I. MỤC TIÊU
- HS nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán
II. CHUẨN BỊ
- GV : SGK, giấy ghi bài tập và các công thức
- HS : SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra
HS1 : Định nghĩa và viết công thức lũy thừa của số hữu tỉ x
Làm bài tập 39 /trang 9 (SBT)
HS2 : Viết công thức tính tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số, tính lũy thừa của lũy thừa.
Bài tập 30/ trang 19 (SGK)
a) x : = -
b) . x = HS1 : Phát biểu định nghĩa và ghi công thức : xn =
n thừa số
Bài tập 39/9 (SBT)
= 1 ; = =
(2,5)3 = 15,625 ;
= =
HS2 : Các công thức :
x m. xn = x m +n
xm : xn = x m –n
( xm ) n = x m . n
a) x = .==
b) x = : = =
HOẠT ĐỘNG 2 : Luỹ thừa của một tích
GV : “ Tính nhanh tích :
( 0,125)3 . 83 như thế nào ? “
Để thực hiện được câu hỏi này, ta hãy xét : Tính và so sánh
a) ( 2.5 )2 và 22 . 52
b) và .
Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét : Muốn nâng 1 tích lên một lũy thừa, ta có thể làm thế nào ?
B tập : Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ
a) 108. 28
b) 254. 28
c) 158. 94
HS thực hiện :
a) ( 2.5 )2 = 102 = 100
22 . 52 = 4 . 25 = 100
Vậy : ( 2.5 )2 = 22 . 52
= =
.= .=
Vậy : = .
a) 108. 28 = 208
b) 254. 28= (52)4. 28 = 58.28 = 108
c) 158. 94 = 158.(32)4 = 158.38 = 458 1. Luỹ thừa của một tích
Công thức : ( x . y )n = xn . yn
Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa
Ví dụ : Tính và so sánh
a) ( 2.5 )2 và 22 . 52
ta có : ( 2.5 )2 = 22 . 52 = 100
b) và
Ta có : = =
Ngày soạn : Tuần dạy 4 : Tiết 7 I. MỤC TIÊU - HS nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương - Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán II. CHUẨN BỊ - GV : SGK, giấy ghi bài tập và các công thức - HS : SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra HS1 : Định nghĩa và viết công thức lũy thừa của số hữu tỉ x Làm bài tập 39 /trang 9 (SBT) HS2 : Viết công thức tính tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số, tính lũy thừa của lũy thừa. Bài tập 30/ trang 19 (SGK) a) x : = - b) . x = HS1 : Phát biểu định nghĩa và ghi công thức : xn = n thừa số Bài tập 39/9 (SBT) = 1 ; = = (2,5)3 = 15,625 ; = = HS2 : Các công thức : x m. xn = x m +n xm : xn = x m –n ( xm ) n = x m . n a) x = .== b) x = : = = HOẠT ĐỘNG 2 : Luỹ thừa của một tích GV : “ Tính nhanh tích : ( 0,125)3 . 83 như thế nào ? “ Để thực hiện được câu hỏi này, ta hãy xét : Tính và so sánh a) ( 2.5 )2 và 22 . 52 b) và . Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét : Muốn nâng 1 tích lên một lũy thừa, ta có thể làm thế nào ? B tập : Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ a) 108. 28 b) 254. 28 c) 158. 94 HS thực hiện : a) ( 2.5 )2 = 102 = 100 22 . 52 = 4 . 25 = 100 Vậy : ( 2.5 )2 = 22 . 52 = = .= .= Vậy : = . a) 108. 28 = 208 b) 254. 28= (52)4. 28 = 58.28 = 108 c) 158. 94 = 158.(32)4 = 158.38 = 458 1. Luỹ thừa của một tích Công thức : ( x . y )n = xn . yn Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa Ví dụ : Tính và so sánh a) ( 2.5 )2 và 22 . 52 ta có : ( 2.5 )2 = 22 . 52 = 100 b) và Ta có : = = HOẠT ĐỘNG 3 : Luỹ thừa của một thương GV : Cho HS làm Tính và so sánh : a)và b) và Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét : Lũy thừacủa một thương có thể tính thế nào ? Viết các biểu thức sau dưới dạng một luỹ thừa : a)108 : 28 b) 272 : 253 HS lên bảng thực hiện : a) = ..= = Vậy : = b) = = 3125 = 55 = 55 Vậy : = HS lên bảng thực hiện a) (10 :2)8 = 58 b) (33)2 : (52)3 = 36 : 56 = 2. Luỹ thừa của một thương Công thức : = Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa Ví dụ : Tính và so sánh và = ..= = Vậy : = HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố – luyện tập Viết công thức : Luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương, nêu sự khăc nhau về điều kiện của y trong hai công thức GV cho HS làm Bài tập 35/trang22 (SGK), đưa đến thừa nhận tính chất sau : Với a ¹ 0 ; a¹ ± 1 Nếu am = an thì m = n Bài tập 37/trang22 (SGK), GV cho HS hoạt động theo nhóm Bài 38 /22 a) Viết các số 2và 3 dưới dạng luỹ thừa có số mũ là 9 b) Trong hai số 2và 3 số nào lớn hơn ? HS lên bảng viết công thức : ( x . y )n = xn . yn = ( 0,125)3.83 = (0,125 .8)3 = 13 = 1 (-39)4 :134 = (-39 :13)4 = (-3)4 = 81 Btập 35/22 a) = = m = 5 b) == n = 3 Bài 37 : a)= = = 1 c) = = = == = Bài 38 : a) 2= = 8 3= = 9 b) Có 8< 9 Þ 2< 3 HOẠT ĐỘNG 5 : Hướng dẫn về nhà - Ôn tập các qui tắc và công thức về luỹ thừa - Bài tập về nhà : 38 (b,d); 40/ trang 22 – 23 SGK ; bài ,44,45,46, 50, 51 / tr 10 – 11 SBT - Chuẩn bị cho tiết sau luyên tập. RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: