Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 61, Bài 8: Tính chất ba đường trung trực của tam giác - Năm học 2012-2013 - Hồ Viết Uyên Nhi

Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 61, Bài 8: Tính chất ba đường trung trực của tam giác - Năm học 2012-2013 - Hồ Viết Uyên Nhi

I. Mục tiêu:

1) Kiến thức : Biết khái niệm đường trung trực của một tam giác va chỉ rõ mỗi tam giác có ba đường trung trực; hiểu tính chất ba đường trung trực của tam giác.

2) Kĩ năng :vận dụng kiến thức trên vào giải bài tập có liên quan

3) Thái độ : GD tính linh hoạt.

II. Chuẩn bị:

- GV: Thước thẳng, compa, êke, mô hình, phấn màu.

- HS: Thước thẳng, compa, êke,

III. Phương pháp dạy học:

 - Quan sát, đặt và giải quyết vấn đề , nhóm

IV. Tiến trình bài dạy:

1. Ổn định lớp: (1) 7A1 :

 7A2 :

 2. Kiểm tra bài cũ: (3)

 Nhắc lại định lí thuận và định lí đảo về tính chất đường trung trực của đoạn thẳng

 3. Nội dung bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG

Hoạt động 1: (15)

-GV:?Vẽ tam giác ABC,vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB

-GV:?Một tam giác có thể có bao nhiêu đường trung trực

-GV:?Đường trung trực a có đi qua đỉnh nào của tam giác không?

 Nhận xét sgk/78

-GV: Cho hs vẽ hình ghi gt và kl của định lí

-GV:?Để chứng minh AM là đường trung tuyến có nghĩa ta phải chỉ ra được điều gì?

 Nhận xét, chuyển ý.

-HS: Vẽ

-HS: Ba đường trung trực trong một tam giác

-HS: Trả lời

-HS: Vẽ hình, ghi GT v KL

-HS: Chứng minh 1. Đường trung trực của tam giác:

-a là đường trung trực ứng với cạnh AB

-Mỗi tam gáic có ba dường trung trực

Nhận xét :sgk/78

Định lí:Trong một atm giác cân,đường trung trực ứng với cạnh đáy đồng thời là đường trung tuyến

GT

ABC (AB=AC)

AM (d) là đường trung trực

KL

AM( d) là đường trung tuyến

Chứng minh

d là đường trung trực của BC,d là tập hợp các điểm cách đều B;C

ABC có AB=ACAd

 AM( d) là đường trung tuyến ứng với cạnh BC

 

docx 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 331Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 61, Bài 8: Tính chất ba đường trung trực của tam giác - Năm học 2012-2013 - Hồ Viết Uyên Nhi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 32
Tiết: 61
Ngày soạn: 21/04/2013
Ngày dạy : 24/04/2013
§8. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TRỰC
 CỦA TAM GIÁC
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức : Biết khái niệm đường trung trực của một tam giác va chỉ rõ mỗi tam giác có ba đường trung trực; hiểu tính chất ba đường trung trực của tam giác.
2) Kĩ năng :vận dụng kiến thức trên vào giải bài tập có liên quan 
3) Thái độ : GD tính linh hoạt.
II. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, compa, êke, mô hình, phấn màu.
- HS: Thước thẳng, compa, êke, 
III. Phương pháp dạy học:
	- Quan sát, đặt và giải quyết vấn đề , nhóm
IV. Tiến trình bài dạy: 
1. Ổn định lớp: (1’) 7A1 : 	
 7A2 : 	
	2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
	 Nhắc lại định lí thuận và định lí đảo về tính chất đường trung trực của đoạn thẳng
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15’)
-GV:?Vẽ tam giác ABC,vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB
-GV:?Một tam giác có thể có bao nhiêu đường trung trực
-GV:?Đường trung trực a có đi qua đỉnh nào của tam giác không?
 Nhận xét sgk/78
-GV: Cho hs vẽ hình ghi gt và kl của định lí
-GV:?Để chứng minh AM là đường trung tuyến có nghĩa ta phải chỉ ra được điều gì?
 Nhận xét, chuyển ý.
-HS: Vẽ
-HS: Ba đường trung trực trong một tam giác
-HS: Trả lời
-HS: Vẽ hình, ghi GT và KL
-HS: Chứng minh
1. Đường trung trực của tam giác:
a
B
A
C
-a là đường trung trực ứng với cạnh AB
-Mỗi tam gáic có ba dường trung trực
Nhận xét :sgk/78
B
d
M
C
A
Định lí:Trong một atm giác cân,đường trung trực ứng với cạnh đáy đồng thời là đường trung tuyến
GT
ABC (AB=AC)
AM (d) là đường trung trực
KL
AM( d) là đường trung tuyến
Chứng minh
d là đường trung trực của BC,d là tập hợp các điểm cách đều B;C
ABC có AB=ACAd 
 AM( d) là đường trung tuyến ứng với cạnh BC
Hoạt động 2 : (18’) 
-GV: Yêu cầu HS thực hiện ?2 và rút ra nhận xét.
 --> Định lí 
-GV: Vẽ DABC và vẽ đưòng trung trực b của AC, Vẽ đường ttrực c của đạon AC.
-GV: Viết GT, KL của định lí.
(GV hướng dẫn HS).
-GV: Làm thế nào để chỉ ra được O nằm trên đường trung trực của đoạn BC?
-GV: Chỉ ra OB=OC
-GV: Kết luận?
 Chốt ý.
-HS: Vẽ và rút ra nhận xét
-HS: Vẽ hình theo yêu cầu
-HS: Viết GT, KL
-HS: OB=OC
-HS: Chứng minh
2) Tính chất ba đường trung trực của tam giác:
Định lí ( SGK/78)
O
c
b
C
B
A
Vì O Ỵđg ttrực của đoạn AC nên OA=OC
Vì O Ỵđg ttrực của đoạn AB nên OA=OB
ÞOB=OC Hay O Ỵđg ttrực của đoạn BC
Vậy 3 đg ttrực đi qua điểm O và OA=OB=OC
Chú ý: Giao điểm O ở trên là tâm đường tròn ngoại tiếp DABC
 4. Củng cố: ( 5’)
 - Nhắc lại tính chất đường trung trực ứng với cạnh đáy của tam giác cân?
5. Hướng dẫn và dặn dò: ( 3’)
 - Học kĩ tính chất 3 đường trung trực của tam giác? Đưòng trung trực của tam giác cân?
 - BTVN: 52, 54, 55/ 80
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy : 

Tài liệu đính kèm:

  • docxtuan 32tiet 61 HH7.docx