Giáo án môn Đại số - Lớp 7 - Tiết 22: Kiểm tra chương I

Giáo án môn Đại số - Lớp 7 - Tiết 22: Kiểm tra chương I

I / Mục tiêu :

 HS được kiểm tra các kiến thức chương I .Qua đó rèn luyện cho HS kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau , quy ước làm tròn số, số vô tỉ, số thực và căn bậc hai .

II / Chuẩn bị :

 GV pho tô đề kiểm tra in sẵn cho HS

III / Hoạt động trên lớp :

1 / Kiểm tra : GV phát đề kiểm tra cho HS, thời gian làm bài 45 phút

 Đáp án :

I / Trắc nghiệm : (3 điểm)

 Câu 1 :a / b / c / d /

 Câu 2 :

 1 / c / x = 2,5 2 b / x = 12 3 / a / x = 4 / b / 0, 38

II / Tự luận : ( 7 điểm)

 Bài 1 : a / = = = (1 đ)

 b / = = ( 1đ)

 c / = ( 1đ)

 d / = ( 1đ)

 Bài 2 : (1đ)

 Bài 3 : (1,5 đ) Ta có : và a - b + c = -1,2

 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau , ta có :

 =

 Do đó : a = - 0,6 b = - 0,4 c = - 1

 Bài 4 : (0,5 ) = . Vậy

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 131Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số - Lớp 7 - Tiết 22: Kiểm tra chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiếât 22 : KIỂM TRA CHƯƠNGI
I / Mục tiêu :
 HS được kiểm tra các kiến thức chương I .Qua đó rèn luyện cho HS kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau , quy ước làm tròn số, số vô tỉ, số thực và căn bậc hai .
II / Chuẩn bị :
 GV pho tô đề kiểm tra in sẵn cho HS
III / Hoạt động trên lớp :
1 / Kiểm tra : GV phát đề kiểm tra cho HS, thời gian làm bài 45 phút 
 Đáp án :
I / Trắc nghiệm : (3 điểm)
 Câu 1 :a / b / c / d / 
 Câu 2 : 
 1 / c / x = 2,5 2 b / x = 12 3 / a / x = 4 / b / 0, 38 
II / Tự luận : ( 7 điểm)
 Bài 1 : a / = = = (1 đ) 
 b / = = ( 1đ)
 c / = ( 1đ)
 d / = ( 1đ)
 Bài 2 : (1đ) 
 Bài 3 : (1,5 đ) Ta có : và a - b + c = -1,2
 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau , ta có :
 = 
 Do đó : a = - 0,6 b = - 0,4 c = - 1
 Bài 4 : (0,5 ) = . Vậy 
2 / Nhận xét kết quả bài làm của học sinh :
.....
KIỂM TRA 1 TIẾT (Đề 1)
ĐẠI SỐ 7
Trường THCS Lý Thường Kiệt 
Họ tên :
Lớp :..
Điểm
Nhận xét của Giáo viên
Đề bài :
 I / Trắc nghiệm : (3 điểm)
 Câu 1 :Điền các dấu thích hợp vào ô vuông :
 a / -3 Q b / Q R c / Z d / I
 Câu 2 : Chọn kết quả đúng nhất và khoanh tròn :
 1 / / x / = 2,5 ĐS : a / x = 2,5 b / x = -2,5 c / x = 2,5 
 2 / x = ĐS : a / x = 72 b / x = 12 c / x = -12
 3 / ĐS : a / x = b / x = c / x = 
 4 / 5 : 13 kết quả (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ) bằng :
 ĐS : a / 0, 39 b / 0, 38 c / 0, 4
II / Tự luận : ( 7 điểm)
 Bài 1 : Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể)
 a / b / 
 c / d / 
 Bài 2 : Tìm x biết : 
 Bài 3 : Tìm a, b, c biết : và a - b + c = -1,2
 Bài 4 : Trong hai số : và số nào lớn hơn , giải thích ?
BÀI LÀM
Đề 2 
I / Trắc nghiệm : (3 điểm)
 Câu 1 :Điền các dấu thích hợp vào ô vuông :
 a / 2,53 Q b / I R c / Z d / I
 Câu 2 : Chọn kết quả đúng nhất và khoanh tròn :
 1 / / x / = 4,2 ĐS : a / x = 4.2 b / x = - 4,2 c / x = 4,2 
 2 / x = ĐS : a / x = 60,5 b / x = 11 c / x = -11
 3 / ĐS : a / x = b / x = c / x = 
 4 / 7 : 19 kết quả (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ) bằng :
 ĐS : a / 0,37 b / 0, 36 c / 0, 4
II / Tự luận : ( 7 điểm)
 Bài 1 : Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể)
 a / b / 
 c / d / 
 Bài 2 : Tìm x biết : 
 Bài 3 :Tìm x , y , z biết : và x – y + z = – 10,2 
 Bài 4 :Trong hai số : và số nào lớn hơn , giải thích ?
Đáp án :
KIỂM TRA 1 TIẾT (Đề 1)
ĐẠI SỐ 7
Trường THCS Lý Thường Kiệt 
Họ tên :
Lớp :..
Điểm
Nhận xét của Giáo viên
I / Trắc nghiệm : (3 điểm)
Câu 1 :Điền các dấu thích hợp vào ô vuông :
 a / -3 Q b / Q R c / Z d / I
Câu 2 : Chọn kết quả đúng nhất và khoanh tròn :
 1 / / x / = 2,5 ĐS : a / x = 2,5 b / x = -2,5 c / x = 2,5 
 2 / x = ĐS : a / x = 72 b / x = 12 c / x = -12
 3 / ĐS : a / x = b / x = c / x = 
 4 / 5 : 13 kết quả (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ) bằng :
 ĐS : a / 0, 39 b / 0, 38 c / 0, 4
Câu 3 : Điền từ đúng ( Đ) hoặc sai ( S) vào ô vuông :
II / Tự luận : ( 7 điểm)
 Bài 1 : Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể)
 a / b / 
 c / d / 
 Bài 2 : Tìm x biết : 
 Bài 3 : Tìm a, b, c biết : và a - b + c = -1,2
 Bài 4 : Trong hai số : và số nào lớn hơn , giải thích ?
BÀI LÀM
KIỂM TRA 1 TIẾT (Đề 2 )
ĐẠI SỐ 7
Trường THCS Lý Thường Kiệt 
Họ tên :
Lớp :..
Điểm
Nhận xét của Giáo viên
I / Trắc nghiệm : (3 điểm)
Câu 1 :Điền các dấu thích hợp vào ô vuông :
 a / 2,53 Q b / I R c / Z d / I
Câu 2 : Chọn kết quả đúng nhất và khoanh tròn :
 1 / / x / = 4,2 ĐS : a / x = 4.2 b / x = - 4,2 c / x = 4,2 
 2 / x = ĐS : a / x = 60,5 b / x = 11 c / x = -11
 3 / ĐS : a / x = b / x = c / x = 
 4 / -7 : 19 kết quả (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ) bằng :
 ĐS : a / 0,37 b / 0, 36 c / 0, 4
Câu 3 : Điền từ đúng ( Đ) hoặc sai ( S) vào ô vuông :
II / Tự luận : ( 7 điểm)
 Bài 1 : Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể)
 a / b / 
 c / d / 
 Bài 2 : Tìm x biết : 
 Bài 3 :Tìm x , y , z biết : và x – y + z = – 10,2 
 Bài 4 :Trong hai số : và số nào lớn hơn , giải thích ?
BÀI LÀM.
KIỂM TRA 1 TIẾT (Đề 3)
ĐẠI SỐ 7
Trường THCS Lý Thường Kiệt 
Họ tên :
Lớp :..
Điểm
Nhận xét của Giáo viên
Đề bài :
 I / Trắc nghiệm : (3 điểm)
 Câu 1 :Điền các dấu thích hợp vào ô vuông :
 a / -3 Q b / Q R c / Z d / I
 Câu 2 : Chọn kết quả đúng nhất và khoanh tròn :
 1 / / x / = 3,2 ĐS : a / x = 3,2 b / x = -3,2 c / x = 3,2 
 2 / x = ĐS : a / x = 83 b / x = 13 c / x = -13
 3 / ĐS : a / x = b / x = c / x = 
 4 / 5 : 13 kết quả (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ) bằng :
 ĐS : a / 0, 39 b / 0, 38 c / 0, 4
II / Tự luận : ( 7 điểm)
 Bài 1 : Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể)
 a / b / 
 c / d / 
 Bài 2 : Tìm x biết : 
 Bài 3 : Tìm a, b, c biết : và a + b + c = - 80
 Bài 4 : Trong hai số : và số nào lớn hơn , giải thích ?
BÀI LÀM

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 22B.doc