Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 2 - Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên (tiếp)

Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 2 - Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên (tiếp)

1. Mục tiêu:

a. Kiến thức: Học sinh biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy tắc về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. Biết biểu diễn 1 số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.

b. Kỹ năng: Học sinh phân biệt được các tập hợp N và N*. Biết sử dụng các ký hiệu và , biết viết các số tự nhiên liền sau số tự nhiên liền trước của 1 số tự nhiên.

 

doc 5 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1187Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 2 - Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 17/08/2010
Ngày giảng: 
6A: 21/08/2010
6B: 20/08/2010
Tiết 2.§ 2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN.
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức: Học sinh biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy tắc về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. Biết biểu diễn 1 số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.
b. Kỹ năng: Học sinh phân biệt được các tập hợp N và N*. Biết sử dụng các ký hiệu và , biết viết các số tự nhiên liền sau số tự nhiên liền trước của 1 số tự nhiên.
c. Thái độ: Rèn cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
a. Chuẩn bị của giáo viên: SGK, giáo án, phấn màu, bảng phụ, thước thẳng.
b. Chuẩn bị của học sinh: Đọc trước bài: Tập hợp các số tự nhiên. Học và làm bài tập theo quy định, thước thẳng.
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ : (8')
*/ Câu hỏi: 
a. Cho ví dụ về tập hợp. Nêu chú ý về cách viết tập hợp.
Bài tập: Cho các tập hợp: A = {Cam, táo}
 B = {Ổi, cam, chanh}
Dùng các kí hiệu để ghi các phần tử: Thuộc A và thuộc B; Thuộc A và không thuộc B.
b. Nêu các cách viết 1 tập hợp: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách. Hãy minh hoạ tập hợp A bằng hình vẽ.
*/ Đáp án:
a. Các phần tử của tập hợp được đặt trong 2 dấu ngoặc nhọn {} cách nhau bởi dấu chấm phẩy " ; " (nếu phần tử là số) hoặc dấu phẩy " ," (nếu phần tử là chữ).
- Mỗi phần tử được liệt kê 1 lần, thứ tự liệt kê tuỳ ý. (5đ)
Bài tập: Cho A = {Cam, táo} ; B = {Ổi, cam, chanh}
+ Cam A và Cam B
+ Táo A và táo B. (5đ)
b. Để viết 1 tập hợp thường có 2 cách:
- Liệt kê các phần tử của tập hợp.
- Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó. (3đ)
Bài tập: C1: A = {4; 5; 6; 7; 8; 9} ; C2: A = {x N / 3 < x < 10} (4đ)
Minh hoạ tập hợp: (3đ)
*/ ĐVĐ(1’) Ở tiểu học các em đã được biết (tập hợp) các số 0; 1; 2; .... là các số tự nhiên. Trong bài học hôm nay các em sẽ được biết tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N. Tập hợp N và N* có gì khác nhau? Và mỗi tập hợp gồm những phần tử nào? Để hiểu được vấn đề đó chúng ta cùng nghiên cứu bài hôm nay.
b. Dạy nội dung bài mới: 
Tb?
Hãy lấy VD về số tự nhiên ? 
1.Tập hợp N và N*: (8')
Hs
Các số 0; 1; 2; 3;...là các số tự nhiên.
- Các số: 0; 1; 2; 3;...là các số tự nhiên.
Ta viết: N ={ 0; 1; 2; 3;... }.
Gv
Giới thiệu N là Tập hợp các số tự nhiên 
N= { 0; 1; 2; 3;... }.
Tb?
Hãy cho biết các phần tử của tập hợp N? 
Hs
Các số 0; 1; 2; 3;...là các phần tử của tập hợp N.
Gv
Nhấn mạnh: Các số tự nhiên được biểu diễn trên tia số.
- Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số.
K?
Vẽ một tia số - yêu cầu HS mô tả lại tia số?
Hs
Trên tia gốc O, ta đặt liên tiếp bắt đầu từ gốc O, các đoạn thẳng có độ dài bằng nhau...
Gv
Yêu cầu HS lên biểu diễn một vài số tự nhiên.
Hs
Lên bảng biểu diễn
Gv
Giới thiệu: Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số: 
- Điểm biểu diễn số 1 trên tia số gọi là điểm 1v.v...
Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a. 
- Điểm biểu diễn số tự nhiên a được gọi là điểm a.
K?
Hãy đọc các điểm biểu diễn trên tia số hình 6 (Sgk - 7)
Gv
Giới thiệu tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là N*
 N* = {1; 2; 3; 4; ....} 
 hoặc: N*= { xÎN/ x¹0 }.
Tập hợp các số tự nhiên khác 0
kí hiệu là N*.
 N* = {1; 2; 3; 4; ....} 
hoặc: N* = { xÎN/ x¹0 }.
G?
Giữa 2 tập hợp N và N* có gì khác nhau?
Hs
Tập hợp N có phần tử 0, còn tập hợp N* không có phần tử 0.
Gv
Treo bảng phụ nội dung bài tập củng cố:
Bài tập: Điền vào ô vuông các kí hiệu hoặc cho đúng.
 5 N* ; 5 N ; 0 N* 
0 N ; 12 N; N
Hs
Lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở nháp.
5N*; 5 N ; 0 N*; 0 N; 12 N; 
Gv
Trên tia số điểm biểu diên số nhỏ hơn nằm ở vị trí nào so với điểm biểu diễn số lớn hơn ta sang phần 2.
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên: (15')
Gv
Yêu cầu HS quan sát tia số và trả lời câu hỏi.
K?
So sánh 2 và 4. Nhận xét vị trí điểm 2 và điểm 4 trên tia số?
Hs
2 < 4; điểm 2 ở bên trái điểm 4.
Gv
Trong 2 số tự nhiên khác nhau (a, bN) có 1 số nhỏ hơn số kia viết a a.
a. Trong hai số tự nhiên khác nhau có một số nhỏ hơn số kia.
a a.
K?
Nhìn trên tia số cho biết điểm biểu diễn số nhỏ hơn nằm ở vị trí nào so với điểm biểu diễn số lớn hơn?
Trên tia số, điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn nó.
Hs
Trên tia số điểm biểu diễn số nhỏ hơn nằm ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
Gv
Giới thiệu kí hiệu ³ ; £ (để chỉ số lớn hơn hoặc bằng số kia hay nhỏ hơn hoặc bằng)
 a £ b nghĩa là a < b hoặc a = b.
 b ³ a nghĩa là b > a hoặc b = a
Viết a = b nghĩa là a < b
 hoặc a = b.
Viết b ³ a nghĩa là b > a
 hoặc b = a. 
Gv
Cho HS làm bài tập sau : 
Viết tập hợp A = {xÎN / 6 £ x£ 8} bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
Hs
Lên bảng làm: A = {6; 7; 8}.
Hs
Đọc mục b, c trong (Sgk – 7).
b. Nếu số tự nhiên a < b và b < c thì a < c.
K?
a < b và b < c ta có kết luận gì về a và c?
Hs
a < b và b < c thì a < c.
K?
a < 10 và 10 < 12 ta có kết luận gì về a và 12 ?
Hs
a < 10 và 10 < 12 thì a < 12
Tb?
Lấy ví dụ minh hoạ tính chất?
Ví dụ: 2 < 3 và 3 < 5 Þ 2 < 5.
Tb?
Tìm số liền sau của số 4 ? Số 4 có mấy số liền sau ?
Hs
Số liền sau của số 4 là số 5; số 4 có 1 số liền sau.
c. Mỗi số tự nhiên có một số tự nhiên liền trước và liền sau nó.
- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau một đơn vị.
K?
Lấy 2 ví dụ về số tự nhiên rồi chỉ ra số liền sau của mỗi số?
K?
Mỗi số tự nhiên có mấy số liền sau duy nhất ?
Hs
Mỗi số tự nhiên có 1 số liền sau duy nhất
* Tổng quát:
Có số tự nhiên a thì só tự nhiên liên tiếp nó là a+1.
Tb?
Số liền trước số 5 là số nào ? Số 5 có mấy số liền trước ?
Hs
Số liền trước của số 5 là số 4 ; số 5 có 1 số liền trước.
Tb?
Mỗi số tự nhiên có mấy số liền trước duy nhất?
Hs
Mỗi số tự nhiên có 1 số liền trước duy nhất.
GV
Giới thiệu 4 và 5 là 2 số tự nhiên liên tiếp
Tb?
Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị.
Hs
Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
Gv
Cho HS làm bài tập ? (Sgk – 7)
 ? (Sgk – 7)
Điền vào chỗ trống để 3 số ở mỗi dòng là 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dần.
28; ....
......; 100; ....
Giải:
 28; 29; 30.
 99; 100; 101.
Hs
Lên bảng điền: 28; 29; 30 và 99; 100; 101.
Vì hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị nên khi tìm số liền sau (liền trước) của một số tự nhiên ta chỉ việc lấy số đó cộng (trừ) một đơn vị .
K?
Trong các số tự nhiên, số nào nhỏ nhất? Có số tự nhiên lớn nhất hay không? Vì sao?
Hs
Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất, không có số tự nhiên lớn nhất vì bất cứ số tự nhiên nào cũng có số tự nhiên liền sau lớn hơn nó.
Gv
Nhấn mạnh: Tập hợp số tự nhiên có vô số phần tử.
Hs
Đọc mục d, e (Sgk – 7)
c. Củng cố - Luyện tập: (10’)
Gv
Cho HS làm bài tập 7(Sgk - 8)
3. Áp dụng: 
Bài 7: ( Sgk - 8)
Gv
Cả lớp làm dưới lớp ít phút.
Gọi 3HS lên bảng giải - HS khác nhận xét.
Giải:
a) A = {13; 14; 15; 16}
b) B = {1; 2; 3; 4} 
c) C = {13; 14; 15} 
Hs
 Đọc Bài 8 ( Sgk - 8)
Bài 8: (Sgk – 8)
Giải:
Cách 1: A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}
Cách 2: A = {xÎN/ x = 5}.
* Biểu diễn trên tia số các phần tử của tập hợp A: 
K?
Các số tự nhiên không vượt quá 5 có nghĩa là gì?
Hs
Nhỏ hơn hoặc bằng 5.
Gv
Cho học sinh hoạt động nhóm.
Gv
Chốt lại nội dung toàn bài. 
- Tập hợp N, tập hợp N*.
- Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
d. Hướng dẫn học bài ở nhà (2')
- Lý thuyết: + Sự khác nhau giữa 2 tập hợp N và N*.
 + Quy tắc về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên.
- Bài tập 9, 10 (Sgk - 8) ; học sinh khá giỏi: 11; 14; 15 (Sbt - 5)
- Xem lại bài tập làm ở lớp để giải các bài tập trên
- Đọc trước: “Ghi số tự nhiên”.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 2.doc