Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 1 đến 4 - Năm học 2009-2010

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 1 đến 4 - Năm học 2009-2010

I/MỤC TIÊU:

 - HS nắm vững được quy tắc nhân đa thức với đa thức.

 - HS thực hiện thành thạo phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.

 - HS có thái độ học tập đúng đắn.

II/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

HĐ1: KIỂM TRA

 HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?

 Làm bài tập 5 (SGK) ?

 HS2: Tìm x biết : 2x.( x – 5 ) - x.( 3 + 2x ) = 26

 2x2-10x-3x-2x2= 26

 -13x = 26

 x = - 2

- Yêu cầu HS nhận xét?

- GV: nhận xét, đánh giá

HĐ2: 1. QUY TẮC:

- Nhân x-2 với đa thức 6x- 5x + 1

- Yêu cầu HS đọc gợi ý SGK?

- Gọi HS lên bảng trình bày cách làm?

- Nêu lại các bước làm VD trên?

- GV nhận xét, chốt kiến thức

- Muốn nhân đa thức với đa thức ta làm thế nào?

- GV chốt và đưa quy tắc?

- Em nhận xét gì về tích của hai đa thức?

- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm

- -Yêu cầu HS đại diện nhóm lên bảng làm bài ?

- Yêu cầu HS nhận xét bài làm ?

- Yêu cầu HS đọc phần chú ý SGK ?

- GV hướng dẫn HS cách nhân đa thức với đa thức theo hàng dọc.

- Các bước thực hiện nhân đa thức với đa thức theo cột dọc ?

- GV chốt kiến thức .

HĐ3: 2. ÁP DỤNG

- Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm theo 2 cách ?

- Yêu cầu HS đại diện nhóm lên bảng làm ?

- Yêu cầu HS nhận xét cách làm của 2 cách ?

- GV: nhận xét, chốt kiến thức

- Yêu cầu HS đọc nội dung

- Yêu cầu HS lên bảng làm bài ?

- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn ?

- GV: nhận xét, chốt kiến thức ?

 - HS nghiên cứu VD sgk

-HS: thực hiện

 ( x – 2 ).( 6x- 5x + 1 )

 = x.( 6x- 5x + 1 ) – 2.( 6x- 5x + 1 )

 = x.6x+ x.(-5x) + x.1+(-2). 6x+

 (-2).(-5x) +(-2).1

 =6x - 5x+ x -12x+ 10x -2

 =6x- 17x+ 11x – 2

- HS phát biểu quy tắc

- HS hận xét: Tích của hai đa thức là một đa thức.

 - HS hoạt động nhóm thực hiện

 (xy – 1).( x -2x- 6)

 = xy.( x -2x- 6) -1.( x -2x- 6)

 =xy -xy - 3xy -x +2x +6.

-HS: nghiên cứu chú ý (SGK)

-HS thực hiện phép nhân đa thức theo cột

theo hướng dẫn của GV

HS các bước thực hiện nhân đa thức theo cột dọc SGK

 HS: hoạt động nhóm làm bài

 - HS lên bảng làm :

a) (x + 3).(x + 3x – 5)

 =x.(x + 3x – 5) + 3.(x + 3x – 5)

 =x + 3x - 5x + 3x + 9x – 15

 = x+ 6 x+ 4x – 15

b). (xy – 1).(xy + 5)

 = xy.( xy + 5) – 1.(xy + 5) =xy+ 5xy – xy – 5 = xy+ 4xy – 5.

-HS đọc đầu bài

-HS lên bảng làm bài :S = (2x+y)(2x – y) =2x. (2x – y) + y.(2x – y)= 4 x- 2xy + 2xy- y = 4x- y

Với : x = 2,5 (m) và y = 1 (m)

Ta có : S = 4.2,5- 1= 4.6,25-1=24(m)

 

doc 18 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 392Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 1 đến 4 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1:	Ngày soạn: 02/9/2009	Ngày dạy: 07/9/2009 
Chương I: phép nhân, phép chia các đa thức.
Tiết 1 Nhân đơn thức với đa thức
I/Mục tiêu:
HS nắm được quy tắc nhân đa tức với đa thức.
HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.Ôn lại cách nhân đơn thức với đơn thức.
Rèn luện ý thức tự giác học tập của HS.
II/ Tiến trình dạy học:	
Hđ1: Kiểm tra 
GV yêu cầu HS thực hiện phép tính : a(b+c)=
	 x2.x3 = 
 xm.xn =
Yêu cầu HS nhận xột phân trình bày của bạn.
Hđ2 : 1.Quy tắc.
Hãy viết một đơn thức và một đa thức tuỳ ý ?
Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức ?
Cộng các tích vừa tìm được ?
GV : Hướng dẫn HS thực hiện phép nhân 
Muốn nhân đơn thức với đa thức ta làm thế nào?
Yêu cầu một vài HS phát biểu quy tắc ?
 HĐ 3. áp dụng 	
Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ sgk?
Thực hiện phép tính :
 (-2x).(x +5x - )= ?
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài ?
GV yêu cầu HS làm trong SGK
Yêu cầu HS lên bảng làm bài ?
Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm nhận xét bài làm của bạn ?
GV nhận xét, đánh giá 
Yêu cầu HS đọc đầu bài 
yêu cầu HS làm hoạt động nhóm 
Yêu cầu HS nhắc lại công thức tínhS=?
Yêu cầu HS đại diện nhóm lên bảng làm bài ?
Viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn?
Yêu cầu HS các nhóm khác nhận xét ?
GV nhận xét, đánh giá.
- HS 
Đơn thức : 5x
Đa thức : (3x-4x+1)
-HS thực hiện nhân: 
5x.(3x-4x+1)=5x.3x+5x.(-4x) +5x.1
=15x-20x+ 5x.
HS phát biểu
Quy tắc:(sgk) 
 Với A,B,C là các đơn thức
Ta có: A.( B +C )=A.B +A.C
HS: : Làm tính nhân:
 (-2x).(x +5x - ) =
(-2x).x+(2x).5x+(-2x).(-)
=-2x-10x+x.
.HS lên bảng làm 
(3xy-x+xy).6xy
=3xy. 6xy+(-x).6xy+xy.6xy
=18xy-3xy+xy.
- HS đọc nội dung SGK?
-HS hoạt động theo nhóm 
- HS lên bảng làm :
S= = (8x +3 + y).y
=8xy + 3y + y
Với x=3(m ) và y=2(m)
Ta có:
S = 8.3.2 + 3.2 + 2
= 58 (m).
Hđ4 : Củng cố
Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
Yêu cầu HS làm bài tập 1(a;b).
HS: a/ x.(5x-x-)= x.5x+ x.(-x)+ x.(-)=5x-x- x
b/ (3xy- x+ y). xy= 3xy. xy + (- x). xy + y. xy
 =2xy- xy + xy
Yêu cầu HS làm bài tập 2 
	HS: x.(x-y) + y.(x+y) = x.x + x(-y) + y. x +y.y= x-xy +xy + y= x+ y
Với x=-6 và y= 8. Ta có: x+ y= (-6) +8 =36 + 64 = 100
Yêu cầu HS nhận xét 
GV: nhận xét, chốt kiến thức
Hướng dẫn về nhà
Học bài theo vở +sgk	
Làm bầi tập 1(c); 2(b) ; 3 ;5; 6 SGK 
Hướng dẫn làm bài3(a): 3x.(12x-4) -9x.(4x-3)=30
 Thực hiện phép tính, rút gọn rồi tìm x
Tuần 1:	Ngày soạn: 02/9/2009	Ngày dạy: 10/9/2009 
Tiết 2: Nhân đa thức với đa thức.
I/Mục tiêu:	
 - HS nắm vững được quy tắc nhân đa thức với đa thức.
 - HS thực hiện thành thạo phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
 - HS có thái độ học tập đúng đắn.
II/ Tiến trình dạy học:
Hđ1: Kiểm tra 
 HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
 Làm bài tập 5 (sgk) ?
 HS2: Tìm x biết : 2x.( x – 5 ) - x.( 3 + 2x ) = 26
	2x2-10x-3x-2x2= 26
	-13x = 26
	 x = - 2
Yêu cầu HS nhận xét?
GV: nhận xét, đánh giá 
HĐ2: 1. Quy tắc:
Nhân x-2 với đa thức 6x- 5x + 1
Yêu cầu HS đọc gợi ý SGK?
Gọi HS lên bảng trình bày cách làm?
Nêu lại các bước làm VD trên?
GV nhận xét, chốt kiến thức 
Muốn nhân đa thức với đa thức ta làm thế nào?
GV chốt và đưa quy tắc?
Em nhận xét gì về tích của hai đa thức?
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm 
-Yêu cầu HS đại diện nhóm lên bảng làm bài ?
Yêu cầu HS nhận xét bài làm ?
Yêu cầu HS đọc phần chú ý sgk ?
GV hướng dẫn HS cách nhân đa thức với đa thức theo hàng dọc.
Các bước thực hiện nhân đa thức với đa thức theo cột dọc ?
GV chốt kiến thức .
HĐ3: 2. áp dụng
Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm theo 2 cách ?
Yêu cầu HS đại diện nhóm lên bảng làm ?
Yêu cầu HS nhận xét cách làm của 2 cách ?
GV: nhận xét, chốt kiến thức 
Yêu cầu HS đọc nội dung 
Yêu cầu HS lên bảng làm bài ?
Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn ?
GV: nhận xét, chốt kiến thức ?
- HS nghiên cứu VD sgk
-HS: thực hiện 
 ( x – 2 ).( 6x- 5x + 1 )
 = x.( 6x- 5x + 1 ) – 2.( 6x- 5x + 1 )
 = x.6x+ x.(-5x) + x.1+(-2). 6x+
 (-2).(-5x) +(-2).1
 =6x - 5x+ x -12x+ 10x -2
 =6x- 17x+ 11x – 2
- HS phát biểu quy tắc
- HS hận xét: Tích của hai đa thức là một đa thức.
 - HS hoạt động nhóm thực hiện 
 (xy – 1).( x -2x- 6)
 = xy.( x -2x- 6) -1.( x -2x- 6)
 =xy -xy - 3xy -x +2x +6.
-HS: nghiên cứu chú ý (sgk)
-HS thực hiện phép nhân đa thức theo cột 
theo hướng dẫn của GV
HS các bước thực hiện nhân đa thức theo cột dọc sgk
 HS: hoạt động nhóm làm bài 
 - HS lên bảng làm : 
(x + 3).(x + 3x – 5) 
 =x.(x + 3x – 5) + 3.(x + 3x – 5) 
 =x + 3x - 5x + 3x + 9x – 15
 = x+ 6 x+ 4x – 15
b). (xy – 1).(xy + 5)
 = xy.( xy + 5) – 1.(xy + 5) =xy+ 5xy – xy – 5 = xy+ 4xy – 5.
-HS đọc đầu bài 
-HS lên bảng làm bài :S = (2x+y)(2x – y) =2x. (2x – y) + y.(2x – y)= 4 x- 2xy + 2xy- y = 4x- y
Với : x = 2,5 (m) và y = 1 (m)
Ta có : S = 4.2,5- 1= 4.6,25-1=24(m)
Hoạt động 4 : Củng cố
Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức?	
HS làm bài tập 7(a,b) SGK? 
HS: a/ (x- 2x +1).(x – 1) = (x- 2x +1).x + (x- 2x +1).(-1)
 =x- 2x+x - x+ 2x -1
 = x- 3 x+ 2x – 1.
b/ (x- 2x+x -1).( 5- x) =(x- 2x+x -1).5 + (x- 2x+x -1).(-x)
 =5 x -10 x + 5x -5 -x + 2 x- x +x
 =- x+ 7 x- 11 x+ 6x - 5.
HS nhận xét
GV nhận xét, chốt kiến thức .
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc bài.
L àm bài tập 8,9 ( GV hướng dẫn cách làm).
Chuẩn bị các bài tập 10; 11;12 SGK trang8.
Tuần 2:	Ngày soạn: 07/9/2009	Ngày dạy: 14/9/2009 
Tiết 3: Luyện tập
i/Mục tiêu:
HS củng cố và khắc sâu kiến thức cơ bản về quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
Rèn kỹ năng trình bày bài tập cho HS.
ii/ tiến trình dạy học:
Hđ1: Kiểm tra
GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
 Thực hiện phép nhân: 2xy.(3x- 3y + 1)
HS2: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức?
 Làm bài tập 8 SGK ?	
Yêu cầu HS nhận xét phần trình bày của bạn
 Hđ2 : Luyện tập 
GV yêu cầu HS lên bảng làm?
Yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng?
GV : bổ xung, nhận xét.
GV yêu cầu HS đọc bài 11 SGK ?
Muốn chứng minh giá trị của biểu thức vào giá trị của biểu thức ta làm thế nào?
Yêu cầu HS lên bảng làm bài ?
 Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn ?
GV nhận xét và chốt kiến thức 
GV đưa bài 12 SGK lên bảng phụ 
Yêu cầu HS đọc đầu bài và nghĩ cách làm.?
Yêu cầu HS làm bài ?
Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm nhận xét bài làm của bạn ?
GV nhận xét đánh giá, chốt bài 
Yêu cầu HS đọc bài đầu bài ?
GV hướng dẫn và yêu cầu HS làm bài theo nhóm 
Yêu cầu HS đại diện một nhóm lên bảng làm?
GV yêu cầu HS các nhóm khác nhận xét.
GV nhận xét và chốt lại cách làm.
Bài 10- SGK 
 - HS lên bảng làm:
a). (x-2x + 3).(x – 5)
 = (x-2x + 3).x- (x-2x + 3).5
 = x- x+ x - 5x + 10x -15
 = x -6 x + x – 15.
b). (x - 2xy + y).(x - y)
 =(x - 2xy + y).x -(x - 2xy + y).y
 =x-2xy +x y- xy + 2x y- y
 = x- 3 xy + 3x y - y
Bài 11- SGK
 - HS: Ta rút gọn biểu thức ,biểu thức sau khi rút gọn không còn chứa biến.
- HS lên bảng làm : 
 (x – 5).(2x + 3) – 2x.(x – 3) + x + 7 =2 x + 3x – 10x -15 - 2 x+ 6x + x + 7 = -8 
Vậy, biểu thức không phụ thuộc vào biến 
Bài 12:(SGK )
 -HS lên bảng làm 
 Ta có : 
 (x - 5).(x + 3) + (x + 4).(x - x)
 = x + 3 x - 5x – 15 + x- x + 4x - 4 x
 = -x – 15.
a.Với x = 0 ,ta có:
 -x – 15 = -0 – 15 = -15.
b. Với x = 15 ,ta có:
 -x – 15 = -15-15 = -30
c. Với x = -15 , ta có:
 -x – 15 = -(-15 ) – 15 =0
d. Với x = 0,15 , ta có:
 -x – 15 = -0,15 – 15 =15,15
Bài 13_(SGK )
- HS hoạt động nhóm làm bài 
 -HS đại diện cho nhóm lên bảng làm
(12x – 5).(4x – 1) + (3x -7).(1- 16x) = 81
 48 x- 12x – 20x + 5 +3x - 48 x- 7 + 112x =81
83x – 2 = 81
 83x = 83
 x = 1.
HĐ3 :Củng cố
 GV củng cố các bài tập vừa làm.
Yêu cầu HS làm bài tập 14 SGK?
HS: Gọi ba số tự nhiên chẵn liên tiếp là:2n; 2n + 2 ; 2n + 4 với n N.
 Theo bài ra ta có:
 (2n + 2).(2n + 4) – 2n.(2n +2) = 19ị 4n + 8n + 4n + 8 - 4n- 4n = 192
 8n + 8 = 192ị 8n = 192ị n = 23
Vậy ba số đó là: 46; 48; 50.
GV: nhận xét, đánh giá 
Hướng dẫn về nhà 
 Xem lại các bài tập đã chữa.
 Làm bài tập 15 SGK 
 Làm bài tập 8;10 SBT tr4.
Tuần 2:	Ngày soạn: 07/9/2009	Ngày dạy: 17/9/2009 
Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ. 
i/ Mục tiêu:
HS nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: Bình phương của một tổng,bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
áp dụng được các hằng đẳng thức đáng nhớ đã học vào giải được các bài tập lên quan .
Có kỹ năng thực hiện phép tính .	
ii/ tiến trình dạy học:
Hđ1: Kiểm tra
GV nêu yêu cầu kiểm tra
	 HS1: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thúc?
 Tính: (x + y).( - y)
 HS2: Tính: (x - y).( - y)
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn.
Hđ2: 1- Bình phương của một tổng:
GV yêu cầu HS làm 
Với a;b là hai số bất kì, hãy tính:(a + b).? 
Yêu cầu HS lên bảng làm?
Yêu cầu HS khác nhận xét.
GV nhận xét và treo bảng phụ có vẽ hình 1 giải thích.
Viết biểu thức tổng quát của hằng đẳng thức (1) ?
Phát biểu hằng đẳng thức (1) bằng lời?.
GV nhận xét.
Yêu cầu HS lên bảng làm bài phần áp dụng ?
Yêu cầu HS nhận xét và bổ xung bài làm của bạn .
GV nhận xét, chốt kiến thức.
HĐ3: 2-Bình phương của một tổng:
Tính:(a – b) ?
Yêu cầu HS lên bảng làm?
HS khác nhận xét và bổ xung.?
GV nhận xét.
Với A; B là hai biểu thức:
 (A – B) = ?
GV nhận xét 
Phát biểu hằng đẳng thức (2) bằng lời.?
 GVnhận xét 
Yêu cầu HS làm phần áp dụng 
Yêu cầu HS lên bảng làm bài ?
Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn ?.
GV nhận xét , chốt kiến thức 
HĐ4: 3).Bình phương của một hiệu:
Tính (a + b).(a-b) ?
Yêu cầu HS lên bảng làm, HS khác làm vào vở.
Yêu cầu HS khác nhận xét.
Từ,với A;B là các biểu thức: A- B=? 
Phát biểu hằng đẳng thức (3) bằng lời?
 GVnhận xét, đánh giá 
Yêu cầu HS lên bảng làm phần áp dụng HĐT(3) ?
Yêu cầu HS khác nhận xét và bổ sung?
GV nhận xét chốt kiến thức 
GV gọi HS trả lời miệng
 Yêu cầu HS khác nhận xét và bổ sung ?
:HS thực hiện phép tính 
- HS lên bảng trình bày: 
 ( a + b) = (a + b).(a + b)
 = a + ab + ab +b
 = a + 2ab + b
HS: Với A;B là các biểu thức tuỳ ý .
Ta có:
( A + B) = A + 2AB + B 
- HS phát biểu bằng lời 
áp dụng:
-HS lên bảng làm bài :
a) ( a + 1)= a+ 2.a.1 + 1 = a+2a + 1
b). x+ 4x +4 = x+ 2.x.2+ 2=( x + 2)
c). 51 =( 50 + 1)= 50 + 2.50.1 + 1
 =2500 + 100 + 1 = 2601
 301=( 300 + 1)= 300 + 2.300.1 + 1
 =90601
HS thực hiện 
HS lên bảng làm:
Ta có: ( a - b) = (a - b).(a - b)
 = a - ab - ab +b
 = a - 2ab + b
HS: 
 Với A;B là các biểu thức tuỳ ý ,Ta có: 
 ( A - B) = A - 2AB + B (2)
-HS phát biểu HĐT(2) bằng lời
áp dụng:
- HS lên bảng làm:
a) ( x-)= x - 2.x. + 
 = x - ... ông bằng nhau.
 Vế phải: (x + 2y)= x+ 4xy + y
Khác với vế trái.
Bài 21- SGK
-HS : suy nghĩ cách làm 
- HS lên bảng làm: 
a).9 x- 6x + 1 = (3x)- 2.3x.1 + (1)
 =(3x – 1)
b). (2x + 3y)+ 2.(2x + 3y) +1
 =(2x + 3y)+ 2.(2x + 3y).1+1
 =[(2x + 3y) + 1]
 =(2x + 3y + 1)
HS: ra đề bài tương tự : 
 x- 2x + 1 =( x – 1)
Bài 22 - SGK
-HS hoạt động nhóm làm bài
a). 101=(100+1)=100+2.100.1+1
 =10000 + 200 + 1=10201
b). 199= (200 – 1)= 200-2.200.1+ 1
 =40000 – 400 + 1 = 39601.
c). 47.53 = (50 – 3).(50 + 3)
 = 50- 3= 2500 – 9 = 2491.
Bài 23 - SGK
-HS :Để c/m một đẳng thức ta biến đổi một vế bằng vế còn lại.
- HS lên bảng làm:
a).c/m: (a + b)= (a – b)+ 4ab
Ta có: (a – b)+ 4ab = a-2ab + b+4ab
 = a+ 2ab + b=(a + b)
Vậy: (a + b)= (a – b)+ 4ab
b). c/m: (a - b)= (a + b)- 4ab
Ta có: (a + b)- 4ab = a+2ab + b- 4ab
 = a- 2ab + b =(a - b)
Vậy: (a - b)= (a + b)- 4ab
HS: áp dụng tính : 
a/ Với: a-b=20 và ab=3
(a + b)= (a – b)+ 4ab = 202-4.3 = 400-12=388.
b/ Với: a+b=7 và ab=12
(a - b)= (a + b)- 4ab = 72-4.12= 49-48 = 1.
Hđ3: Củng cố 
Phát biểu 3 HĐT đã học ? 
Làm bài tập 24 (SGK)? 
HS: Ta có:49x- 70x + 25 = (7x)- 2.7x.5 + 5 = (7x – 5)
 Với x = 5 (7x – 5)= (7.5 – 5)= (35 – 5) =30= 900.
 Với x= (7x – 5)= (7. – 5)= (1 – 5)= (-4)= 16
GV: nhận xét, đánh giá 
 Hướng dẫn về nhà 
Học thuộc, nắm chắc cách biến đổi các HĐT đã học .
Xem lại các bài tập đã chữa. Làm bài tập 25 (SGK); bài 13;14;15 SBT trang 4;5.
