Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 17, Tiết 36: Ôn tập chương II - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Giáp

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 17, Tiết 36: Ôn tập chương II - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Giáp

I. Mục Tiêu:

 1. Kiến thức: - Hệ thống hóa các kiến thức về chương II

 2. Kỹ năng: - Vận dụng các kiến thức trên vào hoạt động giải toán.

3. Thái độ: - Ý thức học tập, tính toán nhanh nhẹn, chính xác.

II. Chuẩn Bị:

- GV: SGK, thước thẳng, bảng phụ

- HS: SGK, phiếu học tập

III . Phương Pháp Dạy Học:

- Vấn đáp, thảo luận nhóm .

IV. Tiến Trình Bài Dạy:

1. Ổn định lớp:(1) 8A1 .

 8A2

 2. Kiểm tra bài cũ: ( 6):

 - ( GV yêu cầu HS nêu khái niệm, tính chất của phân thức, các phép toán trên phân thức)

 3. Nội dung bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG

Hoạt động 1: (8)

 Bi 57 tr61 SGK .Chứng tỏ mỗi cặp phn thức sau bằng nhau ;

 GV yêu cầu HS nêu các cách làm.

 Muốn chứng minh hai phân thức và bằng nhau ta làm thế nào?

GV yêu cầu 1 HS lean bảng thực hiện

GV Hướng dẫn học sinh làm cách 2

 GV : Muốn rút gọn một phân thức đại ta làm thế nào ?

 GV nhận xét và chốt ý

 HS trả lời

 HS trả lời A.D= B.C

 1HS lên bảng làm, hs còn lại làm và nhận xét

HS trả lời

 HS trả lời

 Bài 57(sgk):

a Cách 1:Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau

3(2x2 + x -6 ) = 6x2 +3x – 18.

(2x- 3). (3x+ 6)= 6x2 +3x – 18.

3(2x2 + x -6 ) = (2x- 3). (3x+ 6)

 =

Cách 2 Rút gọn phân thức : ==

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 619Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 17, Tiết 36: Ôn tập chương II - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Giáp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 17
Tiết: 36
Ngày soạn: 16 / 12 / 2012 Ngày dạy: 18 / 12 / 2012
ÔN TẬP CHƯƠNG II 
I. Mục Tiêu: 
	1. Kiến thức: - Hệ thống hóa các kiến thức về chương II
	2. Kỹ năng: - Vận dụng các kiến thức trên vào hoạt động giải toán. 
3. Thái độ: - Ý thức học tập, tính toán nhanh nhẹn, chính xác.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng, bảng phụ
- HS: SGK, phiếu học tập 
III . Phương Pháp Dạy Học:
- Vấn đáp, thảo luận nhóm .
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1..
 8A2
	2. Kiểm tra bài cũ: ( 6’): 
 - ( GV yêu cầu HS nêu khái niệm, tính chất của phân thức, các phép toán trên phân thức)
 	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (8’)
 	Bài 57 tr61 SGK .Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau bằng nhau ;
 GV yêu cầu HS nêu các cách làm.
 Muốn chứng minh hai phân thức và bằng nhau ta làm thế nào?
GV yêu cầu 1 HS lean bảng thực hiện 
GV Hướng dẫn học sinh làm cách 2
 GV : Muốn rút gọn một phân thức đại ta làm thế nào ?
 GV nhận xét và chốt ý
 HS trả lời 
 HS trả lời A.D= B.C 
 1HS lên bảng làm, hs còn lại làm và nhận xét
HS trả lời
 HS trả lời	
Bài 57(sgk): 
a Cách 1:Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau 
3(2x2 + x -6 ) = 6x2 +3x – 18.
(2x- 3). (3x+ 6)= 6x2 +3x – 18.
3(2x2 + x -6 ) = (2x- 3). (3x+ 6)
 = 
Cách 2 Rút gọn phân thức : ==
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (15’)
	GV yêu cầu học sinh phát biểu lại các phép toán trên tập hợp phân thức.
GV yêu cầu 2 HS lean bảng thực hiện
GV nhận xét, sửa sai và chốt ý 
Hoạt động 3: (13’)
 GV: Điều kiện của biến để giá trị biểu thức xác định là gì ?
 Muốn chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến (khi giá trị biểu thức đã được xác định ) ta cần làm thế nào?
	HS trả lời 
2HS lên bảng thực hiện, HS còn lại làm vào vở theo dõi nhận xét 
HS chú ý ghi vở
HS trả lời
 HS trả lời
Bài 58( sgk): Thực hiện phép tính
c) 
=
=
b) 
=
Bài 60 (sgk): 
a) 2x-2 = 2(x-1) 0 x 1
 x2 – 1 = (x- 1)(x+1) 0 x 1
 2x+2 = 2(x+1) 0x-1
Vậy ĐK của biến là x 1
b) Đs : = 4
 	4. Củng Cố:
 	- Xen vào lúc làm bài tập.
	5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về nhà: (2’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- Ôn tập chu đáo để kiểm tra HKI.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • docDs8tuan 17tiet 36 On tap chuong II.doc