I. MỤC TIÊU:
- Hiểu được nội dung Tiên đề ơclit là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M ( Ma) sao cho b // a
- Hiểu răbfd có Tiên đề ơclit mới suy ra được tính chất của hai đường thẳng song song
- Kỹ năng : Cho biết hai đường thẳng song song và một cát tuyến . Cho biết số đo của một góc, biết cách tính số đo các góc còn lại
II. CHUẨN BỊ :
- GV : SGK , thước thẳng , thước đo góc , bảng phụ.
- HS : thước thẳng , thước đo góc
III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BÀI
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra : Tìm hiểu Tiên đề Ơclit
GV : Đưa đề bài lên bảng phụ, yêu cầu HS làm nháp bài toán
@ Đề : Cho điểm M không thuộc đường thẳng a. Vẽ đường thẳng b đi qua M và b // a
@ Gọi HS1 lên bảng thực hiện , gọi tiếp HS2 thực hiện lại và cho nhận xét
@ Gọi tiếp HS3 vẽ đường thẳng b đi qua M, b // a bằng cách khác và nêu nhận xét
GV : Để vẽ đương thẳng b đi qua M và b // a, ta có nhiều cách vẽ. Nhưng ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua M và song song với a ? Qua các cách vẽ của các bạn, và ngoài thực tế. Ta kết luận rằng : Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng a mà thôi. Điều thừa nhận ấy mang ten “ Tiên đề Ơclt”.Đó là tựa bài học hôm nay
GV giới thiệu nội dung như trong SGK. Sau đó cho HS đọc lại và vẽ hình vào vở.
GV giới thiệu về nhà toán học Ơclit
HS1 : Vẽ hình
b M
a
HS2 : Đường thẳng b vẽ trùng với đường thẳng bạn đã vẽ
HS3 : Có thể vẽ bằng cách khác như sau M b
a
Nhận xét : Đường thẳng này trùng với đường thẳng b ban đầu
+ HS có thể suy nghĩ nhưng chưa trả lời được hoặc có thể nêu : Qua M chỉ vẽ được một đường thẳng song song với đường thẳng a.
HS nhắc lại : Tiên đề Ơclit ( tr.92 )
M
x b
a
M a ; b đi qua M và b // a là duy nhất 1. Tiên đềƠclit
Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó .
M
b
a
Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 8 I. MỤC TIÊU: - Hiểu được nội dung Tiên đề ơclit là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M ( MÏa) sao cho b // a - Hiểu răbfd có Tiên đề ơclit mới suy ra được tính chất của hai đường thẳng song song - Kỹ năng : Cho biết hai đường thẳng song song và một cát tuyến . Cho biết số đo của một góc, biết cách tính số đo các góc còn lại II. CHUẨN BỊ : - GV : SGK , thước thẳng , thước đo góc , bảng phụ. - HS : thước thẳng , thước đo góc III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BÀI HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra : Tìm hiểu Tiên đề Ơclit GV : Đưa đề bài lên bảng phụ, yêu cầu HS làm nháp bài toán @ Đề : Cho điểm M không thuộc đường thẳng a. Vẽ đường thẳng b đi qua M và b // a @ Gọi HS1 lên bảng thực hiện , gọi tiếp HS2 thực hiện lại và cho nhận xét @ Gọi tiếp HS3 vẽ đường thẳng b đi qua M, b // a bằng cách khác và nêu nhận xét GV : Để vẽ đương thẳng b đi qua M và b // a, ta có nhiều cách vẽ. Nhưng ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua M và song song với a ? Qua các cách vẽ của các bạn, và ngoài thực tế. Ta kết luận rằng : Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng a mà thôi. Điều thừa nhận ấy mang ten “ Tiên đề Ơclt”.Đó là tựa bài học hôm nay GV giới thiệu nội dung như trong SGK. Sau đó cho HS đọc lại và vẽ hình vào vở. GV giới thiệu về nhà toán học Ơclit HS1 : Vẽ hình b M a HS2 : Đường thẳng b vẽ trùng với đường thẳng bạn đã vẽ HS3 : Có thể vẽ bằng cách khác như sau M b a Nhận xét : Đường thẳng này trùng với đường thẳng b ban đầu + HS có thể suy nghĩ nhưng chưa trả lời được hoặc có thể nêu : Qua M chỉ vẽ được một đường thẳng song song với đường thẳng a. HS nhắc lại : Tiên đề Ơclit ( tr.92 ) M x b a M Ï a ; b đi qua M và b // a là duy nhất 1. Tiên đềƠclit Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó . M · b a HOẠT ĐỘNG 2 : Tính chất của hai đường thẳng song song GV : Với hai đường thẳng song song a và b có những tích chất gì ? Ta hãy tiếp nội dung thứ hai GV cho HS làm ? / 93 (SGK) a) Vẽ 2 đ. thẳng a và b sao cho a//b b) Vẽ đường thẳng c cắt a tại A, cắt b tại B c) Đo một cặp góc sole trong, n.xét d) Đo một cặp góc đồng vị, nhận xét GV : Qua bài toán trên em có nhận xét gì ? GV : Em hãy kiểm tra các góc trong cùng phía có quan hệ thế nào với nhau ? Ba nhận xét trên chính là tính chất Của hai đưòng thẳng song song GV đưa tính chất hai đường thẳng song song lên bảng phụ GV : Tính chất này cho ta điều gì và suy ra được điều gì ? Làm bài tập 30/tr.79 (SBT) a A B b a) Đo hai góc sole trong A4 và B1 rồi so sánh b) Lý luận : Â4 = BÂ1 theo gợi ý + Nếu Â4 ¹ BÂ1 qua A vẽ tia AP sao cho PÂB = BÂ1 + Thế thì AP // b . Vì sao ? + Qua A có a // b, và AP // b ta có kết luận gì ? GV : Từ hai góc sole trong bằng nhau, theo tính chất các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng ta suy ra được hai góc đồng vị bằng nhau, hai góc trong cùng phía bù nhau . HS1 : làm câu a HS2 : làm câu b và c Nhận xét : Hai góc so le trong bằng nhau HS3 : Làm câu d và nhận xét : Hai góc đồng vị bằng nhau b a HS : Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì : + Hai góc so le trong bằng nhau + Hai góc đồng vị bằng nhau HS : Hai góc trong cùng phía có tổng bằng 180° hay bù nhau HS : Phát biểu tính chất như SGK HS : Tính chất này cho : Một đường thẳng cắt 2 đường thẳng //. Suy ra : + Hai góc so le trong bằng nhau + Hai góc đồng vị bằng nhau + Hai góc trong cùng phía bù nhau Bài tập 30 a) Â4 = BÂ1 b) Giả sử Â4 ¹ BÂ1. Qua A vẽ tia AP sao cho PÂB = BÂ1 Þ AP // b vì có hai góc so le trong bằng nhau - Qua A vừa có a//b, vừa có AP//b . Điều này trái Tiên đề Ơclit Vậy đường thẳng AP và đường thẳng a chỉ có một hay Â4 = PÂB = BÂ1 2. Tính chất của hai đường thẳng song song Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì : + Hai góc so le trong bằng nhau + Hai góc đồng vị bằng nhau + Hai góc trong cùng phía bù nhau A a B b HOẠT ĐỘNG 3 : Luyện tập – củng cố GV cho HS làm bài 34/tr.94 (SGK) Có thể cho hoạt động nhóm Bài làm có hình vẽ, có tóm tắt bài toán dưới dạng ký hiệu hình học Khi tính toán phải có diễn giải Bài 32 / tr. 94 (SGK) Đưa đêø bài lên bảng phụ Bài 33/ tr. 94 (SGK) Đưa đêø bài lên bảng phụ Bảng nhóm c A A 37° B 37° B Tóm tắt : Cho a // b ; AB a = A AB b = B Â4 = 37° a) BÂ1 = ? b) So sánh Â1 và BÂ4 c) BÂ2 = ? HS nhìn lên bảng phụ trả lời HS lên bảng điền vào chỗ trống. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì : Giải : Vì a // b a) Theo tính chất của hai đường thẳng song song ta có BÂ1 = Â4 = 37° (cặp góc sl trong) b) Có Â4 + Â1 = 180° ( hai góc kề bù ) Þ Â1 = 180° - Â4 = 180° - 37° Vậy : Â1 = 143° Ta còn có : Â1 = BÂ4 = 143° ( 2 góc đồng vị) c) BÂ2 = Â1 = 143° (2 góc sl.tr) Hoặc BÂ2 = BÂ4 = 143° (đ.đỉnh) Bài 32 / tr. 94 (SGK) a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai Bài 33/ tr. 94 (SGK) a) Hai góc so le tr. bằng nhau b) Hai góc đồng vị bằng nhau c) Hai góc trong cùng phía bù nhau HOẠT ĐỘNG 6 : Hướng dẫn về nhà - Bài tập 31, 35 trang 94 (SGK) - Bài 27,28,29 trang 78 – 79 (SBT) RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: