Giáo án lớp 9 môn Đại số - Tiết 18: Kiểm tra

Giáo án lớp 9 môn Đại số - Tiết 18: Kiểm tra

A. MỤC TIÊU.

 1. Kiến thức :

Đánh giá kiến thức chương I

 2.Kỷ năng:

Đánh giá kĩ năng vận dụng các phép biến đổi đơn giản biểu thức vào giải bài tập

Rèn kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm.

Kiểm tra kĩ năng trình bày lời giải. Tư duy logic trong trình bày

 3.Thái độ:

Nghiêm túc, tự giác làm bài

B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 Kiểm tra trắc nghiệm, tự luận

C. CHUẨN BỊ:

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1205Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Đại số - Tiết 18: Kiểm tra", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 18. 	KIỂM TRA
Ngày soạn: 27/10
Ngày giảng: 9A: 31/10;	9B: 31/10
A. MỤC TIÊU.
 1. Kiến thức :
Đánh giá kiến thức chương I
 2.Kỷ năng:
Đánh giá kĩ năng vận dụng các phép biến đổi đơn giản biểu thức vào giải bài tập
Rèn kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm.
Kiểm tra kĩ năng trình bày lời giải. Tư duy logic trong trình bày
 3.Thái độ:
Nghiêm túc, tự giác làm bài
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
 	Kiểm tra trắc nghiệm, tự luận
C. CHUẨN BỊ:
GV: 	Đề kiểm tra, Photo đề kiểm tra
HS: 	Ôn tập kĩ
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định:
II.Kiểm tra bài cũ:	(Không)
III. Bài mới: 
ĐỀ BÀI 
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Đề 1 *Khoanh tròn vào đáp án đúng:
1) Giá trị của bằng:
A. 25 ;	B -5 ;	C. 5 ; 	D. 5 và -5
2) Giá trị của bằng:
A. -16 ;	B 16 ;	C. -4 ; 	D. 4
3) Giá trị của bằng:
A. 2.8 ;	B 16 ;	C. 4 ; 	D. -4
4) Giá trị của bằng:
A. 4 ;	B -4 ;	C. 4 và -4 ; 	D. 16
5) Giá trị của bằng:
A. ;	B 125 ;	C. 25 ; 	D. 5
6) Giá trị của bằng:
A. ;	B ;	C. -2 ; 	D. Không tồn tại
7) Rút gọn ta được:
A. ;	 B. ; 	C. 5; 	D. 
8)có nghĩa khi:
A. ; 	B. 
C. ; 	D. 
9) Tìm x: 
A. x=-1;	B. x=1;	 C.x=1 hoặc x=-1;	 D. phương trình vô nghiệm
10) Nếu x thoả mãn điều kiện thì x nhận giá trị là:
A. 0;	B. 6;	C. 9;	D. 36
Đề 2 *Khoanh tròn vào đáp án đúng:
1) Giá trị của bằng:
A. 25 ;	B -5 ;	C. 5 ; 	D. 5 và -5
2) Giá trị của bằng:
A. 4 ;	B -4 ;	C. 4 và -4 ; 	D. 16
3) Giá trị của bằng:
A. 2.8 ;	B 16 ;	C. 4 ; 	D. -4
4) Giá trị của bằng:
A. -16 ;	B 16 ;	C. -4 ; 	D. 4
5) Giá trị của bằng:
A. ;	B 125 ;	C. 25 ; 	D. 5
6) có nghĩa khi:
A. ; 	B. 
C. ; 	D. 
7) Tìm x: 
A. x=-1;	B. x=1;	 C.x=1 hoặc x=-1;	 D. phương trình vô nghiệm
8)Giá trị của bằng:
A. ;	B ;	C. -2 ; 	D. Không tồn tại
9)Nếu x thoả mãn điều kiện thì x nhận giá trị là:
A. 0;	B. 6;	C. 9;	D. 36 
10) Rút gọn ta được:
A. ;	 B. ; 	C. 5; 	D. 
B. TỰ LUẬN:
Bài 1. Rút gọn biểu thức A= 
Bài 2. Cho biểu thức P= với x>0, và x4
Rút gọn P
Tìm x để P=3.
ĐÁP ÁN: 
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:	(5 điểm)
(Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Đề 1: 
1
C
6
B
2
B
7
A
3
C
8
B
4
B
9
B
5
D
10
D
Đề 2: 
1
C
6
B
2
B
7
B
3
C
8
B
4
B
9
D
5
D
10
A
B. TỰ LUẬN: 	(5 điểm)
Bài 1. Rút gọn biểu thức: (2 điểm)
A = 
Bài 2. Cho biểu thức P= với x>0, và x4
a, Rút gọn P	(2 điểm)
P= 
b, Tìm x để P=3.	(1 điểm)
	P=3 

Tài liệu đính kèm:

  • docDAI 9.18 C1.doc