Mục tiêu :
*Kiến thức : Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức cuả học sinh.
*Kỹ năng : Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức để giải thích các hiện tượng vật lí đơn giản, kĩ nănhg giẩi bt vật lí.
*Thái độ : Rèn tính trung thực, nghiêm túc cho học sinh.
II. Chuẩn bị :
HS ôn tập các bài 18 22, xem lại các bài tập.
Đề kiểm tra
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết : 27 kiểm tra I. Mục tiêu : *Kiến thức : Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức cuả học sinh. *Kỹ năng : Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức để giải thích các hiện tượng vật lí đơn giản, kĩ nănhg giẩi bt vật lí. *Thái độ : Rèn tính trung thực, nghiêm túc cho học sinh. II. Chuẩn bị : HS ôn tập các bài 18à 22, xem lại các bài tập. Đề kiểm tra III. Nội dung kiểm tra : ổn định tổ chức: 6A . Đề kiểm tra Đáp án Câu 1(2đ): Hãy chọn từ thích hợp điền chỗ trống trong các câu sau: a) Các chất ....khi nóng lên, ... khi lạnh đi. b) Các chất ... nở vì nhiệt khác nhau. Các chất ... khác nhau ... giống nhau. c) Chất rắn nở vì nhiệt ... chất lỏng, chất khí nở vì nhiệt ... chất ... d) Nhiệt độ 00C trong nhiệt giai ... tương ứng với nhiệt độ ... trong nhiệt giai Farenhai. Câu 2(2đ): Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng: A. Khối lượng của chất lỏng tăng. B. Khối lượng của chất lỏng giảm. C. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng. D. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm. Câu 3(2đ): Bảng dưới đây ghi tên các loại nhiệt kế và nhiệt độ ghi trên thang đo của chúng. Phải dùng nhiệt kế nào để đo nhiệt độ của: a) Bàn là. b) Cơ thể người. c) Nước sôi. d) Không khí trong phòng. Loại nhiệt kế Thang nhiệt độ Thuỷ ngân Từ -100C đến 1100c Rượu Từ -300C đến 600C Kim loại Từ 00C đến 4000C Ytế Từ 340C đến 420C Câu 4(2đ): Tính xem 600C ứng với bao nhiêu độ F? 1220F ứng với bao nhiêu độ C? Câu 5(2đ): Tại sao các tấm tôn lợp nhà có dạng lượn sóng? Câu 1: a) ... nở ra ... co lại . b) ... rắn ... lỏng khác nhau ... khí c) ... ít hơn ... nhiều hơn ... lỏng d) ... Xen xiút ... 320F Câu 2: chọn D Câu 3: a) Bàn là - Nhiệt kế kim loại . b) Cơ thể người - nhiệt kế y tế c) Nước sôi - nhiệt kế thuỷ ngân d) Không khí trong phòng - nhiệt kế rượu . Câu 4: a) 600C = 00C + 600C = 320F + (60 . 1,80F) = 320F + 1080F = 1400F b) Giả sử 1220F ứng với x0C ta có : 320F + (x . 1,80F) = 1220F à x . 1,80F = 1220F - 320F = 900F à x = 90 : 1,8 = 50 Vậy : x = 500C Câu 5: Các tấm tôn lợp nhà có dạng lượn sóng để khi trời nóng các tấm tôn có thể dãn nở vì nhiệt mà ít bị ngăn cản hơn, nên tránh được hiện tượng gây ra lực lớn, có thể làm rách tôn. Đáp án Câu 1: a) ... nở ra ... co lại . b) ... rắn ... lỏng khác nhau ... khí c) ... ít hơn ... nhiều hơn ... lỏng d) ... Xen xiút ... 320F Câu 2: chọn D Câu 3: a) Bàn là - Nhiệt kế kim loại . b) Cơ thể người - nhiệt kế y tế c) Nước sôi - nhiệt kế thuỷ ngân d) Không khí trong phòng - nhiệt kế rượu . Câu 4: a) 600C = 00C + 600C = 320F + (60 . 1,80F) = 320F + 1080F = 1400F b) Giả sử 1220F ứng với x0C ta có : 320F + (x . 1,80F) = 1220F à x . 1,80F = 1220F - 320F = 900F à x = 90 : 1,8 = 50 Vậy : x = 500C Câu 5: Các tấm tôn lợp nhà có dạng lượn sóng để khi trời nóng các tấm tôn có thể dãn nở vì nhiệt mà ít bị ngăn cản hơn, nên tránh được hiện tượng gây ra lực lớn, có thể làm rách tôn. Kiểm tra 1 tiết Môn lí Họ và tên:......................................... Lớp: 5 Điểm Lời phê của Giáo Viên Câu 1(2đ): Hãy chọn từ thích hợp điền chỗ trống trong các câu sau: a) Các chất ................................ khi nóng lên, ................................. khi lạnh đi. b) Các chất .............................. nở vì nhiệt khác nhau. Các chất ............................ khác nhau ................... giống nhau. c) Chất rắn nở vì nhiệt ............................. chất lỏng, chất khí nở vì nhiệt ......................... chất ................................ d) Nhiệt độ 00C trong nhiệt giai ................................. tương ứng với nhiệt độ ........................... trong nhiệt giai Farenhai. Câu 2(2đ): Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng: (Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trr lời đúng) A. Khối lượng của chất lỏng tăng. B. Khối lượng của chất lỏng giảm. C. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng. D. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm. Câu 3(2đ): Bảng dưới đây ghi tên các loại nhiệt kế và nhiệt độ ghi trên thang đo của chúng. Phải dùng nhiệt kế nào để đo nhiệt độ của: ( Dùng đoạn thẳng để nối cho thích hợp ) Các dụng cụ Loại nhiệt kế Thang nhiệt độ a) Bàn là. Thuỷ ngân Từ 100C đến 1100c b) Cơ thể người. Rượu Từ 300C đến 600C c) Nước sôi. Kim loại Từ 00C đến 4000C d) Không khí trong phòng. Y tế Từ 340C đến 420C Câu 4(2đ): Tính xem 600C ứng với bao nhiêu độ F? 1220F ứng với bao nhiêu độ C? .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Câu 5(2đ): Tại sao các tấm tôn lợp nhà có dạng lượn sóng? .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: