I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Ôn lại kiến thức cơ bản của chương I.
- Vận dụng kiến thức vào giải thích các bài tập cơ bản và giải thích các hiện tượng thường gặp trong cuộc sống.
2. Kĩ năng : - Hệ thống hoá kiến thức .
3. Thái độ : - Làm việc nghiêm túc, cẩn thận .
II. Chuẩn bị :
1. GV : - Kiến thức có liên quan của chương I.
2. HS : Chuẩn bị bài ôn tập
Tuần : 20 Ngày soạn : 09-01-2012 Bài 17 : TỔNG KẾT CHƯƠNG I : CƠ HỌC Tiết : 20 Ngày dạy : 11-01-2012 I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Ôn lại kiến thức cơ bản của chương I. - Vận dụng kiến thức vào giải thích các bài tập cơ bản và giải thích các hiện tượng thường gặp trong cuộc sống. 2. Kĩ năng : - Hệ thống hoá kiến thức . 3. Thái độ : - Làm việc nghiêm túc, cẩn thận . II. Chuẩn bị : 1. GV : - Kiến thức có liên quan của chương I. 2. HS : Chuẩn bị bài ôn tập . III. Tổ chức hoạt động dạy và học : 1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp . 2. Kiểm tra bài cũ : - Nêu cấu tạo và công dung của ròng rọc ? - Làm bài tập 16.1 và 16.2 SBT ? 3. Tiến trình : GV tổ chức các hoạt động Hoạt động của học sinh Kiến thức cần đạt Hoạt động 1 : Ôn tập về lý thuyết : - Cho HS đọc và trả lời từng câu hỏi trong phần này ? - Nhận xét và đánh giá. Cho HS ghi vở. - 1.a) thước; b) bình chia độ ; c. lực kế. ; +d. cân. 2. Tác dụng đẩy kéo vật này lên vật khác gọi là lực. 3. +Thay đổi chuyển động ; Biến dạng. +Đồng thời xảy ra cả hai trường hợp trên. 4. Cân bằng. ; 5. Trọng lực. ; 6. Lực đàn hồi. 7. Khối lượng kem giặt trong hộp. 8. Khối lượng riêng của sắt. 9. + mét(m) ; mét khối(m3) ; Niutơn(N) + kilôgam(kg) ; kilôgam trên mét khối(kg/m3) 10. P=10m. ; 11. D=m/V 12. mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc. - HS ghi bài vào vở. I.Ôn tập lý thuyết : 1.+a. thước ; b. bình chia độ. ; c. lực kế. ; d. cân. 2. Tác dụng đẩy kéo vật này lên vật khác gọi là lực. 3. +Thay đổi chuyển động. ; Biến dạng. ; Đồng thời xảy ra cả hai trường hợp trên. 4. Cân bằng. ; 5. Trọng lực. ; 6. Lực đàn hồi. ; 7. Khối lượng kem giặt trong hộp. 8. Khối lượng riêng của sắt. 9. +mét(m) ; mét khối(m3) ; Niutơn(N) ; kilôgam(kg) ; kilôgam trên mét khối (kg/m3) 10. P=10m. ; 11. D=m/V 12. mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc. Hoạt động 2 : Trả lời câu hỏi vận dụng : - Y/c HS trả lời từng câu hỏi trong phần II ? - Thống nhất ý kiến và cho HS ghi vở. - Trả lời từng câu hỏi trong phần II. 1.Con Trâu tác dụng lực kéo lên cái cày. 2. Chọn câu C. 4. +kg/m3 ; N. ; kg. ; N/m3. ; m3. - Ghi vở sau khi GV thống nhất ý kiến. II.Vận dụng : 1.Con Trâu tác dụng lực kéo lên cái cày. 2. Chọn câu C. 4. +kg/m3. ; N. ;kg. ; N/m3. ; m3. Hoạt động 3 : Trò chơi ô chữ : - Đọc từng câu hỏi cho HS điền từ vào ô chữ. - Có thể cho HS đoán từ hàng dọc bất kì lúc nào. - Ô chữ A : 1.Ròng rọc động. ; 2.Bình chia độ. 3. Thể tích. ; 4. Máy cơ. ; 5. Đòn bẩy. 6. Trọng lực. ; 7. Palăng. - Ô chữ B : 1.Trọng lực ; 2. Khối lượng. 3. Cái cân. ; 4. Lực đàn hồi. ; 5. Đòn bẩy. III.trò chơi ô chữ: A.Ô chữ A. : 1.Ròng rọc động. ; 2.Bình chia độ. ; 3. Thể tích. ; 4. Máy cơ. ; 5. Đòn bẩy. ; 6. Trọng lực. ; 7. Palăng. B. Ô chữ B. 1.Trọng lực. ; 2. Khối lượng. ; 3. Cái cân. ; 4. Lực đàn hồi. ; 5. Đòn bẩy. IV. Củng cố : - Tổng kết lại các công thức đã học V. Hướng dẫn về nhà : - Về nhà xem lại các cách làm . - Chuẩn bị bài mới bài 18 SGK.. VI. Rút kinh nghiệm : .... ....
Tài liệu đính kèm: