Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 13: Luyện tập - Năm học 2013-2014 - Hồ Viết Uyên Nhi

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 13: Luyện tập - Năm học 2013-2014 - Hồ Viết Uyên Nhi

I. Mục tiêu: :

 1. Kiến thức : - Củng cố và khắc sâu kiến thức về tâm đối xứng

 2. Kỹ năng : - Vận dụng các tính chất của hình có tâm đối xứng để chứng minh các bài tập có liên quan

 3. Thái độ : - Rèn kĩ năng liên hệ thực tế, ý thức học tập, tự giác tích cực.

II. Chuẩn bị:

1. GV: Thước thẳng, compa

2. HS: Thước thẳng, compa, học bài cũ và làm bài tập.

III . Phương pháp :

- Đặt và giải quyết vấn đề , hoạt động cá thể và nhóm cặp.

IV. Tiến trình:

 1. Ổn định: (1)8A1 .

 8A2 .

 2. Kiểm tra bài cũ: (8) Thế nào là hai điểm, hai hình đối xứng với nhau qua một điểm?

 Cho ví dụ ?

 3. Tiến trình:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG

Hoạt động 1: (15)

-GV: Giới thiệu bài toán và hướng dẫn HS vẽ hình.

-GV: So sánh AB và CF.

-GV: Vì sao?

-GV: AB và CF có song song với nhau hay không?

-GV: Vậy ABFC là hình gì?

-GV: ABCF là hình bình hành ta suy ra được điều gì về hai cạnh AC và BF?

-GV: Hướng dẫn HS chứng minh AC//=BE.

-GV: Từ (1) và (2) ta suy ra được điều gì từ hai đoạn thẳng BE và BF? E, B, F như thế nào?

-HS: Chú ý theo dõi và vẽ hình vào vở.

-HS: AB = CF

-HS: Cùng bằng CD

-HS: AB//CF

-HS: Là hình bình hành.

-HS: AC//=BF

-HS: BE = BF

-HS: E, B, F thẳng hàng Bài 52:

Giải:

Ta có: AB//CD và AB = CD

 CF = CD

Suy ra AB//=CF

Do đó: ABFC là hình bình hành

Nên AC//=BF (1)

Tương tự ta có: AC//=BE (2)

Từ (1) và (2) ta suy ra ba điểm E, B, F thẳng hàng và BE = BF

Hay E là điểm đối xứng của F qua B.

 

docx 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 348Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 13: Luyện tập - Năm học 2013-2014 - Hồ Viết Uyên Nhi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 7
Tiết:13
Ngày soạn: 28/10/2013 Ngày dạy: 01/10/2013
LUYỆN TẬP §8
I. Mục tiêu: : 
	1. Kiến thức : - Củng cố và khắc sâu kiến thức về tâm đối xứng
	2. Kỹ năng : - Vận dụng các tính chất của hình có tâm đối xứng để chứng minh các bài tập có liên quan
	3. Thái độ : - Rèn kĩ năng liên hệ thực tế, ý thức học tập, tự giác tích cực.
II. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, compa
HS: Thước thẳng, compa, học bài cũ và làm bài tập.
III . Phương pháp :
- Đặt và giải quyết vấn đề , hoạt động cá thể và nhóm cặp.
IV. Tiến trình:
 	1. Ổn định: (1’)8A1..
 8A2..
 2. Kiểm tra bài cũ: (8’) Thế nào là hai điểm, hai hình đối xứng với nhau qua một điểm?
 Cho ví dụ ?
	3. Tiến trình: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15’)
-GV: Giới thiệu bài toán và hướng dẫn HS vẽ hình.
-GV: So sánh AB và CF.
-GV: Vì sao?
-GV: AB và CF có song song với nhau hay không?
-GV: Vậy ABFC là hình gì?
-GV: ABCF là hình bình hành ta suy ra được điều gì về hai cạnh AC và BF?
-GV: Hướng dẫn HS chứng minh AC//=BE.
-GV: Từ (1) và (2) ta suy ra được điều gì từ hai đoạn thẳng BE và BF? E, B, F như thế nào?
-HS: Chú ý theo dõi và vẽ hình vào vở.
-HS: AB = CF
-HS: Cùng bằng CD
-HS: AB//CF
-HS: Là hình bình hành. 
-HS: AC//=BF
-HS: BE = BF
-HS: E, B, F thẳng hàng
Bài 52: 
Giải:
Ta có:	AB//CD và AB = CD
	CF = CD
Suy ra AB//=CF
Do đó: ABFC là hình bình hành 
Nên AC//=BF	(1)
Tương tự ta có: AC//=BE	(2)
Từ (1) và (2) ta suy ra ba điểm E, B, F thẳng hàng và BE = BF
Hay E là điểm đối xứng của F qua B.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (16’)
-GV: Giới thiệu bài toán và hướng dẫn HS vẽ hình.
-GV: Ta dễ dàng thấy được M, O, N thẳng hàng. GV hướng dẫn HS chứng minh OM = ON thông qua c.minh hai tam giác bằng nhau rOMB = rOND
-HS: Chú ý theo dõi và vẽ hình vào vở.
-HS: Chứng minh theo sự hướng dẫn của GV.
Bài 55: 
Giải:
Xét rOMB và rOND ta có:
	O1=O2	(đối đỉnh)
	OB = OD	(vì ABCD là hbh)
	B1=D1	(slt, AB//CD)
Do đó: rOMB = rOND	(g.c.g)
Suy ra: OM = ON
Vậy: M là điểm đối xứng của N qua O
 	4. Củng cố: (3’)
 	 - GV nhắc lại các bước giải một bài toán dựng hình.
	5. Hướng dẫn về nhàø: (2’)
 	 - Về nhà xem lại các VD trong vở. GVHD HS giải bài tập 29, 30, 31.
6. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docxTuan 7 Tiet 13 HH8 Luyen tap NH2013 2014.docx