Giáo án Lớp 6 - Môn Số học - Tiết 7: Luyện tập

Giáo án Lớp 6 - Môn Số học - Tiết 7: Luyện tập

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.

2. Kỹ năng:

- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh

 -HS biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi

3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận chính xác trong tính toán.

 

doc 2 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 1165Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 6 - Môn Số học - Tiết 7: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : 06/09/2009
Tiết 7: LUYệN tập
A. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.
2. Kỹ năng: 
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh
 -HS biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi
3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận chính xác trong tính toán.
B. Phương pháp: 
C. Chuẩn bị:
1. GV: máy tính bỏ túi
2. Học sinh: Xem trước nội dung của bài, làm bài tập đã ra, MTBT.
D. Tiến trình:
I. ổn định tổ chức (1’):6A: 6B: 
II. Bài cũ (7’): HS làm BT28/16 SGK
III. Bài mới: 
1. Đặt vấn đề: (2’)Tiết trước các em được học tính chất của phép cộng, phép nhân. Để giúp các em nắm vững các tính chất trên. Tiết hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu.
2. Triển khai:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1(7p)
 Ôn lại các tính chất của phép cộng phân số
HS nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số
HS lên bảng làm BT
Hoạt động 2(8p)
 HS làm BT 32
GV cho HS đọc phần hướng dẫn SGH sau đó vận dụng cách tính.
? Đối với BT này đã vận dụng những tính chất nào của phép cộng để tính nhanh.
Hoạt động 3(5p) 
 HS đọc nội dung của BT
? Hãy tìm quy luật của dãy số
?Hãy viết tiếp 4; 6 ;8 số nữa vào dãy số 1; 1; 2; 3; 5; 8.
GV gợi ý BT
 2HS lên bảng
Hoạt động 4(7p) GV hướng dẫn sử dụng MTBT
Yêu cầu: HS phải có MTBT
HS vận dụng tính các tồng BT34. Nêu quy trình ấn phím
Tương tự: HS tự thực hành với các bài toán khác
1. BT31/18:
a. 135 + 360 + 65 + 40
= (135 + 65) + (360 + 40)
= 200 + 400 = 600
b. 463 + 318 + 137 + 22
= (463 + 137) + (318 + 22)
= 600 + 340 = 940
c. 20 + 21 + 22 + .+ 29 + 30
 = (20 + 30) + (21 + 29) ++ (24 + 26) + 25
= 50 . 5 + 25 = 275
2. BT 32/18:
a. 996 + 45 = 996 + (4 + 41)
= (996 + 4) + 41 
= 1000 + 41 = 1041
b. 37 + 198 = 35 + (2 + 198)
= 35 + 200 = 235
3. BT 33/17:
GV hướng dẫn: 
 2 = 1 + 1 5 = 3 + 2
3 = 2 + 1 8 = 5 + 3
HS1: Viết 4 số tiếp theo
1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55.
HS2: Viết tiếp 2 số nữa vào dãy số mới
1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55; 89; 114.
4.Hdẫn sử dụng MTBT:
áp dụng tính: 1346 + 4578
B1: ấn phím ON/C
B2: ấn phím số 1,3,4,6
B3: ấn phím dấu +
B4: ấn phín số 4,5,7,8
B5: ấn phí dấu =
Kết quả: 5924
 IV. Củng cố (5p): 
- Nhắc lại tính chất của phép cộng
-Nhắc lại phương pháp giả các BT
- Nhắc lại cách sử dụng MTBT
V. Dặn dò (3p): - Xem lại bài, làm bài tập phần luyện tập 2
 -Chuẩn bị BT tiết sau luyện tập (Tiếp theo)
- Đọc phần có thể em chưa biết

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 7.doc