Giáo án Hình học Lớp 7 - Bài 2: Hai tam giác bằng nhau - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Kim Mỹ

Giáo án Hình học Lớp 7 - Bài 2: Hai tam giác bằng nhau - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Kim Mỹ

Định nghĩa.

Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.

?2: Cho hình vẽ.

a) Hai tam gic ABC v MNP cĩ bằng nhau khơng ? Nếu cĩ, hy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam gic đĩ.

b) Hy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, gĩc tương ứng với gĩc N, cạnh tương ứng với cạnh AC.

c) Điền vo chỗ trống ( ): ACB = , AC = , B = .

 

ppt 12 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 380Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Bài 2: Hai tam giác bằng nhau - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Kim Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Kim Mỹ - Kim Sơn- Ninh BìnhCHÀO MỪNG HỘI GIẢNG 20/11ACBA’C’B’∆ABC = ∆A’B’C’ ?NămHọc2010*2011Kiểm tra bài cũ. Nêu định lý về tổng ba gĩc trong một tam giác.Cho tam giác  ABC như hình vẽ. Tính số đo gĩc A ??ABC70o50oGiải.ABC cĩ A + B + C = 180o (định lý tổng ba gĩc) vậy A + 70o + 50o = 180o => A = 180o – (70o + 50o ) = 60o vậy A = 60o?1Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ (mơ hình bìa)Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo gĩc để đo độ dài các cạnh và số đo các gĩc của hai tam giác. Rồi điền các số đo vào chỗ () theo mẫu.ABCA’C’B’AB = AC =BC = A =B=C=A’B’ = A’C‘=  B’C’ = A’ = B’=C’=AB = 24,3cmAC =28cmBC = 30cmA =70oB=60oC=50oA’B’ = 24,3cm A’C‘= 28cm B’C’ = 30cmA’ = 70oB’=60oC’=50oHai tam giác ABC và A’B’C’ có:AB = A’B’ ; AC = A’C’ ; BC = B’C’  = Â’ ; B = BÂ’ ; C = CÂ’Vậy tam giác ABC bằng tam giác A’B’C’.Hai đỉnh A và A’; B và B’; C và C’ gọi là hai đỉnh tương ứng.Hai gĩc A và A’; B và B’; C và C’ gọi là hai gĩc tương ứng.Hai cạnh AB và A’B’; AC và A’C’; BC và B’C’ gọi là hai cạnh tương ứng.A’C’B’ABCĐịnh nghĩa.Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác cĩ các cạnh tương ứng bằng nhau, các gĩc tương ứng bằng nhau.?2: Cho hình vẽ. a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không ? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.b) Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC.c) Điền vào chỗ trống (): ACB =  , AC =  , B =  .?2: Cho hình vẽ. b) Đỉnh A tương ứng với đỉnh M ; gĩc N tương ứng với gĩc B cạnh MP tương ứng với cạnh AB.c) ACB = MPN , AC = MP , B = NTrả lời:a) ACB = MPN ?3ChoABC =DEFT×m sè ®o gãc D vµ ®é dµi c¹nh BC.Tr¶ lêi:XÐt ABC cã A + B + C = 180 (§Þnh lÝ tỉng 3 gãc trong tam gi¸c) A + 70 + 50 = 180 => A = 180 – 70 -50 = 60V× ABC = DEF nªn A = D = 60 (hai gãc t­¬ng øng) vµ BC = EF = 3 (hai c¹nh t­¬ng øng)00000000080o30o80o30o604080000800 a) Trong hình vẽ a hai tam giác cĩ bằng nhau khơng (nếu cĩ) hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau đĩBài tập 1.H.aH.b b) Trong hình vẽ Hb hai tam giác cĩ bằng nhau khơng (nếu cĩ) hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau đĩ ABC = IMN PQR = HRQGi¶i:V× XEF = MNP Nªn XE = MN = 3 cm (hai cạnh tương ứng) XF = MP = 4 cm (hai cạnh tương ứng) EF = NP = 3,5 cm (hai cạnh tương ứng)Bµi 2 :Cho XEF = MNP XE = 3cm ; XF = 4cm ; NP = 3,5 cm TÝnh chu vi mçi tam gi¸c ?Chu vi XEF là: XE + XF + EF = 3 + 4 + 3,5 =10,5 cmChu vi MNP là : MN + MP + NP = 3 + 4 + 3,5 =10,5 cmHướng dẫn về nhà :Học thuộc định nghĩa hai tam giác bằng nhau, nắm vững kí hiệu về hai tam giác bằng nhau (lưu ý đến viết đúng thứ tự các đỉnh tương ứng).Làm các bài tập 11; 12; 13; 14 (sgk/112)

Tài liệu đính kèm:

  • ppthai tam giác bằng nhau.ppt