Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 67: Ôn tập chương II (tiết 2) - Năm học 2006-2007

Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 67: Ôn tập chương II (tiết 2) - Năm học 2006-2007

A/ MỤC TIÊU

1) Kiến thức

- Tiếp tục củng cố các phép toán trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội và ước của một số nguyên.

2) Kỹ năng

- Rèn kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên.

3) Thái độ

- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học.

B/ PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập, hoạt động nhóm

C/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

- GV : Thước thẳng, bảng phụ.

- HS : Thước thẳng.

D/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

I) Ổn định tổ chức

II) Kiểm tra bài cũ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu ?

Chữa bài tập 162a, c (SBT)

Tính các tổng sau :

a) [(-8) + (-7)] + (-10)

c) –(-229) + (-219) – 401 + 12

2) Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu, nhân với số 0 ?

Chữa bài tập 168 (a, c) (SBT)

a) 18.17 – 3.6.7

b) 33.(17 – 5) – 17 .(33 – 5)

- GV nhận xét, ghi điểm. HS1: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu rồi chữa bài 162 (a, c)(SBT)

a) [(-8) + (-7)] + (-10) = -25

c) –(-229) + (-219) – 401 + 12 = -379

HS2: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu, nhân với số 0 rồi chữa bài 168 (a, c) (SBT)

a) 18.17 – 3.6.7 = 180

b) 33.(17 – 5) – 17 .(33 – 5) = -80

- HS nhận xét, bổ sung.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 141Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 67: Ôn tập chương II (tiết 2) - Năm học 2006-2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
& Tuần 21 - Tiết 67	 Ngày soạn : 29/01/2007 
	 	 Ngày dạy : 01/02/2007
ÔN TẬP CHƯƠNG II (tiết 2) 
A/ MỤC TIÊU
1) Kiến thức
- Tiếp tục củng cố các phép toán trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội và ước của một số nguyên.
2) Kỹ năng
- Rèn kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên.
3) Thái độ
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học.
B/ PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập, hoạt động nhóm
C/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV : Thước thẳng, bảng phụ.
HS : Thước thẳng.	
D/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
I) Ổn định tổ chức
II) Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu ?
Chữa bài tập 162a, c (SBT)
Tính các tổng sau : 
a) [(-8) + (-7)] + (-10)
c) –(-229) + (-219) – 401 + 12
2) Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu, nhân với số 0 ?
Chữa bài tập 168 (a, c) (SBT)
a) 18.17 – 3.6.7
b) 33.(17 – 5) – 17 .(33 – 5)
- GV nhận xét, ghi điểm.
HS1: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu rồi chữa bài 162 (a, c)(SBT)
a) [(-8) + (-7)] + (-10) = -25
c) –(-229) + (-219) – 401 + 12 = -379
HS2: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu, nhân với số 0 rồi chữa bài 168 (a, c) (SBT)
a) 18.17 – 3.6.7 = 180
b) 33.(17 – 5) – 17 .(33 – 5) = -80
- HS nhận xét, bổ sung. 
III) Bài mới 
1) Đặt vấn đề: - Để giúp các em hệ thống hoá được các kiến thức của chương I, tiết học hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập.
2) Triển khai bài mới 
Hoạt động 1 : Luyện tập
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Dạng 1 : Thực hiện phép tính
Bài 1 : Tính : 
- Cho HS tự thực hiện và gọi 3HS lên bảng thực hiện.
a) 215 + (-38) – (-58) – 15
b) 231 + 26 – (209 + 26)
c) 5. (-3)2 – 14. (-8) + (-40)
- Qua các bài tập này củng cố lại thứ tự thực hiện các phép toán, quy tắc dấu ngoặc.
Bài 114 trang 99(SGK)
Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn.
a) -8 < x < 8
b) -6 < x < 4
Dạng 2 :Tìm x
Bài 118 
- Tìm số nguyên x biết:
a) 2x – 35 = 15
- Giải chung toàn lớp câu a.
- Thực hiện chuyển vế -35.
- Tìm thừa số chưa biết trong phép nhân.
b) 3x + 17 = 2
c) = 0.
Cho thêm câu d) 4x – ( -7) = 27
 Bài 115 
- Tìm a Z biết:
a) = 5
b) = 0
c) = -3
d) = 
e) -11. = -22
Bài 112 (SGK)
GV yêu cầu HS đọc đề và hướng dẫn HS lập đẳng thức : 
	a – 10 = 2a – 5
- Cho HS thử lại.
- Vậy, hai số đó là số nào ?
Dạng 3 : Bội và ước của một số nguyên
Bài 1 : a) Tìm tất cả các ước của (-12) ?
b) Tìm 5 bội của 4 ?
Khi nào a là bội của b, b là ước của a ?
Bài 120 (SGK)
Cho hai tập hợp A = {3 ; -5 ; 7}
	 B = {-2 ; 4 ; -6 ; 8}
- Có bao nhiêu tích ab với a A ; b B ?
- Có bao nhiêu tích lớn hơn 0, nhỏ hơn 0 ?
- Có bao nhiêu tích là bội của 6 ?
- Có bao nhiêu tích là ước của 20 ?
- GV nêu lại tính chất chia hết trong Z.
Vậy, các bội của 6 có là bội của 2 và -3 hay không ?
- 3 HS lên bảng thực hiện.
a) = 215 + (-38) + 58 – 15
 = (215 – 15) + (58 – 38)
 = 200 + 201 = 220
b) = 231 + 26 – 209 – 26
 = 231 – 209 = 22
c) = 5.9 +112 – 40
 = (45 -40) +112 = 117
- HS đọc đề.
- 2 HS lên bảng thực hiện. 
a) x = -7; -6; -5; ; 6; 7.
Tổng = (-7) + (-6) +  + 6 + 7.
 = [(-7) + 7)] + [(-6) + 6] +  = 0
b) x = -5; -4; ; 1; 2; 3.
Tổng = (-5) + (-4) +  + 2 + 3.
 =[(-5) + (-4)] + [(-3) + 3] + 
= (-9)
- HS đọc đề và suy nghĩ.
- HS theo dõi và cùng thực hiện.
	2x = 15 + 35
	 x = 20
b) x = -5
c) x = 1
d) x = 5
- HS đọc đề.
a = 5
a = 0
Không tìm được a
a = 5
a = 2
- HS đọc đề và suy nghĩ.
a – 10 = 2a – 5 
-10 + 5 = 2a – a
-5 = a
- Hai số đó là -10 và -5.
- Các ước của (-12) là : 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 12
- Các bội của 4 : 0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 
Khi a b thì a là bội của b, b là ước của a.
-2
4
-6
8
3
-6
12
-18
24
-5
10
-20
30
-40
7
-14
28
-42
56
- Có 12 tích ab với a A ; b B 
- Có 6 tích lớn hơn 0 và 6 tích nhỏ hơn 0 
- Có 6 tích là bội của 6 
- Có 2 tích là ước của 20 
- HS lắng nghe.
Các bội của 6 cũng là bội của 2 và -3 vì 6 chia hết cho cả 2 và -3. 
iv) Dặn dò, hướng dẫn hs học ở nhà 
- On lại các lý thuyết và các dạng bài tập đã chữa.
- Tiết sau kiểm tra một tiết

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 67.doc