Giáo án môn Hình học Lớp 7 - Tiết 2: Luyện tập

Giáo án môn Hình học Lớp 7 - Tiết 2: Luyện tập

I. MỤC TIÊU:

- Hiểu thế nào là hai góc đối đỉnh. Nêu được tính chất : Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau .

- Vẽ được góc đối đỉnh với một góc cho trước. Nhận biết các góc đối đỉnh trong một hình

- Bước đầu tập suy luận .

II. CHUẨN BỊ :

- GV : SGK , thước thẳng , thước đo góc , bảng phụ .

- HS : SGK , thước thẳng , thước đo góc .

III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC :

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BÀI

KIỂM TRA BÀI CỦ

1) Thế nào là hai góc đối đỉnh ? vẽ hình và chỉ ra các cặp góc đối đỉnh

2) Nêu tính chất hai góc đối đỉnh , vẽ hình và giải thích vì sao hao góc đối đỉnh bằng nhau ?

Sửa bài tập 3 ( SGK )

Nhận xét và đánh giá HS HS1 : trả lời định nghĩa ,vẽ hình

 z t

 1

 2 A 4

 3

t z

Â1 = Â3 ; Â2 = Â4 HS2 : Trả lời tính chất, vẽ hình và giải thích

 y

x O x

 y

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 652Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 7 - Tiết 2: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn :	 Ngày dạy :
 Tiết 2 
I. MỤC TIÊU:
- Hiểu thế nào là hai góc đối đỉnh. Nêu được tính chất : Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau .
- Vẽ được góc đối đỉnh với một góc cho trước. Nhận biết các góc đối đỉnh trong một hình 
- Bước đầu tập suy luận .
II. CHUẨN BỊ : 
- GV : SGK , thước thẳng , thước đo góc , bảng phụ .
- HS : SGK , thước thẳng , thước đo góc .
III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC : 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BÀI
KIỂM TRA BÀI CỦ
1) Thế nào là hai góc đối đỉnh ? vẽ hình và chỉ ra các cặp góc đối đỉnh 
2) Nêu tính chất hai góc đối đỉnh , vẽ hình và giải thích vì sao hao góc đối đỉnh bằng nhau ?
Sửa bài tập 3 ( SGK )
Nhận xét và đánh giá HS 
HS1 : trả lời định nghĩa ,vẽ hình 
 z t’
 1
 2 A 4
 3
t z’
Â1 = Â3 ; Â2 = Â4
HS2 : Trả lời tính chất, vẽ hình và giải thích 
 y
x’ O x
 y’
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập 
Bài tập 5 trang 82 
a.Vẽ góc ABC = 56°
b.Vẽ góc ABC’ kề bù với góc ABC. Tính số đo của góc ABC ?
c.Vẽ góc C’BA’ kề bù với góc ABC’. Tính góc C’BA’
B.tập 6 
 Vẽ hai đường thẳng cắt nhau sao cho trong các góc tạo thành có một góc bằng 47° . Tính các góc còn lại
Bài tập 7 
 Cho HS thực hiện theo nhóm trong thời gian 3 phút rồi nhận xét kết quả của từng nhóm 
Bài tập 8 
 Cho 2 HS lên vẽ hình . Qua hình vẽ có thể rút ra kết luận 
Bài tâïp 9 
+ Muốn vẽ một góc vuông ta làm thế nào ?
+ Muốn vẽ góc x’Ay’ đối đỉnh với góc xOy ta làm thế nào ? 
+ Tìm các cặp góc vuông không đối đỉnh 
+ Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành một góc vuông, các góc còn lại cũng là các góc vuông 
Bài tập 10
B.tập 5
Vẽ tia đối của BC ta được
ABÂC’ = 124°
c) C’BÂA’ = 56°
B.tập 6 
Vẽ góc xOy = 47° 
Vẽ tia đối Ox’ và Oy’, ta được xx’ cắt yy’ tạo O và xÔy = 47°
Cho xx’yy’= O
 Ô1 = 47°
Tìm Ô2 ; Ô3 ; Ô4 
Ta có : Ô1 = Ô3 (hai góc đối đỉnh) 
Mà Ô1 = 47° Þ Ô3 = 47°
Ta có : Ô2 = 180° – Ô1
 ( hai góc kề bù )
Þ Ô2 = 180° - 47° = 133°
Mà Ô2 = Ô4 Þ Ô4 = 133°
Bài 7
Hoạt động nhóm 
 z y 
x’ x
 O
 y’ z’
Bài 8 
HS thực hiện 
Bài 9
Vẽ tia Ax
 Dùng êke vẽ tia Ay sao cho góc xÂy = 90° 
 Vẽ tia đối Ax’, Ay’
 Ta nói xÂy và xÂy’ không đối đỉnh 
Ta có : xÂy = 90°
xÂy + yÂx’= 180° (2 góc kề bù)
Þ yÂx’= 180° - 90° = 90°
Bài 10 : Hoạt động nhóm 
Gấp tia đỏ trùng với tia xanh 
LUYỆN TẬP
 A
C’ B 56 C
 A’’
B.tập 6 
 y
 x’
 O x
 y’
Ta có : Ô1 = Ô3 (hai góc đ đỉnh) 
Mà Ô1 = 47° Þ Ô3 = 47°
Ta lại có : Ô2 = 180° – Ô1
 ( hai góc kề bù )
Þ Ô2 = 180° - 47° = 133°
Mà Ô2 = Ô4 Þ Ô4 = 133°
Bài 7
Ta được các cặp góc :
Ô1 = Ô4 ; Ô2 = Ô5 ; Ô3 = Ô6 
xÔz = x’Ôz’ 
yÔx‘= y’Ôx
zÔy’ = z’Ôy 
Bài 8
 x O x’ 
y z y
 x O 
 Bài 9 y
 x’ A x
 y’
+ xÂy và xÂy’
+ yÂx’ và x’Ây’ 
+ y’Aâx’ và y’Âx
HOẠT ĐỘNG 3 : Củng cố 
Thế nào là hai góc đối đỉnh ?
Tính chất hai góc đối đỉnh
1. Làm bài tập 7 ( SBT )
HS trả lời theo SGK
a) Đúng ; b) Sai 
HOẠT ĐỘNG 4 : Hướng dẫn về nhà 
 - Học bài .
- Làm bài tập 4, 5, 6 ( SBT ) 
RÚT KINH NGHIỆM : 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • doc2 Luyen Tap.doc