Giáo án môn Đại số 6 - Tiết học 78, 79

Giáo án môn Đại số 6 - Tiết học 78, 79

Tiết 78: SO SÁNH PHÂN SỐ

A. Mục tiêu :

- Hs hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu số và không cùng mẫu ; Nhận biết được p/số âm dương.

- Có kỹ năng viết các p/số đã cho dưới dạng p/số cùng mẫu dương để so sánh.

B. Phương pháp : Nêu và giả quyết vấn đề.

C. Chuẩn bị :

- Gv : sgk , Bài soạn, Bảng phụ.

- Hs : bài củ, xem trước bài mới.

 

doc 6 trang Người đăng thu10 Lượt xem 613Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 6 - Tiết học 78, 79", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 14/02/04
Tiết 78: SO SÁNH PHÂN SỐ
Mục tiêu :
Hs hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu số và không cùng mẫu ; Nhận biết được p/số âm dương.
Có kỹ năng viết các p/số đã cho dưới dạng p/số cùng mẫu dương để so sánh.
Phương pháp : Nêu và giả quyết vấn đề.
Chuẩn bị : 
Gv : sgk , Bài soạn, Bảng phụ.
Hs : bài củ, xem trước bài mới.
Tiến trình các bước lên lớp :
I, Oån định tổ chức lớp :
	Lớp 	sĩ số 	vắng
	6E	43	2
	6G	44	1
II, Kiểm tra bài củ :
	1, Nêu các bước quy đồng mẫu nhiều p/số.
	2, Quy đồng : 
Gv: Như vậy : Phải chăng –3/4 > 4/-5
II, Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1 :
Cũng cố k/n so sánh 2 p/số có cùng mẫu ở tiêủ học và mở mộng ở tập hợp Z.
Gv: Nêu 1 vài cặp p/số có cùng mẫu, cho hs so sánh.
Gv: Nếu mẫu và tử các số tự nhiên mà khác 0. việc so sánh ntn?
Gv: nêu lại quy tắc học lớp 5?
Gv: “quy tắc đó vẩn đúng đối với p/số có tử và mẫu những số này”.
Gv: chú ý muốn so sánh 2 p/số có cùng mẫu thì phải dương.
Gv: “chốt laị vấn đề”
Gọi hs nêu một vài ví dụ.
Cũng cố bài làm ?1
 Aùp dụng quy tắc : so sánh p/số 
Gọi hs thực hiện và giải thích theo quy tắc.
HĐ2 :
Nắm được quy tắc so sánh các p/số không cùng mẫu .
Gv: để so sánh áp dụng được quy tắc
1, ta thực hiện ntn?
Đưa về cùng mẫu tức là làm gì ?
Gv: viết : 
Thực hiện quy đồng ? 
Gv: so sánh 2 p/số : 
Vậy suy ra điều gì ?
Hay ntn?
Vậy : thông qua vd: Em hãy cho biết :
Muốn so sánh 2 p/số không cùng mẫu số ta làm ntn?
Gv: gọi 2 h/sinh nêu quy tắc sgk
Gv: “chốt lại vấn đề”
HĐ3:
Cũng cố :
Làm ?2
Thực hiện quy đồng
Đưa về cùng mẫu dương?
Tìm MSC
Tìm các thừa số phụ ?
Thực hiện quy đồng ?
So sánh theo quy tắc
Kết luận gì ?
Hay ?
B, gv: hướng dẩn hs lên bảng 
Thực hiện, cả lớp cùng làm.
?3
gv: hướng dẩn hs :
gv: hướng dẩn hs so sánh theo quy tắc 1, suy ra
vd: 
Vậy : Qua vd này có nhận xét gì khi p/số có dấu của tử vầ mẫu cùng nhau. Và tử và mẫu có dấu khác nhau.
Vd: 
Hs tră lời.
Hs trả lời
Quy tắc : “sgk”
Vd: 
?1
2, so sánh p/số không cùng mẫu :
a, xét p/số: 
hs : đưa về cùng mẫu dương so sánh tử 
hs : quy đồng
b, quy tắc :”sgk”
?2 so sánh
a, 
viết : 
b,Hs thực hiện.
?3 So sánh : 0 với :
Nhận xét :
- Nếu tử và mẫu cùng dấu => p/số >0
- Nếu tử và mẫu trái dấu => p/số >0
Phân số > 0 gọi là p/sốdương
Phân số < 0 gọi là p/số âm
IV, Cũng cố :
	1, Nêu quy tắc so sánh 2 p/số có cùng mẫu số 
	2, Nêu quy tắc so sánh 2 p/số không cùng mẫu ?
	3, Thế nào phân số âm, p/số dương?
V, Dặn dò :
	Xem lại vở ghi, học 2 quy tắc và nhận xét (sgk)
	Làm Bt 37,38,39 sgk ( trang 23,24)
VII, Rút kinh nghiệm bài dạy :
 Ngày soạn : 16/02/04
Tiết 79 : PHÉP CỘNG PHÂN SỐ.
Mục tiêu :
Hs hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai p/số cùng mẫu và không cùng mẫu số.
Có kĩ năng cộng p/số nhanh, đúng.
Có ý thức nhận xét đặc điểm của các p/số để cộng nhanh và đúng ( có thể rút gọn p/số trước khi cộng)
Phương pháp : Nêu giải quyết vấn đề.
Chuẩn bị :
GV: bài soạn, sgk, bảng phụ
Hs : bài củ, xem bài mới 
Tiến trình các bước lên lớp :
I, Oån định tổ chức lớp :
	Lớp 	sĩ số 	vắng 
	6E	43	3
	6G	44
II, Bài củ :
	1, Muốn so sánh hai p/số không cùng mẫu ta làm ntn?
	2, so sánh : 
đáp án : 
vì : 
gv: Như vậy : 
	Để hiểu rõ hơn vấn đề này ta vào bài mới .
III, Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1 :
Nắm được quy tắc cộng hai p/số cùng mẫu 
Gv: ở tiểu học ta đã biết cộng 2 p/số cùng mẫu. Thực hiện 
Muốn cộng hai p/số cùng mẫu ở tiểu học ta có quy tắc nào ?
Gv: đối với các p/số có tử và mẫu là các số nguyên và phải cùng mẫu quy tắc đó vẫn đúng.
Gv: chú ý : 7/-9 để có tử và mẫu dương ta viết ntn?
Như vậy : trong Z : Muốn cộng hai p/số có cùng mẫu ta thực hiện ntn?
Cũng cố làm ?1?2
A, gv: gọi hs thực hiện
B, hs thực hiện
C, gv: hai p/số trên đã cùng mâuc chưa?
Rút gọn các p/số được không ?
?2
gv: taik sao có thể nói cộng hai số nguyên là tạp hợp nguyên của hai p/số?
 Gv: ta đã biết. số nguyên điều viết được dưới dạng p/số?
Như vậy : Cho vd minh hoạ ?
HĐ2:
Nắm được quy tắc cộng hai p/số không cùng mẫu và cách thực hiện:
Gv: xét vd:
Gv: ta đã có quy tắc công 2 p/số cùng mẫu. Vậy hai p/số bên cùng mẫu chưa? Ta nên thực hiện ntn để áp dụng quy tắc 1?
Gv: quy đồng 
 Theo quy tắc 1 ?
Qua ví dụ trên : Em hãy cho biết muốn cộng 2 p/số không cùng mẫu ta làm ntn?
 Gv: suwr dụng bảng phụ :
Gọi hs nhắc lại : 
Gv: “chốt lại vấn đề”
Cũng cố bài làm ? 3
A, gv : gọi Hs thực hiện theo quy tắc ? 
Gv: rút gọn đến tối giản 
B, xét xem p/số đó thực hiện quy đồng được không ?
Viết đúng về dạng ntn?
Viết
C, 3 = ? 3 = 21/7 để có cùng mẫu với –1/7.
1, Cộng hai phân số cùng mẫu :
a, ví dụ :
hs trả lời
vd : 
b, quy tắc (sgk)
 m>0; a,b Є Z
?1
cộng các phân số 
a, 
b, 
c, 
?2
hs trả lời
vd : -8 + 5 = 
2, Cộng hai phân số không cùng mẫu :
a, vd : cộng 
hs trả lời ta viết chúng về dạng có cùng mẫu dương (quy đồng)
MSC : 15
B, quy tắc : (sgk)
?3
cộng các p/số sau :
IV, Cũng cố :
	1, Muốn vậy 2 p/số có cùng mẫu số ta làm ntn?
	2, Muốn cộng 2 p/số không cùng mẫu ta làm ntn?
	3, Muốn cộng 1 p/số với 1 số nguyên ta làm ntn?
( ta viết dưới dạng cùng mẫu p/số đã cho )
V, Dặn dò :
	Về nhà học thuộc quy tắc 
	Làm bt 24,43,44,45
	Hôm sau luyện tập
VII, Rút kinh nghiệm bài dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tiet 78 - 79.doc