I. Tiến trình dạy học :
1\ Ổn định lớp:
2\ Kiểm tra:
HS1: Nêu các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song?
HS2: Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác? Định lí về tính chất góc ngoài của tam giác. HS1: Nêu các dấu hiệu (dựa vào các cặp góc và các đường thẳng vuông góc
HS2: phát biểu định lí.
3\ Ôn tập:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HOẠT ĐỘNG 1 : LUYỆN TẬP BÀI TẬP TÍNH GÓC
Bài 1 (Bài 11-99/SBT)
Cho ABC có . Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. kẻ AHBC (HBC).
a) Tính góc BAC.
b) Tính góc HAD.
c) Tính góc ADH
-HS đọc đề, vẽ hình, ghi gt-kl
-HS lên bảng chứng minh lần lượt từng câu.
Bài 1 (Bài 11-99/SBT)
GT ABC;
AHBC (HBC
KL a) =?
b) =?
c) =?
Chứng minh:
a) ABC có: +
=>=
=> = 180o – (70o+30o) =80o
Vậy =80o
b) Xét ABH vuông tại H
=>
=>
=> =90o – 70o
=>
Tcó: (AD là tia phân giác)
=>
Vậy
c)Xét ADH vuông tại H
có:
=>
Vậy
Tiết 31 ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 2) Mục tiêu: Ôn tập các kiến thức trọng tâm của hai chương: Chương I và chương II của học kỳ I qua một số câu hỏi lí thuyết và bài tập áp dụng. Rèn tư duy suy luận và cách trình bày lời giải bài tập hình. Chuẩn bị : Thước thẳng, thước đo góc, êke, phấn màu, bảng phụ, compa. Tiến trình dạy học : 1\ Ổn định lớp: 2\ Kiểm tra: HS1: Nêu các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song? HS2: Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác? Định lí về tính chất góc ngoài của tam giác. HS1: Nêu các dấu hiệu (dựa vào các cặp góc và các đường thẳng vuông góc HS2: phát biểu định lí. 3\ Ôn tập: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HOẠT ĐỘNG 1 : LUYỆN TẬP BÀI TẬP TÍNH GÓC Bài 1 (Bài 11-99/SBT) Cho ABC có . Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. kẻ AHBC (HỴBC). Tính góc BAC. Tính góc HAD. Tính góc ADH -HS đọc đề, vẽ hình, ghi gt-kl -HS lên bảng chứng minh lần lượt từng câu. Bài 1 (Bài 11-99/SBT) GT ABC; AHBC (HỴBC KL a) =? b) =? c) =? Chứng minh: a) ABC có: + =>= => = 180o – (70o+30o) =80o Vậy =80o b) Xét ABH vuông tại H => => => =90o – 70o => Tcó: (AD là tia phân giác) => Vậy c)Xét ADH vuông tại H có: => Vậy HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN TẬP BÀI TẬP SUY LUẬN Bài 2: Cho ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD. Chứng minh ABM = DCM Chứng minh AB//DC chướng minh AM BC Tìm điều kiện của ABC để =30o -HS đọc đề, vẽ hình, ghi GT-Kl. -GV hướng dẫn cho HS chứng minh. Bài 2: GT ABC ; AB = AC MB = MC; AM = MD KL a) ABM = DCM b) AB//DC c) AM BC d) Tìm đkiện của ABC để =30o Chứng minh: a) Xét ABM và DCM có: MB = MC (gt) (đối đỉnh) MA = MD (gt) => ABM = DCM (c-g-c) b) Ta có: ABM = DCM (cmt) => (hai góc tương ứng) => AB//DC (vì có một cặp góc sole trong bằng nhau) c)Xét ABM và ACM có: AB = AC(gt) MB = MC (gt) AM là cạnh chung => ABM = ACM(c-c-c) => (hai góc tương ứng) Mà (hai góc kề bù) => =180o:2 = 90o Vậy AM BC d) =30o khi (vì = (Hai góc tương ứng)) Ta có: ABM = ACM(cmt) => (hai góc tương ứng) Mà => Vậy =30o khi ABC coa AB = AC và 4\ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Ôn lại lí thuyết; các định nghĩa, định lí, tính chất đã học trong học kỳ I Rèn kĩ năng vẽ hình, ghi GT-KL. Ôn lại các bài tập trong SGK và làm bài tập trong SBT để chuẩn bị thi học kỳ I. IV\ Rút kinh nghiệm:................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: