 đơn vị. => mục (c) Sgk.
HS: Đọc mục (c) Sgk.
Củng cố:   ?   Sgk ; 9/8 Sgk
GV: Trong tập N số nào nhỏ nhất?( Số 0 )
GV: Cú số tự nhiờn lớn nhất khụng? Vỡ sao?
HS: Khụng cú số tự nhiờn lớn nhất. Vỡ bất kỳ số tự nhiờn nào cũng cú số liền sau lớn hơn nú.
GV: => mục (d) Sgk.
GV: Tập hợp N cú bao nhiờu phần tử?
HS: Cú vụ số phần tử. => mục (e) Sgk
2.Thứ tự trong tập hợp số tự nhiờn : 
a) (Sgk)
+ a b chỉ a < b hoặc a = b 
+ a b chỉ a > b hoặc a = b
b) a < b và b < c thỡ a < c
c) (Sgk)
d) Số 0 là số tự nhiờn nhỏ nhất
 - Khụng cú số tự nhiờn lớn nhất.
e) Tập hợp N cú vụ số phần tử
- Làm ?
 Hoạt động 4 : Củng cố 
- Cả lớp làm bài tập số 8 . A = { x N / x 5 }
 A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 } 
 - Viết các bộ ba số tự nhiên liên tiếp trong đó có số 10 .
IV. Hướng dẫn học bài : 
Làm các bài tập số 7, 9 , 10 SGK
HS làm thêm các bài tập số 10, 11, 12 SBT .
Chuẩn bị bài mới : Ghi số tự nhiên .
Rút kinh nghiệm : 
	 Ngày soạn :18-8-2010
 Ngày dạy: -8-2010
Tiết 3 : 	Đ3 . ghi số tự nhiên
I.Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
Hiểu thế nào shẹ thập phân và cách ghi số trong hệ thập phân , phân biệt được số và chữ số, hiểu được giá trị của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí 
Biết đọc và viết số La mã không quá 30 .
II.Chuẩn bị:
 -	Bảng phụ ghi các số La Mã từ I đến XXX, phấn màu.
III. Tiến trình tiết học :
 Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 
HS1: Viết tập hợp N và N* ? 
 Làm bài tập số 7 SGK . Viết tập hợp các số tự nhiên x sao cho x ẽ N*
HS2: Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng hai cách . Biểu diễn các phần tử của B trên tia số . Đọc tên các điểm bên trái điểm 2, bên phải điểm 4 mà không cần nhìn tia số
HS3: Cho biết câu sau đây đúng hay sai ?
các số 8 ; 10 ; 9 là các số tự nhiên liên tiếp .
a ; a +1 ; a + 3 là các số tự nhiên liên tiếp (a ẻ N) .
b - 1 ; b ; b + 1 là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần với b ẻ N .
b - 1 ; b ; b + 1 là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần với b ẻ N* .
 Hoạt động 2 : Tìm hiểu về số và chữ
GV: Gọi HS đọc vài số tự nhiờn bất kỳ.
- Treo bảng phụ kẻ sẵn khung/8 như SGK.
- Giới thiệu: Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; ; 9 cú thể ghi được mọi số tự nhiờn.
GV: Từ cỏc vớ dụ của HS => Một số tự nhiờn cú thể cú một, hai, ba . chữ số.
GV: Cho HS đọc phần in nghiờng ý (a) SGK.
- Hướng dẫn HS cỏch viết số tự nhiờn cú 5 chữ số trở lờn ta tỏch riờng ba chữ số từ phải sang trỏi cho dễ đọc. VD: 1 456 579
GV: Giới thiệu ý (b) phần chỳ ý SGK.
- Cho vớ dụ và trỡnh bày như SGK.
Hỏi: Cho biết cỏc chữ số, chữ số hàng chục, số chục, chữ số hàng trăm, số trăm của số 3895?
Củng cố : Bài 11/ 10 SGK.
1. Số và chữ số:
- Với 10 chữ số : 0; 1; 2;...8; 9; 10 cú thể g ...  động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
	Tìm BCNN(12,21) và ƯCLN (12,21) . 
Câu hỏi phụ : Tìm BCNN(12,21,12.21), ƯCLN(12,21,12.21)
Phần hướng dẫn của thầy giáo 
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Tìm BCNN, BC của hai hay nhiều số .
Bài tập 156 :
Bội của một số là gì ? Số x trong bài tập 153 phải thoả mãn những điều kiện gì ? Số x cần tìm có thuộc là BC(12,21,28) không ?
Muốn tìm BC (12,21,28) ta có những cách nào ? Vì sao ta thường chọn cách thông qua tìm BCNN ? Nêu các bước tiến hành .
Bài tập 156 :
x ẻ BC(12,21,28) 
BCNN(12,21,28) = 84
B(84)={0;84 ;168 ; 252 ; 336 ; 420 ;...}
Vì 150<x<300 nên x ẻ {168 ; 252}
Hoạt động 4 : Giải các bài toán thực tế đơn giản thông qua việc tìm BC, BCNN
Bài tập 157 :
Số ngày cần tìm có quan hệ như thế nào với 10 và 12 ? Số ngày ít nhất cho ta nghĩ đến điều gì ?
Bài tập 158 :
Số cây mỗi đội và số cây của mỗi công nhân phải trồng có quan hệ như thế nào ?
Số cây mỗi đội phải trồngphải thoả mãn những điều kiện gì ?
Bài tập 157 :
Gọi x là số ngày cần tìm . 
x = BCNN(12,10) = 60 
	Đáp số : 60 ngày
Bài tập 158 :
Gọi x là số cây mỗi đội phải trồng . 
x ẻ BC(8,9) = B(BCNN(8,9)) =B(72) 
x ẻ {0;72;144;216;288;...}
vì 100<x<200 nên x = 144
	Đáp số : 144 cây
Hoạt động 5 : Dặn dò 
HS hoàn chỉnh các bài tập đã sửa .
Đọc thêm phần Có thể em chưa biết - Lịch Can Chi để giải thích vì sao ta rhường nói 60 năm một cuộc đời .
Soạn và trả lời các câu hỏi , làm các bài tập ôn tập chương (159 - 169) để ôn tập chương trong hai tiết tiếp .
Tuần : 13	Ngày soạn : 21/11/2006
Tiết thứ : 37,38 Tên bài giảng : 	 ôn tập chương i
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
Hệ thống hoá các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, và nâng lên luỹ thừa ; về tính chất chia hết cho một tổng, một tích ; các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9 ; số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN .
Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức trên vào các dạng bài tập thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết và các bài toán quan hệ chia hết .
Phân bố thời gian 
Tiết 38 : Hoạt động 1, 2 và 3
Tiết 39 : hoạt động 4, 5 và 6
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Hệ thống hoá các kiến thức
GV yêu cầu HS trả lời lần lượt các câu hỏi ôn tập chương đồng thời kết hợp với các bảng trang 62 SGK để hệ thống các kiến thức trọng tâm của chương .
HS trả lời bài tập 159 . GV có thể hỏi thêm n0 = ? (nạ0) , n1 = ?
Hoạt động này có thể tổ chức ngay từ đầu tiết học hoặc có thể phân bổ vào thời điểm đầu của từng hoạt động cụ thể sau này .
Hoạt động 3 : Ôn tập về các phép tính 
Bài tập 160 :
HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong từng bài .
GV chú ý cách trình bày bài giải của HS .
Riêng bài d , HS cần chú ý vận dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng để tính nhanh
Bài tập 161 :
GV yêu cầu HS xác định được phép toán gì, đại lượng nào cần tìm trong từng phép toán đó và cách tìm đại lượng đó .
Bài tập 162 :
Trong bài tập này, GV hướng dẫn học sinh cách viết biểu thức từ lời đề bài và sau đó áp dụng quy trình giải của bài tập 161 để làm .
Bài tập163 :
GV hướng dẫn HS dùng phương pháp loại dần để chọn các số thích hợp điềm vào chỗ trống rồi nêu thứ tự giải bài toán này .
Bài tập 164 :
HS thực hiện bài này theo nhóm . Trao đổi kết quả các nhóm để sửa sai (nếu có)
Bài tập 160 :
a/ A = 204 - 84 : 12 = 204 - 7 = 197 
b/ B = 15.23 + 4.32 - 5.7 = 15.8+4.9-35
 = 120 + 36 - 35 = 121
c/ C = 56:53+23.22=53+25=125+32 =157
d/ D = 164.53 + 47.164=164.(53+47)
 = 164 . 100 = 16400
Bài tập 161 :
x = 16
x = 11
Bài tập 162 :
	(3x - 8):4 = 7
	3x - 8 = 7.4 = 28
	3x = 28 + 8 = 36
	x = 36 : 3 = 12
Bài tập 163 :
Thứ tự điềnvào là 18 ; 33 ; 22 ; 25
Thực hiện phép tính : (33-25):(22-18) ta được chiều cao nến cháy trong một giờ là 2cm .
Bài tập 164 :
a) 91 = 7.13	b) 225 = 32.52
c) 900 = 22.32.52 ; 	d) 112 = 24.7
Hoạt động 4 : Ôn tập các tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết, và số nguyên tố, hợp số .
Bài tập 165 :
GV hướng dẫn HS cách nhận biết hợp số , lý luận và kết hợp với bảng số nguyên tố để khẳng định hợp lý và ghi kết quả .
Bài tập 168 :
GV hướng dẫn HS dùng các dữ liệu đã cho cùng với phương pháp loại dần để tìm ra các chữ số a,b,c,d và biết được năm ra đời của máy bay trực thăng .
Bài tập 165 :
a/ 747P vì 7473 ; 235P vì 2355; 97P
b/ aP vì a 3 (và >3)
c/ bP vì b chẵn và b>2
d/ cP vì c = 2.30 - 2.29 = 2.(30-29) = 2P
Bài tập 168 :
a ẻ{0 ; 1} . Vì a ạ0 nên a = 1
105 = 12.8 + 9 nên b = 9
c = 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất .
d = (b+c):2 = (9+3):2 = 6
Do đó máy bay trực thăng ra đời năm 1936
Hoạt động 5 : Ôn tập về ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
Bài tập 166 :
Trong bài tập này, HS phải trả lời các câu hỏi : x có quan hệ gì với các số đã cho và cách tìm như thế nào ?
Bài tập 167 :
HS xác định bài toán này thuộc dạng tìm ước chung hay bội chung bằng cách tìm được mối quan hệ chia hết giữa đại lượng cần tìm với các đại lượng đã cho .
HS giải bài tập này tương tự hhư bài tập 154 trang 59 SGK tập 1
Bài tập 166 :
A= {xẻN | xẻƯC(84,180) , x>6}
ƯC(84,180) = Ư(ƯCLN(84,180))= Ư(12)
	= {1;2;3;4;6;12}
vì x >6 nên A = 12
B= 180
Bài tập 167 :
Gọi số sách là a (q) thì a10 ; a15 ; a12 
Nên a BC (10,15,12).BCNN(10;15;12)=60 nên a {0; 60; 120; 180 ...}
Vì 100 Ê aÊ150 nên số sách là 120 quyển
Hoạt động 6 : Dặn dò
HS học bài và hoàn thiện các bài tập đã sửa .
Đọc thêm phần Có thể em chưa biết và ghi kết luận vào vở học .
GV hướng dẫn cụ thể nội dung và cách làm bài để tiết sau HS được kiểm tra 
Tiết thứ : 39	Tuần :13	Ngày soạn : 
Tên bài giảng : 	kiểm tra
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
Kiểm tra và đánh giá nhận thức học sinh qua phần 2 của chương I về quan hệ chia hết, số nguyên tố, hợp số, ƯC,BC, ƯCLN, BCNN .
Rèn tính chính xác và kỷ luật trong quá trình kiểm tra .
đề bài 
a - trắc nghiệm : (3 điểm) (Học sinh khoanh tròn vào ý chọn trả lời )
Câu 1 : Câu nào sau đây đúng ?
A) Các số 1356 ; 48 ; 351 đều chia hết cho 2 . B) Các số 48 ; 45 ; 333333 đều chia hết cho 9 .
C) Các số 1356 ; 48 ; 351 đều chia hết cho 3 . D) Các số 250 ; 415 ; 2856 đều chia hết cho 5 .
Câu 2 : Câu nào sau đây đúng ?
A) Tổng 25697 + 14580 chia hết cho 2	 B) Hiệu 25697 - 14580 chia hết cho 5
C) Tổng 25697 + 14580 chia hết cho 10	 D) Hiệu 25697 - 14580 không chia hết cho 2
Câu 3 : Câu nào sau đây sai ?
A) Số 2 là số nguyên tố .	 B) Có 4 số nguyên tố bé hơn 10 .
C) Số 1 chỉ có một ước số	 D) Một số không phải là số nguyên tố thì nó phải là hợp số 
Câu 4 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
	A) 250	B) 315	C) 417	D) 2006
Câu 5 : Câu nào sau đây đúng ?
A) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 3 .	B) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 5 .
C) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 2 .	D) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 2 và 5 .
Câu 6 : Cho P là tập hợp các số nguyên tố , A là tập hợp các số tự nhiên chẵn , B là tập hợp các số tự nhiên lẻ . Kết quả nào sau đây đúng ?
A) A ầ B = ặ 	B) A ầ P = { 2 }	C) A è N 	D) Các ý A, B và C đều đúng 
B - bài tập : (7 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết 
Bài 2 : (2 điểm) Điền vào dấu * để chia hết cho 9
Bài 3 : (2 điểm) Có 20 chiếc bánh và 64 cái kẹo được chia đều cho các đĩa. Mỗi đĩa gồm có cả bánh lẫn kẹo . Có thể chia nhiều nhất bao nhiêu đĩa ? Mỗi đĩa lúc đó có bao nhiêu chiếc bánh, bao nhiêu cái kẹo ?
Bài 4: (1 điểm) Tìm x ẻ N biết 7 chia hết cho x - 1 .
đáp án và biểu chấm 
a - trắc nghiệm : (3 điểm)
Câu 1 : C ; 	Câu 2 : D ; 	Câu 3 : D ; 	Câu 4 : B ; 	Câu 5 : B ; 	Câu 6 : D
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm .
B - bài tập : (7 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) 	x ẻ BC (12,8)	0,5 điểm
	BCNN(12,8) = 24	0,5 điểm
	B(24) = {0 ; 24 ; 48 ; 72 ; 96 ; 120 ; ...}	0,5 điểm
	Vì 50 < x < 100 nên x ẻ {72 ; 96}	0,5 điểm
Bài 2 : (2 điểm)	Để thì 8 + * + 1 9	0,75 điểm .
	Tức 9 + * 9	0,5 điểm
	Suy ra * ẻ {0 ; 9}	0,75 điểm
Bài 3 : (2 điểm)	Gọi x là số đĩa có thể chia được nhiều nhất 	0,25 điểm
	Vì 	0,5 điểm
	x = ƯCLN(20,64) = 4 	0,5 điểm
	Số đĩa nhiều nhất là 4 đĩa.	0,25 điểm
Số bánh mỗi đĩa là : 5 chiếc .	0,25 điểm
Số kẹo mỗi đĩa là : 16 cái .	0,25 điểm
Bài 4 : (1 điểm)	Vì 7 chia hết cho x - 1 nên x ẻ Ư(7)	0,25 điểm
	Mà Ư(7) = {1 ; 7}	0,25 điểm
	Nên x - 1 = 7 => x = 8	0,25 điểm
	Và x - 1 = 1 => x = 2	0,25 điểm
Tiết thứ : 20	Tuần : 7	Ngày soạn : 
Tên bài giảng : 	luyện tập	
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
Củng ccó tính chất chia hết của một tổng .
Rèn tính chính xác và cẩn thận khi áp dụng các tính chất này .
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
	Phát biểu tính chất 1 chia hết của một tổng . làm bài tập 85 SGK .
Câu hỏi 2 :
	Muốn nhận biết một tổng (một hiệu) chia hết cho một số không ta làm như thế nào ? Khi nào ta có kết luận chắc chắn ngay một tổng chia hết hay không chia hết cho một số ? Khi nào ta cần kiểm tra lại .
Phần hướng dẫn của thầy giáo 
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Trắc nghiệm
Bài tập 89 :
HS của nhóm này đặt câu hỏi theo từng ý trong bài tập cho HS nhóm khác trả lời . Trong trường hợp câu sai , yêu cầu HS cho ví dụ minh hoạ .
GV cho HS thay đổi từ "mỗi" trong ý a thành từ "một" hoặc "mọi" thì kết quả trả lời như thế nào ?
Bài tập 90 :
Tương tự cách tiến hành như bài tập 89 .
Bài tập 89 :
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
Bài tập 90 :
Chọn 3
Chọn 2
Chọn 3
Hoạt động 4 : áp dụng các tính chất chia hết của một tổng để giải bài tập tự luận
Bài tập 87 :
Có nhận xét gì về các phép chia 12, 14, 16 cho 2 .
x phải thoả mãn điều kiện gì để A chi hết cho 2, không chia hết cho 2 ?
Bài tập 88 :
HS biểu diễn phép chia a cho 12 được thương là q dư 8 . .
Vì sao 12 .q chia hết cho 4 , cho 6 ?
Xét tính chia hết cho 4, cho 6 của 8 để kết luận .
Bài tập 87 :
Vì 12,14,16 đều chia hết cho 2 nên để A = 12+14+16+x chia hết cho 2 thì x phải chia hết cho 2 .
Vì 12,14,16 đều chia hết cho 2 nên để A = 12+14+16+x không chia hết cho 2 thì x phải không chia hết cho 2 
Bài tập 88 :
Ta có a = 12.q + 8 (q ẻ N) .
Mà 12.q 4 (vì 12 4) và 84 và 86
Nên a = 12.q+8 8 và a = 12.q+8 6
Hoạt động 5 : Củng cố
- Từ bài tập 88 em hãy giải bài toán sau :Cho a, b, c N . Hỏi a + b + c có chia hết cho 5 không ? Biết a chia cho 5 dư 2, b chia cho 5 dư 4 và c chia cho 5 cũng dư 4 .
Hoạt động 6 : Dặn dò
HS hoàn chỉnh các bài tập đã sửa .
Chuẩn bị bài học cho tiết sau : Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 .

Tài liệu đính kèm:

  • docSo hoc 6(28).doc