Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 55: Phép trừ hai số nguyên - Năm học 2011-2012 - Trần Thị Quang Diễm

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 55: Phép trừ hai số nguyên - Năm học 2011-2012 - Trần Thị Quang Diễm

1. MỤC TIÊU:

1.1.Kiến thức:

HS hiểu được quy tắc phép trừ trong Z.

1.2.Kĩ năng:

Biết tính đúng hiệu của hai số nguyên.

1.3.Thái độ:

Bước đầu hình thành, dự đoán trên cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi của một lọat hiện tượng toán học liên tiếp và phép tương tự.

2. TRỌNG TÂM:

Quy tắc phép trừ hai số nguyên

3. CHUẨN BỊ:

• GV: Bảng phụ ghi bài tập, quy tắc và công thức phép trừ, ví dụ.

• HS: Giấy trong, bút.

4. TIẾN TRÌNH:

4.1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện.

6A2.;6A3.

4.2. Kiểm tra miệng

HS1: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu?

Làm bài 65 SBT/ 61.

HS2: Làm bài 71 Tr. 62 SBT

Phát biểu các tính chất của phép cộng các số nguyên.

Yêu cầu học sinh nêu rõ quy luật của từng dãy số.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 167Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 55: Phép trừ hai số nguyên - Năm học 2011-2012 - Trần Thị Quang Diễm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 7. Tuần 18
Tiết : 55 PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
1. MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức:
HS hiểu được quy tắc phép trừ trong Z.
1.2.Kĩ năng: 
Biết tính đúng hiệu của hai số nguyên.
1.3.Thái độ: 
Bước đầu hình thành, dự đoán trên cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi của một lọat hiện tượng toán học liên tiếp và phép tương tự.
2. TRỌNG TÂM:
Quy tắc phép trừ hai số nguyên
3. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi bài tập, quy tắc và công thức phép trừ, ví dụ.
HS: Giấy trong, bút.
4. TIẾN TRÌNH: 
4.1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện.
6A2....................................................;6A3...................................................
4.2. Kiểm tra miệng
HS1: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu?
Làm bài 65 SBT/ 61.
HS2: Làm bài 71 Tr. 62 SBT
Phát biểu các tính chất của phép cộng các số nguyên.
Yêu cầu học sinh nêu rõ quy luật của từng dãy số.
 4.3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
@Hoạt động 1: Giới thiệu bài
? Nêu điều kiện để thực hiện phép trừ trong tập hợp số tự nhiên
Hs: Phép trừ 2 số tự nhiên thực hiên được khi số bị trừ số trừ
? Còn trong tập hợp Z phép trừ thực hiện như thế nào
@Hoạt động 2: Phép trừ 2 số nguyên
Cho biết phép trừ hai số tự nhiên thực hiện được khi nào?
_ Hày xét các phép tính sau và rút ra nhận xét:
3 -1 và 3 +(-1)
3 -2 và 3 +(-2)
3 -3 và 3 +(-3)
3 -4 =?
3 -5 =?
Qua các ví dụ em thử đề xuất:
Muốn trừ đi 1 số nguyên, ta có thể làm thế nào? 
Hs: Muốn trừ đi 1 số nguêyn ta có thể cộng với số đối của nó
Gv: nêu quy tắc trừ hai số nguyên:SGK/ 81
Hs: nhắc lại quy tắc
GV nhấn mạnh: khi trừ đi 1 số nguyên phải giữ nguyên số bị trừ, chuyển phép trừ thành phép cộng với số đối của số trừ.
_ GV giới thiệu nhận xét SGK 
@ Hoạt động 3 :Ví Dụ
GV nêu ví dụ SGK /81
_ Để tìm nhiệt độ hôm nay ở SaPa ta phải làm như thế nào?
_ HS làm bài tập 48/82
_ Em thấy phép trừ trong Z và phép trừ trong N khác nhau như thế nào? Nhận xét.
_ GV giải thích thêm: chính vì phép trừ trong N có khi không thực hiện được nên ta phải mở rộng tập N thành tập Z để phép trừ các số nguyên luôn thực hiện được.
1/ Hiệu của hai số nguyên:
a)Ví dụ : ? SGK/ 81
3-4 = 3+ (-4)
3-5 = 3 + (-5)
2 – (-1) = 2+ 1
2- (-2) = 2+ 2
b)Quy tắc: SGK/ 81
a-b = a+ (-b)
Nhận xét : SGK/81
Phép trừ trong N không phải bao giờ cũng thực hiện được, còn trong Z luôn thực hiện được.
2/ Ví dụ: SGK/ 81
Giải
Nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa là:
3-4= 3+(-4)=-1
Vậy nhiệt độ ở SaPa hôm nay là -10C
Bài 48/sgk/81
4.4. Củng cố và luyện tập:
-Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính kết quả?:
a/ ( -28) – (-32)
b/ 50 – (-21)
c/ (-45) – 30
d/ x- 80
e/ 7-a
g/ (-25) – (-a)
-Cả lớp làm bài tập 50 SGK/ 82
Hướng dẫn tòan lớp cách làm 1 dòng rồi thực hiện họat động nhóm.
-Cho HS kiểm tra bài làm của hai nhóm.
GV đưa đề bài lên bảng
Gọi 1 HS đọc đề.
Gọi 1 HS khá giỏi lên bảng giải.
HS nhận xét.
GV nhận xét, sửa sai ( nếu có).
= (-28) + 32 = 32 – 28 = 4
= 50 + 21 = 71
= (-45) + (-30) = -(45+ 30) = -75
= x+ (-80)
=7 + (-a)
= (-25) + a = a- 25.
Bài tập nâng cao:
Tìm xZ biết:
Giải
x+8 =6
x+8 = 6 x= 6-8 ; x= -2
x+8 =-6 x= -6-8 ; x=-14
4.5. Hướng dẫn HS tự học:
Học thuộc quy tắc cộng, trừ các số nguyên.
Bài tập 49, 51, 52, 53 tr.82 SGK 
Bài 73; 74; 76 SBT / 63.
Chuẩn bị bài tập phần Luyện tập
Tiết sau mang theo máy tính bỏ túi
5. RÚT KINH NGHIỆM:
Nội dung	
Phương pháp	
Đddh	

Tài liệu đính kèm:

  • doc55.doc