Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 36: Kiểm tra chương II - Năm học 2008-2009

Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 36: Kiểm tra chương II - Năm học 2008-2009

Đề bài:

 Bài 1: (2 điểm) Đúng hay sai?

a) Trong các dây của một đường tròn dây lớn nhất là dây đi qua tâm.

b) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là trực tâm của tam giác.

c) Trong một đường tròn , đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây ấy.

d) Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó đi qua tiếp điểm.

 Bài 2: (2 điểm) Điền vào chỗ trống ( ) trong bảng sau :

R(O ) r(O) OO Vị trí tương đối

7 cm 3 cm 5 cm .

 . 2 cm 6 cm Hai đường tròn tiếp xúc ngoài

4 cm 1.5 cm 2.5 cm .

5 cm 1 cm . Hai đường tròn ở ngoài nhau

 Bài 3: (6 điểm)

 Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB=2R. Từ một điểm M trên nửa đường tròn ta vẽ tiếp tuyến xy. Vẽ AC và BD vuông góc với xy.

a) Chứng minh rằng MC = MD.

b) Chứng minh AD + BC có giá trị không đổi khi M chuyển động trên nửa đường tròn.

c) Chứng minh rằng đường tròn đường kính CD tiếp xúc với ba đương thẳng AD, BC, AB.

d) Xác định vị trí của điểm M trên nửa đường tròn (O) để diện tích tứ giác ABCD lớn nhất.

 

doc 1 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 119Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 36: Kiểm tra chương II - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 36. Soạn 13/12/2008
Họ và tên:..	 bài kiểm tra : chƯƠNG II
Lớp. môn : hình học 9
Điểm:
Lời phê của thầy cô giáo
Đề bài:
 Bài 1: (2 điểm) Đúng hay sai?
a) Trong các dây của một đường tròn dây lớn nhất là dây đi qua tâm.
b) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là trực tâm của tam giác.
c) Trong một đường tròn , đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây ấy.
d) Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó đi qua tiếp điểm.
 Bài 2: (2 điểm) Điền vào chỗ trống () trong bảng sau :
R(O )
r(O’)
OO’
Vị trí tương đối
7 cm
3 cm
5 cm
.
.
2 cm
6 cm
Hai đường tròn tiếp xúc ngoài
4 cm
1.5 cm
2.5 cm
.
5 cm
1 cm
.
Hai đường tròn ở ngoài nhau
 Bài 3: (6 điểm)
 Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB=2R. Từ một điểm M trên nửa đường tròn ta vẽ tiếp tuyến xy. Vẽ AC và BD vuông góc với xy.
a) Chứng minh rằng MC = MD.
b) Chứng minh AD + BC có giá trị không đổi khi M chuyển động trên nửa đường tròn.
c) Chứng minh rằng đường tròn đường kính CD tiếp xúc với ba đương thẳng AD, BC, AB.
d) Xác định vị trí của điểm M trên nửa đường tròn (O) để diện tích tứ giác ABCD lớn nhất.
Bài làm.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................	

Tài liệu đính kèm:

  • doct36.doc