LUYỆN TẬP
A. Mơc tiªu:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức so sánh hai số nguyên, giá trị tuyệt đối của số nguyên.
2. Kỹ năng:- So sánh được hai số nguyên bất kì , biểu diễn thứ tự trên trục số.
- Biết tính được giá trị tuyệt đối của số nguyên âm, nguyên dương.
- So sánh 2 giá trị tuyệt đối
3. Thái độ: Rèn luyện tính chất so sánh. Lập luận ban đầu trong so sánh.
B. : Nêu và giải quyết vấn đề- Vấn đáp.
1.Giáo viên: : Nội dung, chon bài tập để giải, thước kẽ thẳng.
2.Học sinh: Xem trước nội dung của bi, dụng cụ học tập .
D. Tin tr×nh:
I. Ổn định tổ chức (1):
II. Bi cũ ( 5):
HS 1 : Số nguyên a lớn hơn (nhỏ hơn) số nguyên b khi nào? Làm BT 12a,b.
HS 2: Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số nguyên a ? Làm Bt 15
1. Đặt vấn đề (2) Tiết trước các em được học khái niệm về số nguyên âm, thứ tự , cách biểu diễn so sánh số nguyên âm. Để giúp các em nắm vững nội dung kiến thức và làm bài tập tốt. Đó chính là nội dung của bài
TiÕt 44: LUYỆN TẬP Ngày soạn: /12 A. Mơc tiªu: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức so sánh hai số nguyên, giá trị tuyệt đối của số nguyên. 2. Kỹ năng:- So sánh được hai số nguyên bất kì , biểu diễn thứ tự trên trục số. - Biết tính được giá trị tuyệt đối của số nguyên âm, nguyên dương. - So sánh 2 giá trị tuyệt đối 3. Thái độ: Rèn luyện tính chất so sánh. Lập luận ban đầu trong so sánh. B. Ph¬ng ph¸p: Nêu và giải quyết vấn đề- Vấn đáp. C. ChuÈn bÞ: 1.Giáo viên: : Nội dung, chon bài tập để giải, thước kẽ thẳng. 2.Học sinh: Xem trước nội dung của bài, dụng cụ học tập . D. TiÕn tr×nh: I. Ổn định tổ chức (1’): II. Bài cũ ( 5’): HS 1 : Số nguyên a lớn hơn (nhỏ hơn) số nguyên b khi nào? Làm BT 12a,b. HS 2: Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số nguyên a ? Làm Bt 15 III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề (2’) Tiết trước các em được học khái niệm về số nguyên âm, thứ tự , cách biểu diễn so sánh số nguyên âm. Để giúp các em nắm vững nội dung kiến thức và làm bài tập tốt. Đó chính là nội dung của bài 2. Triển khai: TG Ho¹t ®éng cđa thÇy vµ trß Néi dung kiÕn thøc 5’ 7’ 7’ 6’ 5’ Hoạt đđộng 1 :So sánh hai số nguyên (2 số nguyên âm, số nguyên âm và nguyên dương) Gv: 7Ỵ N đúng hay sai? Hỏi thêm : N C Z đúng hay sai? Để giải thích cho HS. Hoạt đđộng 2: Ôân lại khái niệm về tập hợp các số nguyên Gv : a, a> 2 thì a ЄỴ Z+ (Z+ là tập hợp số nguyên dương). Đúng hay sai ? Gv: b < 3. b Ỵ Z- ? Gv: b < 3 thì b = 1, 2, 0 được không? Vậy kết luận gì ? Hoạt đđộng 3: Ôn lại cách so sánh số nguyên HS đọc nội dung BT HS lên bảng làm BT Hoạt đđộng 4: Ôn lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên Gv:|-8| = ? ; |-4| =? Tương tự các câu còn lại Hs tự làm Gv nhận xét kết quả Hoạt đđộng 5: Ôn lại khái niệm về số đối Gv: Hai số ntn gọi là đối nhau? Tìm số đối –4 và 6 Gv: |-5| có số đối là ? Để tìm số đôí hãy tính : |-5| = ? (5) Vậy số đối của |-5| =? 1. BT 16/ 73 : điền Đ vào ô đúng và S vào ô sai 7 Ỵ N Đ 7 Ỵ Z Đ -9 Ỵ Z Đ -9 Ỵ N S 0 Ỵ N Đ 0 Ỵ Z Đ 11,2 Ỵ Z S 2. BT 17/73 : Nếu a > 2, a thực số nguyên dương (vì a > 2> 0) B, số b không chắc chắn là số nguyên âm vì có thể là : 0;1;2 C. Số c không chắc là số nguyên dương vì có thể bằng 0 3. BT 19/ 73: a. 0 < + 2 b. -15 < 0 c. -10 < 0 d. - 3 < 9 4. BT 20/73: a. |-8| - |-1| = 8 – 4 = 4 b. |-7| - |-3| = 7.3 = 21 c.|18| : |-6| = 18 : 6 = 3 5. BT 21/73: -4 có số đối là 4 6 có số đối là –6 |-5| = 5 có số đối là –5 |3| = 3 có số đối là –3 4 có số đối là - 4 IV. Hướng dẫn học ở nhà (4’): - Về nhà làm xem lại lý thuyết sgk - Làm Bt : 17 Sgk - Bt : 25,26,27,28,29,32,33(Sbt) -BT 32 yêu cầu Hs khá giỏi. - Xem trước bài:Cộng hai số nguyên cùng dấu
Tài liệu đính kèm: