Kiểm tra chương I môn Đại số Lớp 7 - Tiết 22 - Mã đề 01 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Thanh Nưa

Kiểm tra chương I môn Đại số Lớp 7 - Tiết 22 - Mã đề 01 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Thanh Nưa

I. Trắc nghiệm(3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

a,Kết quả của phép tính là

A. B. C. D.

b, Nếu = 5 thì x bằng:

A. 5 B. -5 C. 5 D. 25

c, Kết quả phép tính: (- 0,25) + 1,25 bằng:

A. 1 B. - 1 C. 1,5 D. – 1,5

d, bằng

A. - 4 B. 4 C. 16 D. 8

e, Kết quả so sánh hai số hữu tỉ x = -0,75 và y = là

A. x > y B. x < y="" c.="" x="y" d.="" x="">

f, Làm tròn số 80,149 đến chữ số thập phân thứ hai ta được:

A. 80,14 B. 80,140 C. 80,15 D. 80,1

II. Tự luận( 7điểm)

Câu 1 ( 3điểm). Thực hiện phép tính ( tính bằng cách hợp lí nếu có thể):

a) (4,1 . 0,7) + 3,5 b)

 c) d) 5,78 : 3 (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

Câu 2( 3điểm). Hưởng ứng phong trào làm kế hoạch nhỏ của 3 chi đội : 7A; 7B, 7C đó thu được tổng số là 120kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụ thu được của 3 chi đội lần lượt tỉ lệ với 9;7;8. Tính số giấy vụn của mỗi chi đội thu được.

Câu 3: (1điểm) So sánh 2300 và 3200

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 449Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương I môn Đại số Lớp 7 - Tiết 22 - Mã đề 01 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Thanh Nưa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS THANH NƯA
TIẾT 22: KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: ĐẠI SỐ 7
NĂM HỌC: 2011 - 2012
Thời gian 45 phút (không kể thời gian chép đề)
ĐỀ 01
I. Trắc nghiệm(3 điểm)	
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 
a,Kết quả của phép tính là
A. B. C. D. 
b, Nếu = 5 thì x bằng:
A. 5 B. -5 C. 5 D. 25 
c, Kết quả phép tính: (- 0,25) + 1,25 bằng:
A. 1 B. - 1 C. 1,5 D. – 1,5
d, bằng
A. - 4 B. 4 C. 16 D. 8 
e, Kết quả so sánh hai số hữu tỉ x = -0,75 và y = là
A. x > y B. x < y C. x = y D. x y
f, Làm tròn số 80,149 đến chữ số thập phân thứ hai ta được:
A. 80,14 B. 80,140 C. 80,15 D. 80,1
II. Tự luận( 7điểm)
Câu 1 ( 3điểm). Thực hiện phép tính ( tính bằng cách hợp lí nếu có thể):
a) (4,1 . 0,7) + 3,5 b) 
 c) d) 5,78 : 3 (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) 
Câu 2( 3điểm). Hưởng ứng phong trào làm kế hoạch nhỏ của 3 chi đội : 7A; 7B, 7C đó thu được tổng số là 120kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụ thu được của 3 chi đội lần lượt tỉ lệ với 9;7;8. Tính số giấy vụn của mỗi chi đội thu được. 
Câu 3: (1điểm) So sánh 2300 và 3200
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM - tiết 22 : Đại số 7-đề 1
I. Trắc nghiệm ( 3điểm): 
HS khoanh tròn mỗi đáp án đúng cho 0,5đ
a, D b, C c, A d, B e, C f,C
II. Tự luận( 7điểm)
Câu 1(3điểm) 
a, (4,1 . 0,7) + 3,5 
 = 2,87 + 3,5 (0,25đ)
 = 6,37 (0,25đ)
b, 
 (0,5đ)
 (0,5đ)
c, 
 (0,5đ) 
 (0,5đ) 
d, 5,78 : 3 1,93 (0,5đ)
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
Câu 2 (3,5điểm). Giải: 
Gọi số giấy vụn mà 3 chi đội 7A, 7B,7C thu được lần lượt là a,b,c (kg) 
 (đk: a,b,c > 0) (0,25đ)
 Theo bài ra ta có : và a+b+c= 120 (1d ) Theo t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có : (0,5đ)
; và (1đ) 
 Vậy số giấy vụn lớp 7A,7B,7C thu được lần lượt là: 45kg;35kg và 40kg (0,25đ)
Câu 3: (1điểm) Ta có 2=2=8, 3= (0,5đ) 8< 2< 3 (0,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KIEM TRA TIET 22 DAI 8 NAM HOC 2011-2012 (MA DE 1).doc