Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 9: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thùy Linh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 9: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thùy Linh

A. Mục tiêu:

 1. KT: HS nắm vững mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều

 kiện để phép trừ thực hiện được, giải bài toán thực tế.

 2. KN: Tìm số bị trừ, số trừ chưa biết, biết nhẩm nhanh đối với phép

 trừ, tìm hiệu hai số.

 3. TĐ: Cẩn thận, chính xác, trình bày mạch lạc.

B. Chuẩn bị:

 GV: Chọn hệ thống bài luyện.

 HS: Làm các bài tập đã giao.

C. Hoạt động dạy học:

 1. Ổn định tổ chức : <1’>

 2. Kiểm tra : <5’>

 ? ĐK để thực hiện được phép trừ.

 ? Cách tìm số bị trừ hoặc số trừ chưa biết.

 3. Bài mới :

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

HĐ1: Chữa bài về nhà

 <15’>

- YC đọc đề bài 41 và chữa

- YC HS dưới lớp nháp lại và nhận xét

- Khi nhận xét GV cho HS quan sát sơ đồ :

HN Huế NT HCM

 • • • •

 658km

 1278km

 1710km

- YC HS2 Chữa bài 43 SGK tr 23 – HS dưới lớp nháp lại và nhận xét

* Chốt lại: Cách làm hai bài 41,43

HĐ2: Bài luyện tại lớp :<21’>

a, Dạng 1: Tìm các thành phần trong phép tính (+)(- )

- YC đọc đề bài 47 tr24

? Bài toán cho biết gì và yêu cầu gì?

? Tìm x trong các câu a,b,c như thế nào ?

- YC 3HS lên bảng làm, dưới lớp mỗi dãy làm một ý

- YC nhận xét

* Chốt: Quan sát xem số cần tìm đóng vai trò như thế nào trong phép tính

b, Dạng 2: Tính nhẩm :

- YC nghiên cứu cách tính bài 48 phần ví dụ

? Nhẩm kết quả của phép tính : 57 + 96 ntn ?

- YC HS làm đối với 2 phép tính : 35 + 98; 46 + 29

- YC nhận xét

* Chốt lại cách nhẩm :

- Chọn số gần chục, gần trăm để thêm vào một hướng thích hợp. Đồng thời bớt ở số kia một lượng như vậy

- Thực chất sử dụng tính chất kết hợp của phép cộng

- YC nghiên cứu ví dụ SGK tr 24

? Nêu cách nhẩm ở ví dụ

- YC hoạt động nhóm (6’)

nhẩm câu a, 321 – 96

 b, 1354 – 997

 N1,2,3: làm câu a

 N4,5,6: làm câu b

- Kết quả ghi trên bảng nhóm

- YC một vài nhóm treo kết quả để nhận xét

* Chốt lại cách nhẩm bài 49

c, Củng cố :

? Cách tìm số BTrừ, Số trừ

? Cách nhẩm tổng hiệu hai số

- Chữa bài 41

- Nhận xét

- Chữa bài 43 SGK tr 23

- Nhận xét

- Đọc đề

- Phân tích đề

- Nêu cách tìm

- HS1 làm ý a

- HS2 làm ý b

- HS3 làm ý c

- Dưới lớp mỗi dãy làm một ý và nhận xét

- Nghiên cứu ví dụ

- Nêu cách nhẩm

- Hai HS lên bảng làm

- Nêu cách nhẩm

- HĐ nhóm, ghi kết quả vào bảng nhóm

- Nhận xét bài các nhóm.

* Bài 41: SGK \ 22

 Bài giải

Quãng đường Huế - Nha Trang

 1278 – 658 = 620 (Km)

 Quãng đường NT- TPHCM

 1710 - 1728 = 432 (Km)

 * Bài 43 : SGK / 23

 Quả bí nặng

( 1 + 500g ) – 100g = 1500g – 100g = 1400g

* Bài 47 SGK / 24

Tìm x N biết

a, ( x – 35 ) -120 = 0

 x – 35 = 120

 x = 120 + 35

 x = 155

b,

124 + ( 118 – x ) = 217

118 – x = 217 – 124

118 – x = 93

 x = 118 – 93

 x = 25

c, 156 – ( x + 61 ) = 82

 x + 61 = 156 – 82

 x + 61 = 74

 x = 74 – 61 = 13

* Bài 48: Tính nhẩm

a, 35 + 98 = (35 – 2 ) +

 (98 + 2 )

 = 33 + 100 = 133

b, 46 + 29 = ( 46 – 1 ) +

 ( 29 + 1 ) = 45 + 30

 = 75

* Bài 49 : Tính nhẩm

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 193Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 9: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thùy Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 31.08.2009
Ngày dạy: 02.09.2009 (6a2)
03.09.2009 (6a3)
Tiết 9: LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
	1. KT: HS nắm vững mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều
 kiện để phép trừ thực hiện được, giải bài toán thực tế.
	2. KN: Tìm số bị trừ, số trừ chưa biết, biết nhẩm nhanh đối với phép
 trừ, tìm hiệu hai số.
	3. TĐ: Cẩn thận, chính xác, trình bày mạch lạc.
B. Chuẩn bị:
	GV: Chọn hệ thống bài luyện.
	HS: Làm các bài tập đã giao.
C. Hoạt động dạy học:
	1. Ổn định tổ chức : 
	2. Kiểm tra : 
	? ĐK để thực hiện được phép trừ.
	? Cách tìm số bị trừ hoặc số trừ chưa biết.
	3. Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1: Chữa bài về nhà
- YC đọc đề bài 41 và chữa 
- YC HS dưới lớp nháp lại và nhận xét 
- Khi nhận xét GV cho HS quan sát sơ đồ :
HN Huế NT HCM
 • • • •
 658km
 1278km
 1710km
- YC HS2 Chữa bài 43 SGK tr 23 – HS dưới lớp nháp lại và nhận xét
* Chốt lại: Cách làm hai bài 41,43
HĐ2: Bài luyện tại lớp :
a, Dạng 1: Tìm các thành phần trong phép tính (+)(- )
- YC đọc đề bài 47 tr24
? Bài toán cho biết gì và yêu cầu gì?
? Tìm x trong các câu a,b,c như thế nào ?
- YC 3HS lên bảng làm, dưới lớp mỗi dãy làm một ý 
- YC nhận xét 
* Chốt: Quan sát xem số cần tìm đóng vai trò như thế nào trong phép tính 
b, Dạng 2: Tính nhẩm :
- YC nghiên cứu cách tính bài 48 phần ví dụ 
? Nhẩm kết quả của phép tính : 57 + 96 ntn ?
- YC HS làm đối với 2 phép tính : 35 + 98; 46 + 29
- YC nhận xét 
* Chốt lại cách nhẩm :
- Chọn số gần chục, gần trăm để thêm vào một hướng thích hợp. Đồng thời bớt ở số kia một lượng như vậy 
- Thực chất sử dụng tính chất kết hợp của phép cộng
- YC nghiên cứu ví dụ SGK tr 24
? Nêu cách nhẩm ở ví dụ
- YC hoạt động nhóm (6’)
nhẩm câu a, 321 – 96 
 b, 1354 – 997 
 N1,2,3: làm câu a
 N4,5,6: làm câu b
- Kết quả ghi trên bảng nhóm 
- YC một vài nhóm treo kết quả để nhận xét 
* Chốt lại cách nhẩm bài 49
c, Củng cố : 
? Cách tìm số BTrừ, Số trừ
? Cách nhẩm tổng hiệu hai số
- Chữa bài 41
- Nhận xét
- Chữa bài 43 SGK tr 23
- Nhận xét
- Đọc đề 
- Phân tích đề 
- Nêu cách tìm
- HS1 làm ý a
- HS2 làm ý b
- HS3 làm ý c
- Dưới lớp mỗi dãy làm một ý và nhận xét
- Nghiên cứu ví dụ
- Nêu cách nhẩm
- Hai HS lên bảng làm
- Nêu cách nhẩm
- HĐ nhóm, ghi kết quả vào bảng nhóm
- Nhận xét bài các nhóm.
* Bài 41: SGK \ 22
 Bài giải
Quãng đường Huế - Nha Trang
 1278 – 658 = 620 (Km)
 Quãng đường NT- TPHCM
 1710 - 1728 = 432 (Km)
 * Bài 43 : SGK / 23
 Quả bí nặng 
( 1 + 500g ) – 100g = 1500g – 100g = 1400g
* Bài 47 SGK / 24
Tìm x N biết 
a, ( x – 35 ) -120 = 0
 x – 35 = 120 
 x = 120 + 35
 x = 155
b,
124 + ( 118 – x ) = 217
118 – x = 217 – 124
118 – x = 93
 x = 118 – 93
 x = 25
c, 156 – ( x + 61 ) = 82
 x + 61 = 156 – 82 
 x + 61 = 74
 x = 74 – 61 = 13
* Bài 48: Tính nhẩm 
a, 35 + 98 = (35 – 2 ) +
 (98 + 2 )
 = 33 + 100 = 133
b, 46 + 29 = ( 46 – 1 ) +
 ( 29 + 1 ) = 45 + 30 
 = 75
* Bài 49 : Tính nhẩm
 4. HDVN :
- Xem lại các bài tập đã làm. 
 - Xem hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi SGK tr24 làm tính trừ.
	 - Làm bài tập 51, 52 SGK tr 25 ; 62, 64,65,66 SBT tr 10,11.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiết9.doc