Giáo án tự chọn bám sát Số học Lớp 6 - Ôn tập các kiến thức cơ bản chương I, chương II

Giáo án tự chọn bám sát Số học Lớp 6 - Ôn tập các kiến thức cơ bản chương I, chương II

I. Lý thuyết:

1) ệớc chung lớn nhất(8)

GV:Thế nào là ƯCLN? Nêu cách tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1?

HS:Ước chung lớn nhất của 2 hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.

2)Tìm ước chung lớn nhất;BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố .(8)

GV:Thế nào là BCNN? Nêu cách tìm BCNN của 2 hay nhiều số ?

 

doc 18 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 445Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn bám sát Số học Lớp 6 - Ôn tập các kiến thức cơ bản chương I, chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUÛ ẹEÀ Tệẽ CHOẽN TOAÙN 6(Chuỷ ủeà 6).
THễỉI LệễẽNG : 10 TIEÁT
OÂN TAÄP CAÙC KIEÁN THệÙC Cễ BAÛN CHệễNG I, CHệễNG II.
*Ước chung lớn nhất - bội chung nhỏ nhất.
*Tập hợp các số nguyên . Thứ tự trong tập hợp các số nguyên.
*Cộng - trừ các số nguyên.
*Nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
*Bội và ước của một số nguyên.
*Tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa phaõn soỏ. Ruựt goùn phaõn soỏ.
A. MUẽC TIEÂU CHUNG
1. Kieỏn thửực:
*Củng cố khắc sâu khái niệm ƯCLN và khái niệm BCNN. Cách tìm ƯCLN và BCNN.
*Học sinh biết được tập hợp các số nguyên, điểm biểu diễn số nguyên a trên trục số, số đối của số nguyên
*Bước đàu hiểu được rằng có thể dùng số nguyên để nói các đại lượng có 2 hướng ngược nhau.
*Hiểu được thế nào là giaự trị tuyệt đối của số nguyên a.
*Học sinh biết so sánh 2 số nguyên và tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên . 
*Học sinh nhận biết biểu diễn số nguyên a trên trục số, tìm được số đối của số nguyên.
*Coọng , trửứ ủửụùc caực soỏ nguyeõn.
*Nắm vững t/c cơ bản của phân số.
*HS: Hiểu thế nào là phân số tối gỉan và biết cách đưa phân số về dạng tối giản .
*HS :Biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niềm "Chia hết cho"
*HS : Hiểu được ba tính chất liên quan đến khái niềm "Chia hết cho"
*Học sinh biết áp dụng tìm bội và ước của một số nguyên.
2. Kyừ naờng:
*Vận dụng nhanh , thành thạo vào giải BT veà tìm ƯCLN và BCNN,nhaọn bieỏt nhanh veà 1 soỏ laứ soỏ nguyeõn toỏ, tớnh toaựn chớnh xaực vaứ hụùp lớ.
*Tớnh toaựn nhanh , chớnh xaực, aựp duùng thaứnh thaùo caực quy taộc. Rèn luyện khả năng liên hệ giữa thực tế và toán học cho HS .
3. Thaựi ủoọ: 
*Giáo dục tư duy lôjic, lòng yêu thích bộ môn.
B. PHệễNG PHAÙP
 *Neõu vaỏn ủeà vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, thaỷo luaọn nhoựm, hoỷi ủaựp, laỏy hs laứm trung taõm.
 *ẹửa ra caực baứi toaựn vaứ ủũnh hửụựng caựch giaỷi.
C. CHUAÅN Bề
 GV: sgk , Sbt, caực baứi taọp traộc nghieọm.
 HS: Õn taọp caực kieỏn thửực ủaừ hoùc
D.PHAÂN PHOÁI CUẽ THEÅ
Tieỏt 1+2: Ước chung lớn nhất - bội chung nhỏ nhất.
Tieỏt 3+4: Tập hợp các số nguyên . Thứ tự trong tập hợp các số nguyên.
 Cộng - trừ các số nguyên.
Tiết 5+6:Cộng - Trừ các số nguyên (tiếp)
 Quy Tắc Chuyển vế.
Tiết 7+8: Nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
 Bội và ước của một số nguyên
Tiết 9+10: Tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa phaõn soỏ. Ruựt goùn phaõn soỏ.Kieồm tra.
Tieỏt 1+2: Ước chung lớn nhất - bội chung nhỏ nhất.
A.Mục tiêu:
Kieỏn thửực:
*Củng cố khắc sâu khái niệm ƯCLN và khái niệm BCNN. Cách tìm ƯCLN và BCNN.
*Naộm vửừng khaựi nieọm soỏ nguyeõn toỏ, hụùp soỏ, phaõn tớch 1 soỏ ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ.
Kyừ naờng: 
*Vận dụng nhanh , thành thạo vào giải BT veà tìm ƯCLN và BCNN,nhaọn bieỏt nhanh veà 1 soỏ laứ soỏ nguyeõn toỏ, tớnh toaựn chớnh xaực vaứ hụùp lớ.
Thaựi ủoọ:
*Giáo dục tư duy lôjic, lòng yêu thích bộ môn.
B.Phửụng phaựp:
 Neõu vaỏn ủeà vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, thaỷo luaọn nhoựm, hoỷi ủaựp, laỏy hs laứm trung taõm.
C.Chuẩn bị:
Giáo viên : Bảng phụ .
Học sinh : SGK, máy tính bỏ túi.Ôn taọp soỏ nguyeõn toỏ, caựch phaõn tớch ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ, quy tắc tìm ƯCLN và quy tắc tìm BCNN . 
D.Tiến trình tổ chức dạy học:
1) Tổ chức :Lớp 6........
2)Kiểm tra :
3)Bài mới 
I. Lý thuyết:
1) ệớc chung lớn nhất(8’)
GV:Thế nào là ƯCLN? Nêu cách tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1? 
HS:Ước chung lớn nhất của 2 hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.
2)Tìm ước chung lớn nhất;BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố .(8’)
GV:Thế nào là BCNN? Nêu cách tìm BCNN của 2 hay nhiều số ?
HS: Traỷ lụứi nhử sgk.
GV Yêu cầu 2 hs lên bảng làm bài tập 139
HS khác nhận xét bài làm của bạn.
II.Baứi taọp aựp duùng.
GV: Cho baứi taọp aựp duùng.
Bài 1 Tìm ƯCLN của (10’)
a)56 và 140 
b)24; 84; 180; 
c)60 và 180 
d)15 và 19
GV: Cho 4 hs leõn baỷng laứm , hs coứn laùi laứm vaứo vụỷ.
Bài 2 :Tìm BCNN của 3 số sau : số nhỏ nhất có 2 chữ số;số lớn nhất có 3 chữ số;số nhỏ nhất có 4 chữ số.(12’)
GV: Soỏ nhoỷ nhaỏt coự hai chửừ soỏ laứ soỏ naứo?
Số nhỏ nhất có3, 4 chữ số là số nào ?
HS: Soỏ nhoỷ nhaỏt coự 2,4 chửừ soỏ laứ soỏ 10, 1000.
Soỏ lụựn nhaỏt coự 3 chửừ soỏ laứ soỏ 999.
GV:Tìm BCNN(10;999;1000) ?
GV Yêu cầu hs lên bảng làm.
HS: Thửùc hieọn.
Bài 3
GV:Nêu cách giải bt 3 ?
Cho hs hoaùt ủoọng theo nhoựm(7’)
Gụùi yự soỏ hs xeỏp haứng 3;4;5 ủeàu ủuỷ thỡ soỏ hs coự quan heọ gỡ vụựi3;4;5?
HS: a 3; a 4 và a 5 
GV: Suy ra điều gì ?
HS: Soỏ hoùc sinh laứ boọi cuỷa 3;4;5.
GV: Vaọy thỡ caực em ủi tìm BCNN(3,4,5) trong phạm vi >900 
HS: Hoaùt ủoọng theo nhoựm.
GV: Theo doừi hửụựng daón hs.
Bai 4:Lớp 6a có 54 hs, lớp 6b có 42hs , lớp 6c có 48 hs. Trong ngày khai giảng, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau để diễu hành mà không có lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc có thể xếp nhiều nhất?