Hướng dẫn bài 25: a). [(a + b) + c)]= (a + b)+ 2.(a +b).c + c
 = a+ 2ab + b+ 2ac + 2bc + c
 = a + b + c+2ab + 2ac + 2bc.
Tuần 3:	Ngày soạn: 14/9/2009	Ngày dạy: 24/9/2009 
 Tiết 6: hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp).
I/ Mục tiêu:
HS nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu.
áp dụng được các hằng đẳng thức đáng nhớ đã học vào giải bài tập.
Rèn kỹ năng làm bài, tư duy lôgíc của HS.
II/ tiến trình dạy học:
 HĐ1: Kiểm tra
GV nêu yêu cầu kiểm tra:
 HS1:Tính: ( a + b – c)=?
	= a2+b2+c2 +2ab-2ac-2bc
 HS2: Tính: ( a - b – c)=?
	= a2+b2+c2 -2ab-2ac+2bc
HS: nhận xét
GV: nhận xét, đánh giá 
Hđ2: 4. Lập phương của một tổng:
GV yêu cầu HS làm .
Tính (a + b).( a +b ) với a,b là các số tuỳ ý?
Yêu cầu HS lên bảng làm bài ?
Yêu cầu HS nhận xét ?
GV nhận xét và hướng dẫn HS phát hiện ra HĐT thứ (4).
Phát biểu HĐT (4) bằng lời?
GV nhận xét 
Yêu cầu HS lên bảng làm bài phần áp dụng ?
Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn ?
GV củng cố lại HĐT (4) .
Hđ3:5/Lập phương của một hiệu:
GV yêu cầu HS làm .
Tính: [a +(- b)]=?
Yêu cầu HS lên bảng làm ?
Yêu cầu HS dưới lớp làm và
nhận xét bài làm của bạn ?
GV nhận xét 
Yêu cầu HS tổng quát bài toán thành HĐT (5)?
Phát biểu HĐT (5) bằng lời?
GV nhận xét 
So sánh việc khai triển HĐT 
(A + B)và(A - B)?
GV nhận xét và kết luận.
Yêu cầu HS lên bảng làm bài ?
Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm và nhận xét bài làm của bạn ?
GV nhận xét đánh giá, chốt kiến thức 
Yêu cầu HS rút ra nhận xét về mối quan hệ giữa : 
(A-B)2 và (B-A)2.
(A-B)3 và (B-A)3. ?
GV chốt kiến thức 
 HS làm bài :
(a + b).( a +b )=(a + b).( a+ 2ab + b
 = a+ 2ab + ab+ ab + 2 ab+b
 = a+ 3ab +3 ab+ b
 (a + b) = a+ 3ab +3 ab+ b
HS : Với A;B là các biểu thức ,ta có:
(A + B) = A+ 3AB +3 AB+ B (4)
-HS phát biểu HĐT (4) bằng lời
áp dụng:
-HS lên bảng làm:
a).(x + 1) = x+ 3.x.1+3.x.1+ 1
 = x+ 3x+3x+ 1
b). (2x + y)=(2x)+3(2x)y+3.2xy+y
 = 8x+ 12xy + 6x y+ y
- HS lên bảng làm:
[a +(- b)] = a+ 3a.(-b) +3a.(-b)+(- b)
 = a- 3ab +3 ab- b
Mà [a +(- b)]=( a - b)
 ( a - b) = a- 3ab +3 ab- b
HS: tổng quát lên HĐT
Với A;B là các biểu thức ,ta có:
(A - B) = A- 3AB +3 AB- B (5)
- HS phát biểu HĐT (5) bằng lời
- HS trả lời theo ý hiểu.
áp dụng:
-HS lên bảng làm:
a/ ( x - )= x- 3.x. +3 .x.( )
-( ) = x- x + x - 
b/ (x - 2y)=x- 3.x.2y +3.x.(2y)-(2y)
 = x- 6xy + 12x y- 8y
c/ 1- Đ 4-S 2- S 5- S 3- Đ
- HS rút ra nhận xét 
(A-B)2 = (B-A)2.
(A-B)3 = - (B-A)3.
Hđ4: Củng cố
Viết HĐT (4),(5) và phát biểu thành lời?
Yêu cầu HS làm bài tập 26( SGK) ?
HS: a).(2x+ 3y)= (2x)+ 3.(2x).3y +3.2x.(3y)+ (3y)
 =8x + 36xy + 54 xy+ 27 y
HS: b). (x - 3)= (x)- 3. (x).3 +3 . x.3- 3 =x- x+ x – 27.
Yêu cầu HS nhận xét 
GV nhận xét, đánh giá 
 Hướng dẫn về nhà 
Học thuộc các hằng đẳng thức đã học.
Yêu cầu HS : viết biểu thức và phát biểu bằng lời HĐT
Làm bài tập 27;28;29 (SGK); Bài tập:15,16(SBT) 
Tuần 4:	Ngày soạn: 21/9/2009	Ngày dạy: 21/9/2009
Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) 
i/ Mục tiêu:	
HS nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương .
HS phân biệt được với HĐT lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu .
Vận dụng được các hằng đẳng thức đáng nhớ trên vào giải bài tập.
ii/ Tiến trình dạy học:
Hđ1: Kiểm tra
GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS 1: Viết và phát biểu thành lời hằng đẳng thức: lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu?
 Thực hiện phép tính : (2x-y)3 = ?
HS2: - Tính giá trị của biểu thức: x+ 12x+ 48x + 64 tại x = 6.
 Ta có : A = x+ 12x+ 48x + 64 = (x+4)3 
	Thay x = 6 vào biểu thức A ta được 
	A = (6+4)3 = 103 = 1000
Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét ?
GV nhận xét, đánh giá 
 Hđ2: 6. Tổng hai lập phương
- Yêu cầu HS thực hiện yêu cầu .
Tính : (a + b).( a- ab + b)= ?
Yêu cầu HS lên bảng làm bài ?
GV nhận xét và hướng dẫn HS tìm ra hằng đẳng thức (6).
GV: giới thiệu biểu thức của hằng đẳng thức (6) .
Yêu cầu HS phát biểu hằng đẳng thức (6) bằng lời?
GV: Chú ý người ta gọi: ( A- AB + B) là bình phương thiếu của hiệu. 
Yêu cầu HS làm phần áp dụng ?
 a/ Viết x3+8 dưới dạng tích ?
b/ Viết(x+1)(x2-x+1)dưới dạng tổng ?
Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài ?
Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn ?
GV nhận xét, đánh giá .
hđ3: 7. Hiệu hai lập phương:
Yêu cầu HS thực hiện yêu cầu .
Tính : (a - b).( a+ ab + b)= ?
Yêu cầu HS lên bảng làm bài ?
GV nhận xét và hướng dẫn HS tìm ra hằng đẳng thức (7).
GV: giới thiệu biểu thức của hằng đẳng thức (7) .
-Yêu cầu HS phát biểu hằng đẳng thức (7) bằng lời?
-GV: Chú ý người ta gọi: ( A+ AB + B) là bình phương thiếu của tổng.
Yêu cầu HS làm phần áp dụng ?
a/ Tính : (x-1)(x2+x+1)= ?
b/ Viết 8x3- y3 dưới dạng tích ?
c/ (x+2)(x2 –2x +4) dưới dạng tổng ?
Yêu cầu HS lên bảng làm bài ?
Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn ?
GV: nhận xét, đánh giá .
- HS thực hiện yêu cầu .
- HS: (a + b).( a- ab + b) = a- ab + ab+ ab -ab+ b= a + b.
 a + b= (a + b).( a- ab + b)
- HS :Với A;B là các biểu thức, ta có hằng đẳng thức sau:
A + B= (A + B).( A- AB + B) (6)
- HS: phát biểu hằng đẳng thức (6) bằng lời
áp dụng:
-HS lên bảng làm:
a). x + 8= x+ 2
 = (x + 2).( x- 2x +4)
b). (x + 1).( x- x + 1)= x + 1
- HS thực hiện làm .
- HS lên bảng làm: 
 (a - b).( a+ ab + b)
 = a+ ab + ab- ab -ab- b
 =a - b.
 a - b= (a - b).( a+ ab + b)
HS : 
Với A;B là các biểu thức ,ta có:
A - B= (A - B).( A+ AB + B) (7)
-HS phát biểu hằng đẳng thức (7) bằng lời
áp dụng:
-HS lên bảng làm bài : 
a). (x - 1).( x+ x + 1)= x - 1
 = x - 1.
b).8 x +y = (2x)+ y
 = (2x -y).[( 2x)+ 2xy + y]
 =(2x -y).(4x+ 2xy + y)
c). (x + 2).( x- 2x + 4)= x + 8.
Hđ4: Củng cố
Hãy viết biểu thức của 7 HĐT đáng nhớ ?
 HS làm bài tập 30 SGK ?
HS: lên bảng làm bài :
 a).(x + 3).( x- 3x + 9) – (54 + x) = x - 3- 54 + x = x + 27 – 54 - x =-27
 b). (2x + y).(4x- 2xy + y) - (2x - y).(4x+ 2xy + y)
 = [(2x)+ y] – [(2x)- y]= 8x+ y- 8x+ y = 2y
HS dưới lớp cùng làm và nhận xét bài làm của bạn ?
GV nhận xét, chốt kiến thức .
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
Viết biểu thức hằng đẳng thức từ vế phải sang vế trái và ngược lại .
Làm bài tập 31;32 ( SGK )
Làm bài tập 17;18 (SBT )
Hướng dẫn làm bài 31: Biến đổi VP thành VT 
Tuần 4:	Ngày soạn: 21/9/2009	Ngày dạy: 01/9/2009
Tiết 8 : Luyện tập
i/ Mục tiêu:
 -HS củng cố và khắc sâu kiến thức cơ bản về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
 -Vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải bài tập.
 - Rèn kỹ năng giải trình bày, tư duy của HS .
ii/ tiến trình dạy học:
HĐ1: Kiểm tra
GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS1: Viết và phát biểu thành lời các hằng đẳng thức (1); (2); (3)?
Tính : (2x+5)2 = ?
HS 2: Viết và phát biểu thành lời các hằng đẳng thức (4); (5); (6); (7)?
Tính : (2x-1)3 = ?
Yêu cầu HS nhận xét phần trình bày của bạn.
GV nhận xét, cho điểm. 
Hđ2: Luyện tập
GV đưa nội dung bài 33 lên bảng phụ.
Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài ?
Yêu cầu HS đại diện nhóm lên bảng điền vào bảng phụ ?
Yêu cầu HS các nhóm nhận xét, bổ sung? 
GV nhận xét, chốt bài. 
Yêu cầu HS lên bảng làm bài ?
Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn ?
GV nhận xét, chốt kiến thức .
Tính giá trị của biểu thức : 
a/ x2 +4x+4 tại x = 98
b/ x3+3x2+x+1 tại x = 99
Yêu cầu HS lên bảng làm bài ?
Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn ?
Ta đã sử dụng những HĐT nào để làm bài toán này ?
GV: nhận xét, đánh giá 
GVchuẩn bị bài 37- SGK lên 2 bảng phụ 
Cho HS chơi trò chơi.
GV cho HS nhận số thứ tự của mình và hướng dẫn luật chơi nối các hằng đẳng thức.
Nhóm nào hoàn thành nối được đúng và nhiều hằng đẳng thức sẽ thắng.
Yêu cầu các đội tham gia trò chơi?
GV nhận xét, động viên HS. 
Bài 33: SGK-Tr16 
-HS thảo luận theo nhóm bàn làm bài 
-HS đại diện nhóm lên điền vào bảng phụ
a) (2+xy)2=4+4xy+x2y2.
b) (5-3x)2 = 25-30x+9x2. 
c) (5-x2)(5+x2)=25-x4.
d) (5x-1)3=125x3-75x2+25x-1.
e) (2x-y)(4x2+2xy+y2)=8x3-y3.
f) (x+3)(x2-3x+9) = x3+27.
Bài 35:SGK-Tr17
HS lên bảng làm:
a) 342+662+68.66
 = 342+2.34.66+662 
 = (34+66)2
 = 1002 = 10 000.
b) 742+242-48.74
 = 742-2.24.74+242
 = (74-24)2 = 502 =2 500.
Bài 36: SGK-Tr17
 -HS: lên bảng làm bài 
a/ Ta có : A= x2 +4x+4 = (x+2)2.
Thay x = 98 vào biểu thức A ta được
A= (98+2)2 = 1002 = 10000.
b/ Ta có : B = x3+3x2+x+1 = (x+1)3 
Thay x = 99 vào B được :
B = (99+1)3 = 1003 = 1000000.
Bài 37:SGK-Tr17
-HS chia ra làm 2 nhóm, mỗi nhóm 7 em
-HS lần lượt hoàn thành hằng đẳng thức theo thứ tự số của mình lên nối các hằng đẳng thức :
x3-y3 = (x-y)(x2+xy+y2)
x2-y2 = (x-y)(x+y)
(y-x)2 = (x2-2xy+y2)
(x+y)2 = (x2+2xy+y2)
x3+y3 = (x+y)(x2-xy+y2)
(x+y)3 = x3+3x2y+3xy2+y3)
(x-y)3 = x3-3x2y+3xy2-y3)
	Hđ3: Củng cố 
GV chốt lại kiến thức các bài tập đã giải 
Yêu cầu phát biểu các hằng đẳng thức ?
Hướng dẫn về nhà 
Học và làm bài tập đầy đủ
Học thuộc các hằng đẳng thức đã học, đặc biệt là áp dụng vào các bài toán tính nhanh.
Làm bài tập: 34, 38(SGK); Bài tập: 18,19, 20 (SBT) 
GV hướng dẫn bài 38- sgk: Biến đổi tương đương cả hai vế để được hai biểu thức giống nhau ở cả hai vế. 

Tài liệu đính kèm:

  • docdai8(tuan1.2.3.4).doc