Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tuần 4 - Tiết 10 - Bài 7: Luỹ thừa với số tự nhiên nhân hai luỹ thừa cùng cơ số

Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tuần 4 - Tiết 10 - Bài 7: Luỹ thừa với số tự nhiên nhân hai luỹ thừa cùng cơ số

Học sinh hiểu được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên thực chất là phép nhân các thừa số bằng nhau.

- Nắm vững công thức: am . an = am.n

II. Chuẩn Bị:

 - Bài tập luyện tập

 - Ôn lại kiến thức cũ.

 

doc 6 trang Người đăng levilevi Lượt xem 970Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tuần 4 - Tiết 10 - Bài 7: Luỹ thừa với số tự nhiên nhân hai luỹ thừa cùng cơ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 4	 Tiết: 10 	Ngày soạn: 30/08/2009
§7: LUỸ THỪA VỚI SỐ TỰ NHIÊN
NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. Mục Tiêu:
- Học sinh hiểu được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên thực chất là phép nhân các thừa số bằng nhau.
- Nắm vững công thức: am . an = am.n
II. Chuẩn Bị:
	- Bài tập luyện tập
	- Ôn lại kiến thức cũ.
III. Tiến Trình Dạy Học
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Nội dung bài dạy:
Hoạt Động Giáo Viên
Hoạt Động Học Sinh
Nội Dung
- GV: thực hiện phép tính và cho biết cách nào nhanh hơn.
a) 2 +2+2+2+2+2+2 
b) 2.7
- GV: trong toán học người ta có thể thay thế phép cộng nhiều số hạn bằng nhau bởi phép nhân.
VD: a+a  +a = a.n
 Có n số a
- Tương tự khi gặp phép tính nhân nhiều thừa số bằng nhau thì làm như thế nào? Thay bằng phép tính nào?
VD: a.a.a .a = ?
 n thừa số a
- GV hướng dẫn học sinh giải quyết vấn đề.
VD: 2.2 =?
 2.2.2 = ?
 2.2.2.2 = ?
 a.a.a.a = ?
- Giáo viên nêu tổng quát:
- Giáo viên: phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nhân lên luỹ thừa.
- Yêu cầu học sinh làm câu hỏi 1.
- Yêu cầu học sinh khác nhận xét.
- Giáo viên nêu vấn đề:
Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa.
23. 22=
32. 34=
a4. a3=
- Giáo viên nêu tổng quát:
Yêu cầu học sinh phát biểu thành lời.
- Một học sinh đứng tại chổ trã lời
- Học sinh: giải quyết vấn đề lần lượt từng học sinh trã lời.
- Hs lắng nghe
- HĐ nhóm trã lời câu hỏi 1. 
Đại diện nhóm lên trã lời.
= (2.2.2). (2.2)= 25
= (3.3).(3.3.3.3)= 36
= (a.a.a.a). (a.a.a)= a7
- HS phát biểu
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
- Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
an = a.a.a.aa 
 n thừa số a
a gọi là cơ số.
n là số mũ
Chú ý:
- a2 còn được gọi là a bình phương.
- a3 còn được gọi là a lập phương.
- Quy ước a0 = 1
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
- Tổng quát:
am.an = am+n
- Chú ý: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
4. Củng cố:
- HS làm BT56
5. Hướng dẫn về nhà:
- HS học bài. Làm bài tập 57.58.59.60
IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung:
Tuần: 4	 Tiết: 11 	Ngày soạn: 30/08/2009
LUYỆN TẬP
I. Mục Tiêu:
- Học sinh nắm vững các tính luỹ thừa, bắt đầu làm quen với một số luỹ thừa đặc biệt số mũ từ 2 đến 5.
- Tính nhanh tích của hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Biết viết các số nghìn, triệu . . . dưới dạng luỹ thừa của 10.
- Cho học sinh phân biệt sự khác nhau giữa ab và bn.
II. Chuẩn Bị:
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Bảng nhóm.
III. Tiến Trình Dạy Học
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: 
1) Tính giá trị của các luỹ thừa sau:
a) 22; 23; 24; 25; 26
b) 32; 33; 34
2) Viết kết quả của mỗi phép tính sau đây dưới dạng 1 luỹ thừa.
a) 23. 24
b) 53 . 54
c) 2 . 2 . 2 . 4 . 8
3. Nội dung bài dạy:
Hoạt Động Giáo Viên
Hoạt Động Học Sinh
- Đưa đề bài ở bảng phụ
- Gọi học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
- Gọi học sinh đứng lên bảng
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm.
Kết luận: trong luỹ thừa cơ số 10. số mũ của luỹ thừa chính bằng các số 0 đứng sau chử số 1.
- Gọi một học sinh lên bảng làm cả lớp làm vào vở.
- Yêu cầu học sinh cả lớp nhận xét, sau đó Giáo viên chốt lại vấn đề.
* Tích của nhiều thừa số cùng cơ số là một luỹ thừa của cơ số đó với số mũ bằng tổng tất cả với số mũ.
- Giáo viên nêu vấn đề: 
Một học sinh tính: 24 = 16; 42 = 16
Từ 24 = 42 bạn đó đã viết vội vàng nêu kết luận. ab= bn điều đó đúng hay sai tại sao?
BT 61/28
8 = 23 81 = 92 = 34
16 = 42 = 24 100 = 102
27 = 33
64 = 82 = 26 = 43
BT 62/28
a) 
b) 103, 106, 109, 1012
học sinh cả lớp nhận xét.
BT 64/29
Học sinh thực hiện theo yêu cầu của đề bài.
a) 23. 22. 24 = 29
b) 102 . 103 . 105=1010
c) x . x5 = x6
d) a3 . a2 . a5 = a10
BT 65/29
Học sinh so sánh:
23 < 32
24= 42
25 > 52
210 > 100 = 102
Trả lời: kết luận của bạn học sinh là sai.
4. Củng cố:
5. Hướng dẫn về nhà:
	- Xem lại các bài tập đã làm.
IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung:
Tuần: 4	 Tiết: 12 	Ngày soạn: 30/08/2009
§8: CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. Mục Tiêu:
- HS hiểu và nắm vững công thức chia hai lũy thừa
- Tiến hành tính kêt quả của phép chia
- Vết 1 số dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
II. Chuẩn Bị:
- GV: bảng phụ
- HS: bảng nhóm
III. Tiến Trình Dạy Học
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1.
8;16;25;81;100
2a.2a.(a+a)
3x.3x.3x.(5x-2x)
3. Nội dung bài dạy:
Hoạt Động Giáo Viên
Hoạt Động Học Sinh
Nội Dung
- Đặt vấn đề: ta đã biết
53.54= 53+4= 57
a. Hãy tính:
57: 53= 
57: 54=
b. ta đã biết a4.a5= a4+5= a9 (a¹0)
hãy tính: a9:a4=
 a9:a5=
c. rút ra nhận xét:
am:an=
- y/c HS phát biểu bằng lời
- y/c HS làm bài
cho HD làm VD3
- GV treo bảng phụ
y/c HS làm bài
Tự giải
HS
a9:a4=a5
a9:a5=a4
am:an=am-n
- 3HS lên làm
Cả lớp làm vào vở
- HS khác nhận xét
Giải quyết vấn đề theo sự hướng dẫn của GV
1. Ví dụ:
53.54= 57
57: 53= 54
57: 54=53
2. Tổng Quát
Với M³N. Ta Có
am : an=am - n (a¹0)
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0) ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
* Qui Ước
 a0 = 1
712:74= 78
x6:x3= x3 (x¹0)
a4:a4=a0=1(a¹0)
3. Chú ý:
a/. 538=5.100+3.10+8
=5.102 + 3.101 + 8..100
b/.abcd = a.1000 + b.100 + c.10 + d
=a.103 + b.102 + c.101 + d100
4. Củng cố:
	- Bài tập 67, 68.
5. Hướng dẫn về nhà:
	- Học thuộc công thức
	- Làm các bài tập còn lại
	- Chuẩn bị tiết sau lyện tập
IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 4.doc