Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 25: Tam giác - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Hết

Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 25: Tam giác - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Hết

1. Mục tiêu:

1.1 Kiến thức: Định nghĩa được tam giác. Hiểu đỉnh, cạnh, góc của tam giác là gì?

1.2 Kĩ năng: Biết vẽ tam giác.

 Biết gọi tên và ký hiệu tam giác.

 Nhận biết điểm nằm bên trong và nằm bên ngoài tam giác.

1.3 Thái độ: Giáo dục HS sử dung thành thạo dụng cụ vẽ hình chính xác.

2. Trọng tâm

- Tam giác

3. Chuẩn BỊ:

3.1 GV: bảng phụ ghi bài tập, thước thẳng, thước đo góc, compa.

3.2 HS: Thước thẳng, thước đo góc, compa.

4. Tiến trình:

4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện:

Lớp 6A5: Lớp 6A6:

4.2 Kiểm tra miệng:

HS1: Thế nào là đường tròn tâm O, bán kính R. (2đ)

Cho đoạn thẳng BC = 3,5 cm. Vẽ đường tròn (B; 2,5 cm) và (C; 2 cm) , hai đường tròn cắt nhau tại A và D. Tính độ dài AB; AC.

Chỉ cung AD lớn, cung AD nhỏ của (B) vẽ dây cung AD. (8đ)

HS2: Giải bài tập 41/ 92 (10đ)

GV đưa đề bài bảng phụ xem hình. So sánh AB + BC + AC với OM bằng mắt rồi kiểm tra bằng dụng cụ?

AB+ BC+ AC >ON+ NP+PM

Cả lớp theo dõi, nhận xét

GV nhận xét-Ghi điểm 2 HS.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 271Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 25: Tam giác - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Hết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TAM GIÁC
Tuần 30	ND: 6/4/2012
Tiết 25
1. Mục tiêu:
1.1 Kiến thức: Định nghĩa được tam giác. Hiểu đỉnh, cạnh, góc của tam giác là gì?
1.2 Kĩ năng: Biết vẽ tam giác.
 Biết gọi tên và ký hiệu tam giác.
 Nhận biết điểm nằm bên trong và nằm bên ngoài tam giác.
1.3 Thái độ: Giáo dục HS sử dung thành thạo dụng cụ vẽ hình chính xác.
2. Trọng tâm
- Tam giác
3. Chuẩn BỊ:
3.1 GV: bảng phụ ghi bài tập, thước thẳng, thước đo góc, compa.
3.2 HS: Thước thẳng, thước đo góc, compa.
4. Tiến trình: 
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện:
Lớp 6A5: 	Lớp 6A6: 	
4.2 Kiểm tra miệng:
HS1: Thế nào là đường tròn tâm O, bán kính R. (2đ)
Cho đoạn thẳng BC = 3,5 cm. Vẽ đường tròn (B; 2,5 cm) và (C; 2 cm) , hai đường tròn cắt nhau tại A và D. Tính độ dài AB; AC.
Chỉ cung AD lớn, cung AD nhỏ của (B) vẽ dây cung AD. (8đ)
HS2: Giải bài tập 41/ 92 (10đ)
A
B
C
O
N
P
M
Ÿ
Ÿ
B
A
C
D
GV đưa đề bài bảng phụ xem hình. So sánh AB + BC + AC với OM bằng mắt rồi kiểm tra bằng dụng cụ?
AB+ BC+ AC >ON+ NP+PM
Cả lớp theo dõi, nhận xét
GV nhận xét-Ghi điểm 2 HS.
Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Tam giác ABC là gì?
GV chỉ vào hình vẽ vừa kiểm tra và giới thiệu đó là tam giác ABC. Vậy tam giác ABC là gì?
GV vẽ hình:
B
A
C
Hỏi: Hình vẽ có mấy đoạn thẳng ? Có phải tam giác không? Tại sao?
HS: Quan sát hình vẽ trả lời 
GV yêu cầu HS vẽ trả lời 
HS vẽ tam giác 
GV: giới thiệu kí hiệu.
-Có những cách gọi tên tam giác ABC khác là: rACB, rBCA, rBAC, rCAB, rCBA.
GV: Một tam giác có mấy đỉnh, mấy cạnh, mấy góc?
HS: Gọi tên các đỉnh, các cạnh, các góc của r ABC?
HS: Giải Bài 43 / 94.
Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
a/ Hình tạo thành bởi .. được gọi là tam giác MNP.
b/ Tam giác TUV là hình 
( Ghi vào bảng phụ).
Hoạt động 2: Vẽ tam giác
GV: Vẽ rABC ta làm thế nào?
HS: Nêu cách vẽ như SGK.
GV: Quy định độ dài trên bảng.
Hướng dẫn HS vẽ.
4.4 Câu hỏi, bài tập củng cố
HS: Làm bài tập 47 SGK. 
Tất cả thực hiện vào vỡ
1 HS lên bảng vẽ.
1 HS khác trình bày cách vẽ rTIR.
GV: Nhận xét- Sửa sai nhắc nhở HS ghi nhớ trình tự cách vẽ.
B
C
A
A
1/ Tam giác ABC là gì?
Định nghĩa: 
Tam giác ABC là hình tạo thành bởi ba đoạn thẳng AB; BC; CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
Kí hiệu: rABC.
rABC có:
Đỉnh A, B, C.
Góc ABC, BCA, BAC.
2/ Vẽ tam giác:
Ví dụ: Vẽ rABC biết cạnh BC = 4 cm, 
AB = 3 cm, AC = 2 cm.
A
B
C
 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
* Đối với bài học ở tiết học này:
-Học bài theo SGK.
-Bài tập: 45, 46 SGK/ 95.
* Đối với bài học ở tiết học sau:
-Ôn tập phần hình học từ đầu chương.
-Học ôn lại định nghĩa các hình ( trang 95) và 3 tính chất.
-Trả lời các câu hỏi và bài tập trang 96 SGK.
-Tiết sau ôn tập chương để chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
5. Rút kinh nghiệm:
Nội dung
Phương pháp
ĐDDH	

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 25.doc