GV:Nếu gọi số hàng xếp nhiều nhất là a , thì a có quan hệ như thế nào với các số 54;42;48?(15’)
HS :a thuộc ƯCLN(54,42,48)
Baứi 5:ẹoọi vaờn ngheọ cuỷa trửụứng goàm 60 nam vaứ 72 nửừ veà moọt huyeọn ủeồ bieồu dieón Muoỏn phuùc vuù ủửụùc nhieàu xaừ. ẹoọi dửù ủũnh chia thaứnh toồ vaứ phaõn phoỏi nam nửừ cho ủeàu vaứo caực toồ. Hoỷi coự theồ chia nhieàu nhaỏt thaứnh bao nhieõu toồ ? Khi ủoự moói toồ coự maỏy nam; maỏy nửừ ? (15’)
GV: Tương tự bài 4
HS: Thực hiện
Baứi 6: Coự 48 vieõn bi xanh vaứ 120 vieõn bi ủoỷ ủửụùc chia vaứo caực tuựi sao cho vửứa ủuỷ.Tớnh soỏ tuựi coự theồ chia ủửụùc bieỏt soỏ tuựi trong khoaỷng tửứ 20 ủeỏn 26.(15’)
Tương tự.
I. Lý thuyết:
1)ệớc chung lớn nhất 
 *Ước chung lớn nhất của 2 hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.
2) Tìm ước chung lớn nhất;BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố .
Quy tắc :
II.Baứi taọp aựp duùng.
Bài 1: Tìm ƯCLN của 
a)56 và 140 
56 = 23 . 7 ; 140 = 22 .5 .7 
 ƯCLN ( 56; 140) = 22 . 7 = 28
b)24; 84; 180; 
24 = 23 . 3
84 = 22 . 3. 7
180 = 22. 32 . 5
 ƯCLN ( 24; 84; 80) = 22 . 3 = 12
c)60 và 180 
Vì 180 60 nên ƯCLN (60; 80) = 60
d)15 và 19
 ƯCLN (15; 19) = 1
Bài 2 :Tìm BCNN của 3 số sau : số nhỏ nhất có 2 chữ số;số lớn nhất có 3 chữ số;số nhỏ nhất có 4 chữ số
Giải
+ Số nhỏ nhất có 2 chữ số là : 10
+ Số lớn nhất có 3 chữ số là : 999
+ Số nhỏ nhất có 4 chữ số là : 1000.Ta có
10= 2.5 ; 999 = 3 3.37 ; 1000 = 2 3.5 3
BCNN(10,999,1000)=2 3.3 3 .5 3 .37= 999000
Bài 3:Số hs của 1 trường là 1 số có 3 chữ số ,lớn hơn 900.Mỗi lần xếp hàng 3;4;5 đều vừa đủ .Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh
Giải
Gọi số hs của trường đó là a ,a thuộc N* thì
a 3; a 4 và a 5 và 900< a < 1000
 a là BC (3,4,5)và (900<a<1000)
Ta có BCNN (3,4 ,5) = 60
 BC (3, 4,5)={ 60;120;180;...;900;960;...}
 a= 960
Vậy số hs của trường là 960 HS.
(Thoaỷ maừn ẹK)
Bài 4: Giải :
 Gọi số hàng dọc là a, ta phải có:54chia hết cho a, 42 chia hết cho a , 48 chia hết cho a và a lớn nhất. Do đó a là ƯCLN(54,42,48)
54=2.27=2.3 3
42=2.21=2.3.7
48=2 4.3
ƯCLN(54,42,48)=2.3=6
Vâỵ xếp được nhiều nhất là 6 hàng.
Baứi 5: Giải
Gọi a là số tổ chia được nhiều nhất thì a là ƯCLN(72,60)
72=2 3.3 2
60=2 2.3.5
ƯCLN(72,60)=4.3=12
Vậy chia được nhiều nhất 12 tổ.
Mỗi tổ có 6 nữ , 5 nam.
Baứi 6:Giải
Số túi chia được là ư(48,120)
48=2.2.12=2 4.3
120=2.60=2.2.30=2.2.215=2 3.3.5
ƯCLN(48,120)=24
Vởaọy số túi chia được là 24 túi(TMĐK)
4)Củng cố :GV hệ thống hoá lại các kiến thức cơ bản 
 HS xem lại các dạng BT đã chữa 
5) HDVN : Xem lại các BT đã chữa 
 Làm BT 195-196,197SBT 
Ruựt kinh nghieọm:
Tieỏt 3+4: Tập hợp các số nguyên . Thứ tự trong tập hợp các số nguyên.
Cộng - trừ các số nguyên.
A.Mục tiêu:
*Kieỏn thửực:
-Học sinh biết được tập hợp các số nguyên, điểm biểu diễn số nguyên a trên trục số, số đối của số nguyên
- Bước đàu hiểu được rằng có thể dùng số nguyên để nói các đại lượng có 2 hướng ngược nhau.
- Hiểu được thế nào là giấ trị tuyệt đối của số nguyên a
- Học sinh biết so sánh 2 số nguyên và tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên . 
- Học sinh nhận biết biểu diễn số nguyên a trên trục số, tìm được số đối của số nguyên.
- Coọng , trửứ ủửụùc caực soỏ nguyeõn.
*Kyừ naờng: 
Tớnh toaựn nhanh , chớnh xaực, aựp duùng thaứnh thaùo caực quy taộc. Rèn luyện khả năng liên hệ giữa thực tế và toán học cho HS .
*Thaựi ủoọ:
-Thaỏy ủửụùc sửù phong phuự toaựn hoùc aựp duùng vaứo thửùc teỏ, sửù phaựt trieồn toaựn hoùc tửứ nhu caàu thửùc tieón, taùo loứng ham muoỏn hoùc boọ moõn.
B.Phửụng phaựp.
 Neõu vaỏn ủeà vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, thaỷo luaọn nhoựm, hoỷi ủaựp, laỏy hs laứm trung taõm.
C.Chuẩn bị:
- GV: Giáo án , sgk, SBT.
Bảng phụ. phấn màu, thước thẳng chia khoảng.
HS: Vở ghi, sg, thước thẳng có chia khoảng, oõn taọp kieỏn thửực cuỷ .
D.Tiến trình tổ chức dạy học.
1)Tổ chức :Lớp 6............
2)Kiểm tra :xen trong giờ 
3)Bài mới 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1)Thứ tự trong tập hợp các số nguyên.
a) Lyự thuyeỏt:(10’)
GV:Cho soỏ nguyeõn a, soỏ lieàn trửụực soỏ nguyeõn a laứ soỏ naứo?
Soỏ lieàn sau soỏ nguyeõn a laứ soỏ naứo?
HS:Soỏ lieàn trửụực soỏ nguyeõn a laứ soỏ a-1.
 Soỏ lieàn sau soỏ nguyeõn a laứ soỏ a+1.
GV: Cho 2 soỏ nguyeõn baỏt kỡ thỡ hai soỏ ủoự coự quan heọ nhử theỏ naứo?
HS: Traỷ lụứi.
GV: Soỏ nguyeõn thửụứng bieồu dieón nhửừng ủaùi lửụùng coự tớnh chaỏt gỡ? Cho VD?
HS: Soỏ nguyeõn thửụứng bieồu dieón caực ủaùi lửụùng coự tớnh ngửụùc nhau. VD...
b) Baứi taọp aựp duùng.
Bài 1(9’)
GV :Yêu cầu HS ltrả lời miệng đối với BT này.
HS: Dửựng taùi choồ traỷ lụứi
Bài 2:So sánh:(8’)
GV: Gớa trũ tuyeọt ủoỏi cuỷa soỏ nguyeõn a coự ủaởc ủieồm gỡ?
HS: Luoõn lụn hụn hay baống 0.
GV: Yêu cầu 2 HS lên bảng làm BT 2
HS: Khác nhận xét kết quả bài làm của bạn.
Bài 3 :Viết tập hợp X các số nguyên x thoả 
mãn:(10’)
a) -2 <x <5
b) -6 x 1
c) 0 < x 7
d) -1 x < 6
GV: Yêu cầu 2 HS lên bảng làm BT .
HS: Khác nhận xét kết quả bài làm của bạn.
Baứi 4:Thay dấu * bằng các chữ số thích hợp.(10’)
a) -841 < -84*
b) -5*8 > -518
c) -*5 > -25
d) -99* > -991
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm BT 4
GV: Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày kết quả ?
HS: Trình bày kết quả.
GV :Nhận xét kk nhóm làm tốt
GV: Yêu cầu 4 HS lên bảng làm BT 5(10’)
HS: Khác nhận xét kết quả bài làm của bạn.
2.Cộng - trừ các số nguyên.(5’)
GV:Phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu? Khaực daỏu?
Nêu qui tắc trừ 2 số nguyên ?
HS:Phaựt bieồu vaứ neõu nhử sgk.
GV: Yêu cầu 3 HS lên bảng làm BT 1.(8’)
HS: 3 hs leõn baỷng thửùc hieọn.
 a) 2763 + 152 = 2915
 b) (-7) + (-14) = - (7 + 14) = - 21
 c) (-35) + (-9) = - (35 + 9) = -44
HS:Khác nhận xét kết quả bài làm của bạn.
GV: Yêu cầu 3  ... 1 ( bàn )
Hiệu số bàn thắng - thua ở mùa giải năm nay là : 39 - 24 = 15 ( bàn )
4-Củng cố :GV hệ thống hoá lại các kiến thức cơ bản 
 HS làm BT sau : Cho m,n thuộc Z .tìm số nguyên x biết 
 a)m + x = n 
 b)m – x = n
5-HDVN : Xem lại các BT đã chữa 
 Làm BT trong SBT toán6 
Ruựt kinh nghieọm:...
Tiết 7+8: Nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
Bội và ước của một số nguyên.
A.Mục tiêu:
- Kiến thức:Cộng , trừ, nhân chia được các số nguyên.
 HS biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niềm "Chia hết cho"
 HS hiểu được ba tính chất liên quan đến khái niềm "Chia hết cho"
 Học sinh biết áp dụng tìm bội và ước của một số nguyên
- Kỹ năng: Học sinh biết áp dụng vào khi thực hiện phép tính
 Rèn luyện tính chính xác của hs khi áp dụng tính chất.
 -Thái độ: Bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn. 
B.Phửụng phaựp:
 Neõu vaỏn ủeà vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, thaỷo luaọn nhoựm, hoỷi ủaựp, laỏy hs laứm trung taõm.
C.Chuẩn bị:
- GV: giáo án , sgk, STK
Bảng phụ. 
HS: Vở ghi, sgk.
D.Tiến trình tổ chức dạy học:
1.ổn định tổ chức :Lớp 6..
2.Kiểm Tra bài cũ: Kết hợp trong giờ dạy
3. Bài mới 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung 
1> Baứi taọp(5’)
Bài1: Chọn câu đúng (đ) hay sai(s) vào
GV: Gọi hs lên bảng chọn 
HS: Lên bảng chọn
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
GV: Yêu cầu hs nêu qui tăc nhân 2 số nguyên cùng dấu? Cộng, trừ hai số nguyên?
HS: Nêu quy tắc như sgk.
GV:Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài tập 2(7’)
HS: Khác nhận xét bài làm của bạn
GV: Nhận xét bổ xung nếu cần
Bài 3 : Tính:(7’)
GV: Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài tập 
HS: Khác nhận xét bài làm của bạn
GV:Nhận xét bổ xung nếu cần
Bài 4 : Tính(7’)
GV : Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 4.
GV :Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày lời giải
GV :Nhận xét khuyến khích nhóm làm tốt.
Bài 5 :Tính:(6’)
GV :Yêu cầu 4 HS lên bảng làm bài tập 5. 
HS :Khác nhận xét bài làm của bạn.
GV :Nhận xét bổ xung nếu cần.
Bài 6: Tính (6’) 
GV: Hướng dẫn tương tự.
HS: Lên bảng thực hiên, hs cả lớp làm vào vỡ.
Bài 7 :(7’)
Câu a)
GV: E m có nhận xét gì tích (- 67) . 8 ?
HS: Âm nhân dương thành âm.
HS: Rút ra kết quả so sánh.
b)
GV:E m có nhận xét gì tích 15 . (- 3) =?
HS: Rút ra kết quả so sánh.
c) Tương tự
Bài 8:Điền vào ô trống:(6’)
GV: Cho 4 hs lên bảng điền
HS Còn lại quan sát và nhận xét.
2Bội và ước của một số nguyên(5’)
GV Yêu câu HS nhắc lại ĐN bội và ước của 1 số nguyên?
Nêu một số tính chất ?
HS: Nhắc lai và nêu t/c
GV: Yêu cầu HS trả lời miệng bài tập 1
GV: Yêu cầu 2 hs lên bảng làm bài tập 2(5’)
HS :Khác nhận xét bài làm của bạn
GV: Nhận xét bổ sung nếu cần.
Bài 3: Điền vào ô trống cho đúng(5’)
GV: Yêu cầu 1 hs lên bảng làm bài tập 3
HS: Khác nhận xét bài làm của bạn
GV:Nhận xét bổ sung nếu cần.
Bài 4: Bạn Điệp đã tìm hai số nguyên, số thứ nhất 2a bằng 2 lần số thứ hai (a) nhưng số thứ hai trừ đi 10 lại bằng số thứ nhất trừ đi 5 (tức là a-10=2a-5). Hỏi đó là hai số nào?(5’)
GV Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 4,
GV :Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày lời giải
GV: Nhận xét khuýen khích nhóm làm tốt
Bài 5(5’)
HS : Cả lớp suy nghĩ làm bài tập ,HS làm ra nháp rồi đứng tại chỗ trả lời 
1> Baứi taọp
Bài1: Chọn câu đúng (đ) hay sai(s) vào
a)(-3).(-5)=(-15)
b)62 =(-6)2 
c)(+15).(-4)=(-15).(+4)
d)(-12).(+7)=-(12.7)
e)Bình phương của mọi số đều là số dương 
Bài 2:Tính các tổng sau:
 a) [(-13) + (-15)] + (-8) = (-28) + (-8) = -36
 b) 500 - (-200) - 210 – 100 = 500 + 200 -210 – 100 = 700 - 310 = 390
 c) - (-129) + (-119) - 301 + 12 = 129 - 119 - 301 +12 = 1410- 420 = - 279
d) 777 - (- 111) - (-222) + 20 = 777 + 111 + 222 + 20 = 1130
Bài 3 : Tính:
 a) (-4).(-5). (-6) = - 120
 b) (-3 + 6).(- 4) = 3. (-4) = - 12
 c) (-3-5).(-3 + 5) = (-8). 2 = - 16
 d) (-5-13) : (-6) = (-18) : (-6) = 3
Bài 4 : Tính
 a) (-7)3 . 24 = (-343). 16 = - 5488
 b) 54.(-4)2 = 625. 16 = 10000
Bài 5 :Tính:
 a) 5 . ( - 14) = - (5.14) = - 70
 b) (- 25) . 12 = - (25 . 12 ) = - 300
 c) 15 . 0 = 0
 d) ( - 15 ). 0 = 0
Bài 6: Tính 
a) (- 5) . 6 = - 30
b) 9 . ( -3) = - 27
c) (- 10) . 11 = - 110
d) 150 . (- 4) = - 600
Bài 7 : So sánh a) (- 67) . 8 < 0
 b) 15 . (- 3) < 15
 c) (- 7 ) . 2 < ( - 7)
Bài 8:Điền vào ô trống:
x
5
- 18
18
- 25
y
- 7
10
- 10
4
x.y
-35
- 180
- 180
- 1000
2)Bội và ước của một số nguyên
* Định nghĩa: sgk/96
2) Tính chất:
 a) a b và b c thì a c
Ví dụ: (-16) 8 và 8 4 nên (-16) 4
 b) a b am b ( m Z)
 Ví dụ: (-3) 3 nên 2.(-3) 3
 (-2). (-3) 3 
 c) a b và b c (a b) c
Bài 1:Năm bội của 3 và (-3) có thể là 0;3 ; 6
Bài 2: Ư(-3) = { 1 ; 3}
 Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6}
 Ư (11) = { 1 ; 11}
 Ư(-1) = { -1 ; + 1}
Bài 3:Điền vào ô trống cho đúng
a
42
-25
2
-26
0
9
b
-3
-5
-2
|-13|
7
-1
a : b
-14
5
-1
-2
0
-9
Bài 4:Đố vui
 a - 10 = 2a - 5
 -10 + 5 = 2a - a
 - 5 = a 2a = - 10
 Hai số cần tìm là -10 và - 5.
Bài 5: a) Tìm tất cả các ước của - 12
 b) Tìm 5 bội của 4
 Giải.
a) Tất cả các ước của - 12 là :
 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 12
b) 5 bội của 4 có thể là: 0 ;4 ;8
4.Củng cố :GV hệ thống hoá lại các kiến thức cơ bản 
 HS làm BT sau : Cho m,n thuộc Z .tìm số nguyên x biết 
Bài 120 sgk
 a) Có 12 tích a.b
 b) Có 6 tích lớn hơn 0 và 6 tích nhỏ hơn 0
 c) Bội của 6 là : - 6; 12; -18; 24; 30; - 42
 d) Ước của 20 là : 10; - 20
 5.HDVN :Xem lại các BT đã chữa. 
 Làm BT trong SBT toán6 
 Ruựt kinh nghieọm:.
phân số
 Tiết 9+10: tính chất cơ bản của phân số
Rút gọn phân số. Kiểm tra 15’.
A.Mục tiêu:
Kiến thức:
*Nắm vững t/c cơ bản của phân 
*Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số BT đơn giản, viết được một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương.
*Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ
*HS hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số 
*HS hiểu thế nào là phân số tối gỉan và biết cách đưa phân số về dạng tối giản .
Kỹ năng:
*Bước đầu có kỹ năng rút gọn phân số , có ý thức viết phân số ở dạng tối giản.
Thái độ: 
*Bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn, tạo tính sáng tạo. 
B.Phửụng phaựp:
 *Neõu vaỏn ủeà vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, thaỷo luaọn nhoựm, hoỷi ủaựp, laỏy hs laứm trung taõm, kiểm tra.
C.Chuẩn bị:
 - GV: - giáo án , SGK, Đề kiểm tra
	-HS :Vở ghi, sgk, Ôn t/c cơ bản của phân số.
D. Tiến trình tổ chức dạy học:
1)ổn định tổ chức :Lớp 6...
2 )Kiểm Tra (5’)
 HS 1: Nêu các tính chất cơ bản của phân số ? Viết dạng tổng quát 
3 )Nội dung kiến thức 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung 
1. Baứi taọp(10’)
GV :Yêu cầu HS nêu t/c cơ bản của phân số
Muốn rút gọn phân số ta làm như thế nào ?
GV :Yêu cầu 2 hs lên bảng làm bài tập 1
HS :Khác nhận xét kết quả của bạn
GV :Nhận xét kết quả bổ sung (nếu cần)
GV: Lưú y cho hs khi rút gọn phân số đến tối giản
GV :Yêu cầu HS nêu cách làm bài tập 2(5’)
GV :Yêu cầu 1 hs lên bảng làm bài tập 2
HS :Khác nhận xét kết quả của bạn
GV: Nhận xét kết quả bổ sung (nếu cần)
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 3(10’)
GV: Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày lời giải
GV: Nhận xét khuyến khích nhóm làm tốt
GV: Yêu cầu HS nêu cách làm bài tập 4(10’)
GV: Yêu cầu 1 hs lên bảng làm bài tập 4
HS :Khác nhận xét kết quả của bạn
GV: Nhận xét kết quả bổ sung (nếu cần)
HS :Thảo luận trong 1 bàn để tìm cách làm bài tập 5(10’)
GV: Có thể hướng dẫn học sinh cách làm
Phân số bằng phân số có dạng như thế nào ?
Tổng của tử và mẫu bằng 2002 nên ta có điều gì ?
GV :Yêu cầu HS lên bảng làm
Baứi 6: Ruựt goùn (10’)
Goùi HS leõn. baỷng laứm.
Cho HS nhaọn xeựt baứi laứm treõn baỷng vaứ GV choỏt laùi vaỏn ủeà :
Coự theồ coi bieồu thửực treõn laứ1 phaõn soỏ do ủoự coự theồ ruựt goùn theo quy taộc phaõn soỏ.
Vaọy phaỷi phaõn tớch tửỷ vaứ maóu thaứnh tớch coự chửựa caực thửứa soỏ chung ,roài mụựi ruựt goùn baống caựch khửỷ caực thửứa soỏ chung ủoự 
Baứi 7:Tỡm caực caởp phaõn soỏ baống nhau(5’)
? ẹeồ tỡm ủửụùc caực phaõn soỏ baống nhau ta laứm nhử theỏ naứo?
HS:Ta caàn ruựt goùn caực phaõn soỏ ủeỏn toỏi giaỷn roài so saựnh.
? Ngoaứi caựch naứy ta coứn caựch naứo khaực?
HS;Ta caàn ruựt goùn caực phaõn soỏ ủeỏn toỏi giaỷn roài so saựnh.
HS: leõn baỷng ruựt goùn vaứ so saựnh.
Baứi 8: Trong caực phaõn soỏ sau,tỡm caực phaõn soỏ 
khoõng baống phaõn soỏ naứo coứn laùi.(10’)
GV: Yeõu caàu hoùc sinh hoaùt ủoọng nhoựm 
HS: Hoaùt ủoọng theo nhoựm, tửù trao ủoồi ủeồ tỡm caựch giaỷi quyeỏt.
GV: Kieồm tra theõm vaứi nhoựm khaực.
1. Baứi taọp
Bài 1: Rút gọn các phân số.
a) = 
b) = 
c) = 
d) = 
Bài 2:Tìm x Z biết :
= 
Bài 3: Lập các cặp phân số bằng nhau từ 4 số: 2; 8; 9; 36
Ta có đẳng thức: 8.9 = 2.36
Lập được các cặp phân số bằng nhau:
Bài 4: Tìm tập hợp các phân số bằng phân số :
	a) 
Theo tính chất cơ bản của phân số ta được:
	A = {}
	b) 
 Nên B ={ }
Bài 5:Tìm phân số bằng phân số Biết rằng tổng của tử và mẫu của nó bằng 2002
	Giải:
Phân số bằng phân số có dạng: mà tổng của tử và mẫu của nó bằng 2002 nên ta có: 11n + 15n = 2002 26n = 2002 n = 2002 : 26 n = 77.
	Vậy phân số cần tìm là: 
Baứi 6: Ruựt goùn 
a) 
b) 
c) 
d) 
Baứi 7:Tỡm caực caởp phaõn soỏ baống nhau.
Baứi 8: Trong caực phaõn soỏ sau,tỡm caực phaõn soỏ khoõng baống phaõn soỏ naứo coứn laùi
 Vaọy 
 vaứ 
 Do ủoự soỏ caàn tỡm laứ 
KIEÅM TRA 15’
MOÂN : SOÁ HOẽC
ẹIEÅM
LễỉP PHEÂ CUÛA GIAÙO VIEÂN
I . Traộc nghieọm: Khoanh troứn truụực caõu traỷ lụứi ủuựng
Caõu 1:Rút gọn phaõn soỏ baống:
 a) b) c) d)
Caõu 2: ệụực chung cuỷa 24; 30 ; 9laứ:
 a) 2	 b)3 c) 4	 d)5
Caõu 3:|- 6 | +6 baống:
 a) 0	 b)-12 c) 12	 d)6
Caõu 4: Keỏt quaỷ:(-3) - (-4) baống:
 a) -1	 b)1 c) -7	 d)7
Caõu 5: Số đối của |13|-|-3| laứ:
 a) -10	 b)10 c) -23 d)23
Caõu 6:Tớnh (-3).(-5) baống:
 a) -8 b)+8 c) -15 d)+15
Caõu 7: Ư(-2) bao goàm taỏt caỷ laứ:
 a) {1;2} b){-1;-2;1;2} c) {-1;-2;2} d){-1;-2;1}
Caõu 8: Phaõn soỏ baống: 
 a) b) c) d)
Tửù luaọn. 
Bài 1 : Tìm 
	a)ƯCLN(5,7,4)
 b)BCNN(21,28)
Bài 2: Tìm x Z biết : 2x+4=12
Bài 3 :Tìm tất cả các ước của -5
Baứi 4: Ruựt goùn phaõn soỏ: 
ẹaựp aựn:
I. Traộc nghieọm: Khoanh troứn truụực caõu traỷ lụứi ủuựng
Caõu 1 Choùn b(0,5ủ) Caõu 2Choùn b(0,5ủ)
Caõu 3Choùn c(0,5ủ) Caõu 4Choùn b(0,5ủ)
Caõu 5Choùn d(0,5ủ) Caõu 6Choùn d(0,5ủ)
Caõu 7Choùn b(0,5ủ) Caõu 8Choùn b(0,5ủ)
II.Tửù luaọn. 
Bài 1 : Tìm 
	a)ƯCLN(5,7,4)=140(1ủ)
 b)BCNN(21,28)
 21=3.7(0,25ủ)
 28=2.2.7=2 2.7(0,25ủ)
 BCNN(21,28)=2 2.3.7=84(0,5ủ)
 Bài 2:Tìm x Z biết : 2x+4=12
 	2x=12-4(0,5ủ)
	2x=8(0,25ủ)
	 x=8:2(0,25ủ)
	 x=4(0,5ủ)
Bài 3 : Tìm tất cả các ước của (5)
 ệ(5)={-1;-5;1;5}(1ủ)
Baứi 4: Ruựt goùn phaõn soỏ: (1,5ủ)

Tài liệu đính kèm:

  • docCHU DE 5 M.doc