Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 8: Tiên đề Oclit về hai đường thẳng song song

Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 8: Tiên đề Oclit về hai đường thẳng song song

I. MỤC TIÊU:

- Hiểu được nội dung Tiên đề ơclit là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M ( Ma) sao cho b // a

- Hiểu răbfd có Tiên đề ơclit mới suy ra được tính chất của hai đường thẳng song song

- Kỹ năng : Cho biết hai đường thẳng song song và một cát tuyến . Cho biết số đo của một góc, biết cách tính số đo các góc còn lại

II. CHUẨN BỊ :

- GV : SGK , thước thẳng , thước đo góc , bảng phụ.

- HS : thước thẳng , thước đo góc

III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC :

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BÀI

HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra : Tìm hiểu Tiên đề Ơclit

GV : Đưa đề bài lên bảng phụ, yêu cầu HS làm nháp bài toán

@ Đề : Cho điểm M không thuộc đường thẳng a. Vẽ đường thẳng b đi qua M và b // a

@ Gọi HS1 lên bảng thực hiện , gọi tiếp HS2 thực hiện lại và cho nhận xét

@ Gọi tiếp HS3 vẽ đường thẳng b đi qua M, b // a bằng cách khác và nêu nhận xét

GV : Để vẽ đương thẳng b đi qua M và b // a, ta có nhiều cách vẽ. Nhưng ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua M và song song với a ? Qua các cách vẽ của các bạn, và ngoài thực tế. Ta kết luận rằng : Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng a mà thôi. Điều thừa nhận ấy mang ten “ Tiên đề Ơclt”.Đó là tựa bài học hôm nay

GV giới thiệu nội dung như trong SGK. Sau đó cho HS đọc lại và vẽ hình vào vở.

GV giới thiệu về nhà toán học Ơclit

 HS1 : Vẽ hình

b M

a

HS2 : Đường thẳng b vẽ trùng với đường thẳng bạn đã vẽ

HS3 : Có thể vẽ bằng cách khác như sau M b

 a

Nhận xét : Đường thẳng này trùng với đường thẳng b ban đầu

+ HS có thể suy nghĩ nhưng chưa trả lời được hoặc có thể nêu : Qua M chỉ vẽ được một đường thẳng song song với đường thẳng a.

HS nhắc lại : Tiên đề Ơclit ( tr.92 )

 M

 x b

 a

M a ; b đi qua M và b // a là duy nhất 1. Tiên đềƠclit

 Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó .

 M

 b

 a

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 716Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 8: Tiên đề Oclit về hai đường thẳng song song", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : 	Ngày dạy : 
 Tiết 8 
I. MỤC TIÊU:
- Hiểu được nội dung Tiên đề ơclit là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M ( MÏa) sao cho b // a 
- Hiểu răbfd có Tiên đề ơclit mới suy ra được tính chất của hai đường thẳng song song 
- Kỹ năng : Cho biết hai đường thẳng song song và một cát tuyến . Cho biết số đo của một góc, biết cách tính số đo các góc còn lại 
II. CHUẨN BỊ : 
- GV : SGK , thước thẳng , thước đo góc , bảng phụ.
- HS : thước thẳng , thước đo góc
III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC : 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BÀI
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra : Tìm hiểu Tiên đề Ơclit
GV : Đưa đề bài lên bảng phụ, yêu cầu HS làm nháp bài toán 
@ Đề : Cho điểm M không thuộc đường thẳng a. Vẽ đường thẳng b đi qua M và b // a 
@ Gọi HS1 lên bảng thực hiện , gọi tiếp HS2 thực hiện lại và cho nhận xét 
@ Gọi tiếp HS3 vẽ đường thẳng b đi qua M, b // a bằng cách khác và nêu nhận xét 
GV : Để vẽ đương thẳng b đi qua M và b // a, ta có nhiều cách vẽ. Nhưng ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua M và song song với a ? Qua các cách vẽ của các bạn, và ngoài thực tế. Ta kết luận rằng : Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng a mà thôi. Điều thừa nhận ấy mang ten “ Tiên đề Ơclt”.Đó là tựa bài học hôm nay
GV giới thiệu nội dung như trong SGK. Sau đó cho HS đọc lại và vẽ hình vào vở.
GV giới thiệu về nhà toán học Ơclit
HS1 : Vẽ hình 
b M
a 
HS2 : Đường thẳng b vẽ trùng với đường thẳng bạn đã vẽ
HS3 : Có thể vẽ bằng cách khác như sau M b
 a
Nhận xét : Đường thẳng này trùng với đường thẳng b ban đầu
+ HS có thể suy nghĩ nhưng chưa trả lời được hoặc có thể nêu : Qua M chỉ vẽ được một đường thẳng song song với đường thẳng a. 
HS nhắc lại : Tiên đề Ơclit ( tr.92 )
 M
 x b
 a
M Ï a ; b đi qua M và b // a là duy nhất
1. Tiên đềƠclit 
 Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó . 
 M
 · b 
 a
HOẠT ĐỘNG 2 : Tính chất của hai đường thẳng song song
GV : Với hai đường thẳng song song a và b có những tích chất gì ? Ta hãy tiếp nội dung thứ hai
GV cho HS làm ? / 93 (SGK)
a) Vẽ 2 đ. thẳng a và b sao cho a//b
b) Vẽ đường thẳng c cắt a tại A, cắt b tại B 
c) Đo một cặp góc sole trong, n.xét 
d) Đo một cặp góc đồng vị, nhận xét
GV : Qua bài toán trên em có nhận xét gì ? 
GV : Em hãy kiểm tra các góc trong cùng phía có quan hệ thế nào với nhau ?
Ba nhận xét trên chính là tính chất
Của hai đưòng thẳng song song
GV đưa tính chất hai đường thẳng song song lên bảng phụ 
GV : Tính chất này cho ta điều gì và suy ra được điều gì ?
Làm bài tập 30/tr.79 (SBT)
 a A
 B
 b
a) Đo hai góc sole trong A4 và B1 rồi so sánh
b) Lý luận : Â4 = BÂ1 theo gợi ý 
+ Nếu Â4 ¹ BÂ1 qua A vẽ tia AP sao cho PÂB = BÂ1
+ Thế thì AP // b . Vì sao ?
+ Qua A có a // b, và AP // b ta có kết luận gì ?
GV : Từ hai góc sole trong bằng nhau, theo tính chất các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng ta suy ra được hai góc đồng vị bằng nhau, hai góc trong cùng phía bù nhau . 
HS1 : làm câu a
HS2 : làm câu b và c 
Nhận xét : Hai góc so le trong bằng nhau
HS3 : Làm câu d và nhận xét : Hai góc đồng vị bằng nhau 
b
a
HS : Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì :
+ Hai góc so le trong bằng nhau
+ Hai góc đồng vị bằng nhau
HS : Hai góc trong cùng phía có tổng bằng 180° hay bù nhau
HS : Phát biểu tính chất như SGK
HS : Tính chất này cho : Một đường thẳng cắt 2 đường thẳng //. 
Suy ra : 
+ Hai góc so le trong bằng nhau
+ Hai góc đồng vị bằng nhau
+ Hai góc trong cùng phía bù nhau
Bài tập 30
a) Â4 = BÂ1
b) Giả sử Â4 ¹ BÂ1. Qua A vẽ tia AP sao cho PÂB = BÂ1
Þ AP // b vì có hai góc so le trong bằng nhau
- Qua A vừa có a//b, vừa có AP//b . Điều này trái Tiên đề Ơclit Vậy đường thẳng AP và đường thẳng a chỉ có một hay Â4 = PÂB = BÂ1
2. Tính chất của hai đường thẳng song song
 Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì :
+ Hai góc so le trong bằng nhau
+ Hai góc đồng vị bằng nhau
+ Hai góc trong cùng phía bù nhau
 A
 a
 B b
HOẠT ĐỘNG 3 : Luyện tập – củng cố 
GV cho HS làm bài 34/tr.94 (SGK)
Có thể cho hoạt động nhóm
Bài làm có hình vẽ, có tóm tắt bài toán dưới dạng ký hiệu hình học
Khi tính toán phải có diễn giải 
Bài 32 / tr. 94 (SGK)
Đưa đêø bài lên bảng phụ 
Bài 33/ tr. 94 (SGK)
Đưa đêø bài lên bảng phụ 
Bảng nhóm c
A A
 37°
B 37° 
 B
Tóm tắt :
Cho a // b ; AB a = A
 AB b = B
 Â4 = 37°
 a) BÂ1 = ?
 b) So sánh Â1 và BÂ4
 c) BÂ2 = ? 
HS nhìn lên bảng phụ trả lời 
HS lên bảng điền vào chỗ trống. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì :
Giải :
Vì a // b
a) Theo tính chất của hai đường thẳng song song ta có 
BÂ1 = Â4 = 37° (cặp góc sl trong)
b) Có Â4 + Â1 = 180° ( hai góc kề bù ) 
Þ Â1 = 180° - Â4 = 180° - 37°
Vậy : Â1 = 143°
Ta còn có : 
Â1 = BÂ4 = 143° ( 2 góc đồng vị)
c) BÂ2 = Â1 = 143° (2 góc sl.tr)
Hoặc BÂ2 = BÂ4 = 143° (đ.đỉnh)
Bài 32 / tr. 94 (SGK)
a) Đúng b) Đúng 
c) Sai d) Sai 
Bài 33/ tr. 94 (SGK)
a) Hai góc so le tr. bằng nhau
b) Hai góc đồng vị bằng nhau 
c) Hai góc trong cùng phía bù nhau 
HOẠT ĐỘNG 6 : Hướng dẫn về nhà 
- Bài tập 31, 35 trang 94 (SGK) 
- Bài 27,28,29 trang 78 – 79 (SBT)
RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • doc8 Tien De Oclit.doc