I. MỤC TIÊU:
- Hiểu thế nào là hai góc đối đỉnh. Nêu được tính chất : Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau .
- Vẽ được góc đối đỉnh với một góc cho trước. Nhận biết các góc đối đỉnh trong một hình
- Bước đầu tập suy luận .
II. CHUẨN BỊ :
- GV : SGK , thước thẳng , thước đo góc , bảng phụ .
- HS : SGK , thước thẳng , thước đo góc .
III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BÀI
KIỂM TRA BÀI CỦ
1) Thế nào là hai góc đối đỉnh ? vẽ hình và chỉ ra các cặp góc đối đỉnh
2) Nêu tính chất hai góc đối đỉnh , vẽ hình và giải thích vì sao hao góc đối đỉnh bằng nhau ?
Sửa bài tập 3 ( SGK )
Nhận xét và đánh giá HS HS1 : trả lời định nghĩa ,vẽ hình
z t
1
2 A 4
3
t z
Â1 = Â3 ; Â2 = Â4 HS2 : Trả lời tính chất, vẽ hình và giải thích
y
x O x
y
Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 2 I. MỤC TIÊU: - Hiểu thế nào là hai góc đối đỉnh. Nêu được tính chất : Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau . - Vẽ được góc đối đỉnh với một góc cho trước. Nhận biết các góc đối đỉnh trong một hình - Bước đầu tập suy luận . II. CHUẨN BỊ : - GV : SGK , thước thẳng , thước đo góc , bảng phụ . - HS : SGK , thước thẳng , thước đo góc . III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BÀI KIỂM TRA BÀI CỦ 1) Thế nào là hai góc đối đỉnh ? vẽ hình và chỉ ra các cặp góc đối đỉnh 2) Nêu tính chất hai góc đối đỉnh , vẽ hình và giải thích vì sao hao góc đối đỉnh bằng nhau ? Sửa bài tập 3 ( SGK ) Nhận xét và đánh giá HS HS1 : trả lời định nghĩa ,vẽ hình z t’ 1 2 A 4 3 t z’ Â1 = Â3 ; Â2 = Â4 HS2 : Trả lời tính chất, vẽ hình và giải thích y x’ O x y’ HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập Bài tập 5 trang 82 a.Vẽ góc ABC = 56° b.Vẽ góc ABC’ kề bù với góc ABC. Tính số đo của góc ABC ? c.Vẽ góc C’BA’ kề bù với góc ABC’. Tính góc C’BA’ B.tập 6 Vẽ hai đường thẳng cắt nhau sao cho trong các góc tạo thành có một góc bằng 47° . Tính các góc còn lại Bài tập 7 Cho HS thực hiện theo nhóm trong thời gian 3 phút rồi nhận xét kết quả của từng nhóm Bài tập 8 Cho 2 HS lên vẽ hình . Qua hình vẽ có thể rút ra kết luận Bài tâïp 9 + Muốn vẽ một góc vuông ta làm thế nào ? + Muốn vẽ góc x’Ay’ đối đỉnh với góc xOy ta làm thế nào ? + Tìm các cặp góc vuông không đối đỉnh + Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành một góc vuông, các góc còn lại cũng là các góc vuông Bài tập 10 B.tập 5 Vẽ tia đối của BC ta được ABÂC’ = 124° c) C’BÂA’ = 56° B.tập 6 Vẽ góc xOy = 47° Vẽ tia đối Ox’ và Oy’, ta được xx’ cắt yy’ tạo O và xÔy = 47° Cho xx’yy’= O Ô1 = 47° Tìm Ô2 ; Ô3 ; Ô4 Ta có : Ô1 = Ô3 (hai góc đối đỉnh) Mà Ô1 = 47° Þ Ô3 = 47° Ta có : Ô2 = 180° – Ô1 ( hai góc kề bù ) Þ Ô2 = 180° - 47° = 133° Mà Ô2 = Ô4 Þ Ô4 = 133° Bài 7 Hoạt động nhóm z y x’ x O y’ z’ Bài 8 HS thực hiện Bài 9 Vẽ tia Ax Dùng êke vẽ tia Ay sao cho góc xÂy = 90° Vẽ tia đối Ax’, Ay’ Ta nói xÂy và xÂy’ không đối đỉnh Ta có : xÂy = 90° xÂy + yÂx’= 180° (2 góc kề bù) Þ yÂx’= 180° - 90° = 90° Bài 10 : Hoạt động nhóm Gấp tia đỏ trùng với tia xanh LUYỆN TẬP A C’ B 56 C A’’ B.tập 6 y x’ O x y’ Ta có : Ô1 = Ô3 (hai góc đ đỉnh) Mà Ô1 = 47° Þ Ô3 = 47° Ta lại có : Ô2 = 180° – Ô1 ( hai góc kề bù ) Þ Ô2 = 180° - 47° = 133° Mà Ô2 = Ô4 Þ Ô4 = 133° Bài 7 Ta được các cặp góc : Ô1 = Ô4 ; Ô2 = Ô5 ; Ô3 = Ô6 xÔz = x’Ôz’ yÔx‘= y’Ôx zÔy’ = z’Ôy Bài 8 x O x’ y z y x O Bài 9 y x’ A x y’ + xÂy và xÂy’ + yÂx’ và x’Ây’ + y’Aâx’ và y’Âx HOẠT ĐỘNG 3 : Củng cố Thế nào là hai góc đối đỉnh ? Tính chất hai góc đối đỉnh 1. Làm bài tập 7 ( SBT ) HS trả lời theo SGK a) Đúng ; b) Sai HOẠT ĐỘNG 4 : Hướng dẫn về nhà - Học bài . - Làm bài tập 4, 5, 6 ( SBT ) RÚT KINH NGHIỆM : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: