?Nền kinh tế Nhật phát triển bắt đầu vào thời gian nào ? Tại sao?
- 6/1950.
- Năm 60 thế kỷ XX.
? Cụ thể nền kinh tế phát triển thế nào.
- GV: giới thiệu hình 18, 19, 20.
- 1968: đạt 183 tỷ USD
- Công nghiệp tăng trưởng 15%.
- Nông nghiệp: cung cấp 80% nhu cầu lương thực.
? Em có nhận xét gì về nền kinh tế và sự phát triển KHKT của Nhật Bản.
Ngày soạn: 26/10/2012 Tuần : 11, tiết PPCT: 11 Nhật Bản I/ Mục tiêu bài học. 1. Kiến thức: - Biết được tình hình và những cải cách dân chủ của Nhật sau chiến tranh thế giới thứ hai. - Sự phát triển của kinh tế Nhật và nguyên nhân của sự phát triển đó. - Nắm được chính sách đối nội và đối ngoại của Nhật sau chiến tranh thế giới hai. 2. Kỹ năng: Giúp học sinh rèn luyện phương pháp tư duy, phân tích so sánh liên hệ. 3. Thái độ: - Thái độ cầu thị với những tiến bộ của Nhật Bản sau những tổn thất sau chiến tranh thế giới thứ hai. - Có ý thức học tập để xây dựng đất nước sau này. II/ Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Tài liệu tham khảo - máy chiếu. 2. Học sinh: Tìm hiểu Nhật bản. III/ Tiến trình tổ chức dạy và học 1. Ổn định tổ chức: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (5') ? Nêu sự phát triển kinh tế của Mỹ sau chiến tranh thế giới thứ hai. 3 Bài mới: (37') Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt - GV: dùng bản đồ giới thiệu vị trí Nhật bản. - H/s quan sát. ? Nêu hiểu biết của em về Nhật bản. - Nằm trong vành đai lửa, tài nguyên thiên nhiên khan hiếm, thường xuyên phải hứng chịu động đất ? Trong chiến tranh thế giới thứ hai Nhật ở phe nào. - Phe Phát xít: Đức, I-ta-li-a, Nhật. ? Sau chiến tranh tình hình Nhật ra sao. - 13 triệu người thất nghiệp. Lạm phát kéo dài 1945 - 1949. - Mỹ ném bom nguyên tử xuống Nhật tàn phá nặng nề đất nước. ? Nhật đã làm gì để giải quyết khó khăn. - Cải cách. ? Nội dung của cuộc cải cách. ? Em có nhận xét gì về cải cách của Nhật bản. - Những cải cách toàn diện cả về kinh tế, chính trị và xã hội ? Cải cách đó có ý nghĩa như thế nào. ?Nền kinh tế Nhật phát triển bắt đầu vào thời gian nào ? Tại sao? - 6/1950. - Năm 60 thế kỷ XX. ? Cụ thể nền kinh tế phát triển thế nào. - GV: giới thiệu hình 18, 19, 20. - 1968: đạt 183 tỷ USD - Công nghiệp tăng trưởng 15%. - Nông nghiệp: cung cấp 80% nhu cầu lương thực. ? Em có nhận xét gì về nền kinh tế và sự phát triển KHKT của Nhật Bản. ? Nguyên nhân nào khiến nền kinh tế Nhật phát triển nhanh. - H/s thảo luận (3 phút). - Không phải chi tiền cho việc bảo đảm quốc phòng an ninh (Mỹ bảo hộ). - ứng dụng những thành tựu tiến bộ KHKT , cử sinh viên ưu tú ra nước ngoài học tập - Bộ Công nghiệp và Thương Mại Nhật Bản đóng một vai trò vô cùng quan trọng “ Trái tim sự thành công của nước Nhật” ... ? Từ đó em rút ra bài học gì cho bản thân? ? Mặc dù phát triển nhanh chóng nhưng nền kinh tế Nhật gặp hạn chế gì. - Nguyên liệu nhập nước ngoài. - Cạnh tranh của Mỹ. ? Năm 90 thế kỷ XX, nền kinh tế Nhật phát triển thế nào ? Dẫn chứng cụ thể. - H/s đọc dòng chữ nhỏ sgk – tr39. ? Yêu cầu đặt ra cho kinh tế Nhật Bản là gì? ? Chính sách đối nội của Nhật thể hiện như thế nào. - Chuyển từ xã hội chuyên chế sang xã hội dân chủ. - Vua không còn thực quyền mà nằm trong tay lưỡng viện. ? Chính quyền Nhật Bản do đảng nào lãnh đạo? ? Chính sách đối ngoại thể hiện như thế nào. ? Tại sao Nhật phải lệ thuộc vào Mỹ? ? Cho biết nội dung của hiệp ước này? HS trình bày nội dung SGK/39 ? Chính sách cơ bản của Nhật Bản trong đối ngoại là gì? - Tiến hành đầu tư và viện trợ cho các nước, đặc biệt là Đông Nam á. - Vươn lên trở thành cường quốc chính trị xóa đi hình ảnh “ Một gã khổng lồ về kinh tế nhưng lại là một chú lùn về kinh tế”. I. Tình hình Nhật bản sau chiến tranh. - Sau chiến tranh Nhật bị tàn phá nặng nề, bao trùm đất nước: Nạn thất nghiệp trầm trọng, thiếu thốn lương thực, thực phẩm và hàng tiêu dùng... - Mỹ vào chiếm Nhật. - Nhật tiến hành cải cách dân chủ: Ban hành hiến pháp mới (1946), cải cách ruộng đất, thanh lọc phần tử phát xít, ban hành quyền tự do dân chủ (Luật Công đoàn, nam nữ bình đẳng). => Nước Nhật chuyển từ chế độ chuyên chế sang chế độ dân chủ, là nhân tố quan trọng giúp Nhật có sự phát triển mạnh mẽ sau này. II- Nhật bản khôi phục và phát triển kinh tế. - Nền kinh tế phát triển mạnh mẽ, "thần kỳ" bắt đầu năm những năm 50 đến đầu những năm 70 của thế kỷ XX: Công nghiệp tăng trưởng 15%, GDP tăng từ 20 tỉ USD (1950) lên 183 tỷ USD (1968) đứng thứ hai thế giới sau Mỹ. -> Từ năm 70 thế kỷ XX, Nhật trở thành một trong 3 trung tâm kinh tế, tài chính của thế giới. - Nền kinh tế phát triển vì: Con người Nhật Bản được đào tạo chu đáo và có ý chí vươn lên; sự quản lý hiệu quả của các xí nghiệp và công ty, vai trò điều tiết của chính phủ Nhật Bản (Bộ Công nghiệp và Thương Mại Nhật Bản). - Trong thập kỷ 90, kinh tế Nhật bị suy thoái kéo dài, có năm tăng trưởng âm (1997 âm 0.7%) - Nền kinh tế Nhật đòi hỏi phải có cải cách theo hướng áp dụng những tiến bộ của khoa học công nghệ. III- Chính sách đối nội, đối ngoại của Nhật sau chiến tranh. * Đối nội: - Sau chiến tranh, nhờ những cải cách dân chủ, Nhật Bản chuyển từ một xã hội chuyên chế sang xã hội dân chủ. - Từ 1955 đến 1993, Đảng dân chủ tự do (LDP0 liên tục cầm quyền. Hiện nay chính phủ Nhật Bản là liên minh cầm quyền của nhiều chính đảng. * Đối ngoại: - Thi hành chính sách đối ngoại lệ thuộc vào Mỹ. Ký kết Hiệp ước an ninh Mỹ - Nhật (9/1951). - Thi hành chính sách đối ngoại mềm mỏng về chính trị, tập trung vào phát triển quan hệ kinh tế. 4/ Củng cố - Dặn dò: (2’) ? Tại sao nói vào những năm 60 của TK XX, Nhật đạt được tăng trưởng “Thần kỳ” về kinh tế. *Bài tập: Trình bày những nguyên nhân chủ yếu dấn đến sự phát triển thần kỳ của nền kinh tế Nhật bản. - Nguyên nhân khách quan. - Nguyên nhân chủ quan. Ngày tháng năm 2012 * Về nhà: - Học thuộc bài, trả lời câu hỏi sgk. - Làm bài tập 2 – tr 40. - Tìm hiểu về các nước Tây Âu. IV. Rút kinh nghiệm ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: