I. MỤC TIÊU
- Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học ( N , Z ,Q , I , R )
- Rèn kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số
- Thấy được sự phát triển của các hệ thống số từ N đến Z , Q và R .
II. CHUẨN BỊ
- GV : SGK, bảng phụ ghi bài tập
- HS : SGK; Ôn tập định nghĩa giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra
@ Số thực là gì ? Cho ví dụ về số hữu tỉ , số vô tỉ .
Sửa bài tập 117/ 20 SBT : Điền dấu thích hợp vào ô trống
@ Nêu cách so sánh hai số thực
Sửa bài tập 118/ 20 SBT @ Số hữu tỉ , số vô tỉ gọi chung là số thực .
Ví dụ : HS tự cho ví dụ
Bài tập 117
-2 Q ; 1 R ; I ; -3Z
N ; N R
@ Cách so sánh hai số thực có thể tương tự như cách so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân
Bài tập 118/ 20 SBT
a) 2,151515. . . 2,141414 . . .
b) – 0,2673 - 0,2673333. . .
c) 1,235723 . . . 1,2357
d) 0,( 428571 ) =
Ngày soạn : 31/ 10/ 2004 Ngày dạy : 8 – 13 / 11/ 2004 Tiết19 I. MỤC TIÊU - Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học ( N , Z ,Q , I , R ) - Rèn kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số - Thấy được sự phát triển của các hệ thống số từ N đến Z , Q và R . II. CHUẨN BỊ - GV : SGK, bảng phụ ghi bài tập - HS : SGK; Ôn tập định nghĩa giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra @ Số thực là gì ? Cho ví dụ về số hữu tỉ , số vô tỉ . Sửa bài tập 117/ 20 SBT : Điền dấu thích hợp vào ô trống @ Nêu cách so sánh hai số thực Sửa bài tập 118/ 20 SBT @ Số hữu tỉ , số vô tỉ gọi chung là số thực . Ví dụ : HS tự cho ví dụ Bài tập 117 -2 Q ; 1 R ; I ; -3Z N ; N R @ Cách so sánh hai số thực có thể tương tự như cách so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân Bài tập 118/ 20 SBT a) 2,151515. . . 2,141414 . . . b) – 0,2673 - 0,2673333. . . c) 1,235723 . . . 1,2357 d) 0,( 428571 ) = HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập Dạng 1 : So sánh các số thực Bài 91/ 45 SGK : Điền chữ số thích hợp vào ô vuông a) – 3,02 -3¨1 Nêu qui tắc so sánh hai số âm Vậy trong ô vuông phải điền số nào b) – 7,5¨854 - 0,49826 c) – 0,4¨854 - 0,49826 d) -1, ¨0765 - 1,892 Bài 92/ 45 SGK Sắp xếp thứ tự các số thực : - 3,2 ; 1 ; -; 7,4 ; 0 ; - 1,5 a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng Bài 122 / 20 SBT Biết rằng : x + (- 4,5 ) y + ( -4,5 ) y + ( + 6,8 ) z + ( + 6,8 ) Hãy sắp xếp x , y , z theo thứ tự tăng dần + Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong đẳng thức và bất đẳng thức + Hãy biến đổi bất đẳng thức Dạng 2 : Tính giá trị biểu thức Bài 120 / 20 SBT ( Cho HS hoạt động nhóm ) Tính bằng cách hợp lí A= (-5,85)+ B = C = Cho một nhóm trình bày , khi đó GV đi kiểm tra các nhóm còn lại . Bài 90/ 45 SGK Thực hiện các phép tính a) Nêu thứ tự thực hiện phép tính Nhận xét gì về mẫu các phân số trong biểu thức Hãy đổi các phân số ra số thập phân hữu hạn rồi thực hiện phép tính b) - 1,456 : + 4,5 . GV hỏi tương tự như trên, nhưng có phân số không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn nên đổi ra phân số để thực hiện Dạng 3 : Tìm x Bài 93 / 45 SGK a) 3,2 x + (- 1,2 )x + 2,7 = - 4,9 b) (- 5,6 )x + 2,9x – 3,86 = - 9,8 Bài 126/ 21 SBT Tìm x biết a) 3. ( 10. x ) = 111 b) 3. ( 10 + x ) = 111 Dạng 4 : Toán về tập hợp Bài 94/ 45 SGK Hãy tìm các tập hợp a) Q I GV hỏi : Giao của hai tập hợp là gì Vậy Q I là tập hợp như thế nào b) R I Từ trước tới nay chúng ta đã học những tập hợp nào ? Hãy nêu mối quan hệ giữa các tập hợp đó . Bài 91/ 45 (SGK) : a) HS làm bài theo hướng dẫn của GV - Trong hai số âm, số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn . Vậy trong ô vuông ta điền số 0 : – 3,02 -3, 0 1 b) – 7,5 0 854 - 0,49826 c) – 0,4 9 854 - 0,49826 d) -1, 9 765 - 1,892 Bài 92/ 45 SGK a) – 3,2 – 1,5 - 0 1 7,4 b) |7,4| Bài 122 / 20 SBT Trong đẳng thức , bất đẳng thức ta có thể chuyển số hạng từ vế này sang vế kia nhưng phải đổi dấu của số hạng đó @ x + (- 4,5 ) y + ( -4,5 ) x y + (- 4,5 ) + 4,5 x y @ y + ( + 6,8 ) z + ( + 6,8 ) yz + 6,8 – 6,8 y z Từ (1) và (2) x y z Dạng 2 : Tính giá trị biểu thức Bài 120 / 20 SBT Hoạt động nhóm A = - 5,85 + 41,3 + 5 + 0,85 = (- 5,85 + 5 + 0,85 ) + 41,3 = 0 + 41,3 = 41,3 B = - 87,5 + 87,5 + 3,8 – 0,8 = (- 87,5 + 87,5 ) + ( 3,8 – 0,8 ) = 0 + 3 = 3 C = 9,5 – 13 – 5 + 8,5 = ( 9,5 + 8,5 ) + ( - 13 – 5 ) = 18 + ( - 18 ) = 0 Đại diện nhóm trình bày Bài 90/ 45 SGK Thực hiện các phép tính a) = ( 0,36 – 36 ) : ( 3,8 + 0,2 ) = - 35,64 : 4 = - 8,91 b) - 1,456 : + 4,5 . = - : + . = = = -1 Dạng 3 : Tìm x Bài 93 / 45 SGK a) 3,2 x + (- 1,2 )x + 2,7 = - 4,9 ( 3,2 – 1,2 )x = - 4,9 – 2,7 2x = - 7,6 x = - 3,8 b) (- 5,6 )x + 2,9x – 3,86 = - 9,8 (-5,6 + 2,9 )x = - 9,8 + 3,86 - 2,7x = - 5,94 x = 2,2 Bài 126/ 21 SBT Tìm x biết a) 3. ( 10. x ) = 111 10x = 111 : 3 = 37 x = 37 : 10 = 3,7 b) 3. ( 10 + x ) = 111 10 + x = 111 : 3 = 37 x = 37 – 10 = 27 Dạng 4 : Toán về tập hợp Bài 94/ 45 SGK Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tâïp hợp đó a) Q I = b) R I = 1 Từ trước tới nay ta đã học các tập hợp số : N , Z ,Q , I . R Mối qua hệ giữa các tập hợp đó là N Z Q R ; I R Dạng 1 : Bài 91/ 45 (SGK) : a) – 3,02 -3, 0 1 b) – 7,5 0 854 - 0,49826 c) – 0,4 9 854 - 0,49826 d) -1, 9 765 - 1,892 Bài 92/ 45 SGK a) – 3,2 – 1,5 - 0 1 7,4 b) |7,4| Bài 122 / 20 SBT @ x + (- 4,5 ) y + ( -4,5 ) x y + (- 4,5 ) + 4,5 x y @ y + ( + 6,8 ) z + ( + 6,8 ) yz + 6,8 – 6,8 y z Từ (1) và (2) Ta có x y z Dạng 2 : Tính giá trị biểu thức Bài 120 / 20 SBT A = - 5,85 + 41,3 + 5 + 0,85 = (- 5,85 + 5 + 0,85 ) + 41,3 = 0 + 41,3 = 41,3 B = - 87,5 + 87,5 + 3,8 – 0,8 = (- 87,5 + 87,5 ) + ( 3,8 – 0,8 ) = 0 + 3 = 3 C = 9,5 – 13 – 5 + 8,5 = ( 9,5 + 8,5 ) + ( - 13 – 5 ) = 18 + ( - 18 ) = 0 Bài 90/ 45 SGK Thực hiện các phép tính a) = ( 0,36 – 36 ) : ( 3,8 + 0,2 ) = - 35,64 : 4 = - 8,91 b) - 1,456 : + 4,5 . = - : + . = = = -1 Dạng 3 : Tìm x Bài 93 / 45 SGK a) 3,2 x + (- 1,2 )x + 2,7 = - 4,9 ( 3,2 – 1,2 )x = - 4,9 – 2,7 2x = - 7,6 x = - 3,8 b) (- 5,6 )x + 2,9x – 3,86 = - 9,8 (-5,6 + 2,9 )x = - 9,8 + 3,86 - 2,7x = - 5,94 x = 2,2 Bài 126/ 21 SBT Tìm x biết a) 3. ( 10. x ) = 111 10x = 111 : 3 = 37 x = 37 : 10 = 3,7 b) 3. ( 10 + x ) = 111 10 + x = 111 : 3 = 37 x = 37 – 10 = 27 Dạng 4 : Toán về tập hợp Bài 94/ 45 SGK a) Q I = b) R I = 1 Mối qua hệ giữa các tập hợp N Z Q R ; I R HOẠT ĐỘNG 3 : Hướng dẫn về nhà - Chuẩn bị ôn tập chương I ; Làm 5 câu hỏi ôn tập ( từ câu 1 đến câu 5 ) chương I / 46 SGK - Bài tập : 95 / trang 45 SGK + 96 ; 97 ; 101( tr. 48 – 49 SGK) - Xem bảng tổng kết trang 47 – 48 SGK RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: