Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 15 đến 28 (bản đẹp)

Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 15 đến 28 (bản đẹp)

I. MỤC TIÊU

 * Kiến thức: Hs hiểu khỏi niệm góc là gì ? Góc bẹt là gì ?

 * Kĩ năng: Nhận biết được một góc trong hỡnh vẽ,Biết vẽ góc, gọi tên góc, kí hiệu góc.

 * Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận trong vẽ hình và giải bài tập.

II. CHUẨN BỊ.

 1.Giáo viên: Giáo án, SGK, thước thẳng.

 2. Học sinh: Vở ghi, SGK, thước thẳng

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 1. Ổn định: 1p

 2. Kiểm tra bài cũ: 5p

 Nêu định nghĩa nửa mặt phẳng bờ a ?

 Làm bài tập 5 - SGK.

 3. Nội dung bài mới:

HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng

Hoạt động 1: Khái niệm góc (13p).

Gv: Vẽ một góc xOy lên bảng và đặt câu hỏi: Nhìn vào hình vẽ em hãy cho biết góc là hình như thế nào ?

Gọi 1 học sinh đọc to định nghĩa

Gv: Giới thiệu các yếu tố của góc.

Gv: Giới thiệu các cách đọc một góc, giới thiệu các kí hiệu của góc.

Hs phát biểu

1 Hs đọc to định nghĩa

Hs chú ý nghe giảng, ghi bài.

Chú ý nghe giảng và ghi bài.

1. Góc.

* Định nghĩa: Góc là hình gồm hai tia chung gốc.

- Góc gồm có đỉnh và hai cạnh, đỉnh là gốc chung của hai tia, hai tia là hai cạnh của góc.

Từ hình 4: Góc xOy kí hiệu là xOy, góc O kí hiệu là O .

- Góc xOy còn được kí hiệu xOy.

 

doc 32 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 163Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 15 đến 28 (bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Chương II - góc
 Tiết 15 Đ1. Nửa mặt phẳng
I. Mục tiêu
 * Kiến thức- Học sinh biết khỏi niệm nửa mặt phẳng, biết cách gọi tên nửa mặt phẳng, nhận biết được tia nằm giữa hai tia qua hình vẽ.
 * Kĩ năng- Học sinh làm quen với việc phủ định một khái niệm chẳng hạn nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm M, nửa mặt phẳng bờ a không chứa điểm N, tia nằm giữa và không nằm giữa.
 * Thái độ- Rèn luyện tính cẩn thận trong vẽ hình.
II. Chuẩn bị.
 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, thước thẳng.
 2. Học sinh: Vở ghi SGK, thước thẳng.
III. Tiến trình bài dạy 
 1. ổn định: 1p
 2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
 3. Nội dung bài mới: 
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Hình thành khái niệm nửa mặt phẳng (20p). 
Gv: giới thiệu hình ảnh về mặt phẳng
Y/c học sinh vẽ 1 đường thẳng a trên mặt phẳng (trang giấy)
-Đường thẳng a chia mặt phẳng thành bao nhiêu phần riêng biệt? 
? Thế nào là một nửa mp bờ a ?
Gv: Giới thiệu khái niệm hai nửa mp đối nhau.
Y/c học sinh đánh dấu nửa mp (I) và (II) tô hai mầu khác nhau vào hình vẽ.
Gv: Giới thiệu cách gọi tên 2 nửa mp (I) và (II).
Gv: cho học sinh làm ?1
Hs chú ý nghe giảng
Hs vẽ hình theo vào vở.
Hs: 2 phần riêng biệt
Hs: Phát biểu
Hs chú ý
Hs làm theo Y/c
Hs chú ý nghe giảng
Hs trả lời miệng.
1. Nửa mặt phẳng bờ a.
- Trang giấy, mặt bảng ... là hình ảnh của mặt phẳng.
- Mặt phẳng không bị giới hạn về hai phía.
 a
 ////////////////////////////
 H1.
Định nghĩa: Hình gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng bị chia ra bởi a được gọi là một nửa mặt phẳng bờ a.
Nhận xét: Hai nửa mặt phẳng có chung bờ được gọi là 2 nửa mặt phẳng đối nhau. 
 .N ( I)
 .M
 a .p ( II)
?1 (Tr 72 - sgk).
Hoạt động 2: Hình thành khái niệm tia nằm giữa hai tia (13p).
Gv: Đưa ra H3 a cho học sinh hoạt động nhóm trả lời câu hỏi: Khi nào thì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy ? 
Gv: Hướng dẫn để các nhóm thảo luận và đưa ra câu trả lời.
Gv: Gọi 1 học sinh đọc to bài ?2
Y/chọc sinh trả lời miệng bài ?2
Các nhóm thảo luận và đưa ra câu hỏi
Hs: Khi tia Oz cắt đoạn thẳng nối 2 tia Ox và Oy.
1 Hs đọc to bài ?2
Hs trả lời miệng
2. Tia nằm giữa hai tia. 
Cho 3 tia Ox, Oy, Oz. 
M ẻ Ox, N ẻ Oy nếu tia Oz cắt MN tại I, IM + IN = MN thì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy.
Bài tập ?2
Đáp án:
- Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy.
- Không, tia Oz không nằm giữa hai tia Ox và Oy. 
Hoạt động 3. Củng cố, luyện tập (10p).
 - Thế nào là một nửa mặt phẳng bờ a ? khi nào ta xác định được một tia nằm giữa hai tia còn lại ?
Hình gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng bị chia ra bởi a được gọi là một nửa mặt phẳng bờ a.
HS lên bảng trình bày
HS khác nhận xét
*Bài 3 (Tr 73 - sgk).
 Đáp án:
 a) nửa mặt phẳng.
 b) đoạn thẳng AB.
 * Bài 4 (Tr 73 - sgk).
 Đáp án:
a) Nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm A, nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm B.
b) Đoạn thẳng BC luôn cát đường thẳng a.
Hoạt động 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1p).
 - Về nhà học thuộc toàn bộ lí thuyết bài, làm các bài tập 1,2,5 (Tr 73 - sgk).
 - Về nhà đọc trước Đ2. Góc.
 Tiết 16 Đ2. Góc
I. Mục tiêu
 * Kiến thức: Hs hiểu khỏi niệm góc là gì ? Góc bẹt là gì ? 
 * Kĩ năng: Nhận biết được một gúc trong hỡnh vẽ,Biết vẽ góc, gọi tên góc, kí hiệu góc.
 * Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận trong vẽ hình và giải bài tập.
II. Chuẩn bị.
 1.Giáo viên: Giáo án, SGK, thước thẳng.
 2. Học sinh: Vở ghi, SGK, thước thẳng
III. Tiến trình bài dạy 
 1. ổn định: 1p
 2. Kiểm tra bài cũ: 5p
	Nêu định nghĩa nửa mặt phẳng bờ a ?
	Làm bài tập 5 - SGK.
 3. Nội dung bài mới: 
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Khái niệm góc (13p). 
Gv: Vẽ một góc xOy lên bảng và đặt câu hỏi: Nhìn vào hình vẽ em hãy cho biết góc là hình như thế nào ?
Gọi 1 học sinh đọc to định nghĩa
Gv: Giới thiệu các yếu tố của góc.
Gv: Giới thiệu các cách đọc một góc, giới thiệu các kí hiệu của góc.
Hs phát biểu
1 Hs đọc to định nghĩa
Hs chú ý nghe giảng, ghi bài.
Chú ý nghe giảng và ghi bài.
1. Góc.
* Định nghĩa: Góc là hình gồm hai tia chung gốc.
- Góc gồm có đỉnh và hai cạnh, đỉnh là gốc chung của hai tia, hai tia là hai cạnh của góc.
Từ hình 4: Góc xOy kí hiệu là xOy, góc O kí hiệu là O ...
- Góc xOy còn được kí hiệu éxOy.
Hoạt động 2: Góc bẹt (7p). 
Gv: Giới thiệu góc bẹt.
- Gọi 1 học sinh đọc to định nghĩa.
- Gọi học sinh trả lời bài tập ? – SGK.
Hs chú ý nghe giảng
1 học sinh đọc to định nghĩa.
Hs trả lời
2. Góc bẹt
* Định nghĩa: Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau.
*Ví dụ: cho góc là góc bẹt như hình vẽ.
* ? (Tr 74 - sgk).
- Kim đồng hồ chỉ lúc 6h đúng...
Hoạt động 3: Vẽ góc (7p).
? Góc gồm những yếu tố nào ?
? Để vẽ góc ta phải làm những bước nào ?
Gv: Giới thiệu cách vẽ một góc
Gv: Giới thiệu kí hiệu để phận biệt các góc.
?Hãy nêu các cách gọi
khác của góc O1 và O2 
Hs: Gồm đỉnh và 2 cạnh
Hs: ta phải vẽ đỉnh và 2 cạnh
Hs chú ý
Hs chú ý
Hs: xOy , yOt
3. Vẽ góc
hình 5
- Dụng cụ vẽ góc: Thước thẳng.
- Cách vẽ: Vẽ đỉnh và hai cạnh của góc.
Hoạt động 4: Điểm nằm bên trong góc (7p). 
Gv: Vẽ hình 6 lên bảng 
? Quan sát hình vẽ và cho biết khi nào ta nói điểm M nằm bên trong góc xOy ?
Gv: Khẳng định lại và ghhi dạng tổng quát
Hs quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi
Hs ghi bài
4. Điểm nằm bên trong góc.
hình 6
- Nếu Ox, Oy không đối nhau. OM nằm giữa Ox, Oy thì điểm M nằm bên trong góc xOy hay tia OM nằm bên trong góc xOy.
Hoạt động 5: Củng cố, luyện tập (4p).
- Nêu định nghĩa góc, góc bẹt ?
- Để vẽ góc cần vẽ những yếu tố nào ?
 Tiết 17 Đ3. số đo Góc
I. Mục tiêu
 * Kiến thức
 - Biết khỏi niệm số đo gúc, số đo của góc bẹt là 180o 
 * Kĩ năng
 - Biết đo góc bằng thước đo góc, biết so sánh hai góc.
 * Thái độ
 - Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác trong vẽ hình.
II. Chuẩn bị
 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, thước thẳng, thước đo góc,
 2. Học sinh: Vở ghi, SGK, thước thẳng, thước đo góc.
III. Tiến trình bài dạy 
 1. ổn định: 1p
 2. Kiểm tra bài cũ: (5p) Góc là hình như thế nào? góc bẹt là góc ntn? Vẽ góc xOy. 
 3. Nội dung bài mới: 
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Đo góc (14p)
Gv: Vẽ góc xOy lên bảng
- Để xác định số đo góc xOy ta dùng thước đo góc. Cho học sinh quan sát thước đo góc và nêu cấu tạo của thước.
Y/c học sinh đọc thông tin trong mục 1.
? Đơn vị của số đo góc là gì ?
Gv: Thao tác đo số đo góc xOy trên bảng và giới thiệu cách đo.
- Y/c học sinh nhắc lại cách đo góc xOy.
Gv: Vẽ góc aIb và góc pSq lên bảng. Gọi 2 học sinh lên thực hành đo.
? Mỗi góc có bao nhiêu số đo?Số đo góc bẹt bằng bao nhiêu?
- Gọi 1 học sinh đọc to nhận xét SGK.
- Y/c học sinh hoạt động nhóm làm ?1 (4p)
- Gọi đại diện một nhóm lên ghi kết quả đo
- Cho các nhóm khác nhận xét.
Vẽ vào vở.
Hs quan sát và nêu cấu tạo của thước.
Hs đọc bài
Hs: Đơn vị của số đo góc là độ
Hs chú ý theo dõi
Hs nhắc lại
2 Hs lên thực hành đo và nêu cách đo
Hs phát biểu
Hs: 180o
1 Hs đọc nhận xét SGK.
Hs hoạt động nhóm theo y/c của giáo viên
Thực hiện theo yêu cầu
Nhận xét, bổ xunh.
1. Đo góc
- Số đo góc xOy bằng: 118o
- Kí hiệu: xOy = 118o
- Dụng cụ đo: Thước đo góc (H.9)
- Cách đo: (Tr 76 - sgk).
+) aIb = 133o 
+) pSq = 180o
* Nhận xét: (Tr 77 - sgk).
?1: (Tr 77 - sgk).
- Độ mở của cái kéo là: 60o
- Độ mở của cái compa là: 55o
*Chú ý: (Tr 77 - sgk).
Hoạt động 2: So sánh hai góc (12p).
Gv: Vẽ 3 góc O1 ; O2 ; O3 lên bảng gọi 3 học sinh lên thực hành đo.
-Ta có O1 > O2
 O2 > O3 
- Ta có: O1 > O2 > O3 
? Để so sánh hai góc ta làm ntn ?
Nếu xOy = 60o
 yOt = 60o
=> xOy = yOt
? Hai góc ntn nào gọi là bằng nhau ?
Ta có: O1 = 120o 
 O2 = 68o
=> O1 > O2 
? Trong hai góc không bằng nhau góc nào là góc lớn hơn ?
- Cho học sinh làm bài tập ?2
- Gọi học sinh đọc kết quả
Gv: Chốt, đáp án.
3 học sinh lên bảng đo và ghi kết quả
Hs chú ý 
Hs: Để so sánh hai góc ta so sánh hai số đo của chúng.
Hai góc được gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng số đo
Góc nào có số đo lớn hơn thì lớn hơn
Hs thực hành đo và đọc kết quả.
Nêu kết quả đo.
Chú ý, ghi bài.
2. So sánh hai góc
O1 = 120o ; O2 = 68o
O3 = 30o 
Ta có: O1 > O2 > O3
- Nếu xOy = 60o
 yOt = 60o
 => xOy = yOt
Ta có O1 = 120o 
 O2 = 68o
=> O1 > O2 
?2 (Tr 78 - sgk).
BAI = 18o 
 => IAC > BAI
IAC = 46o
Hoạt động3: Khái niệm về góc vuông, góc nhọn, góc tù (7 phút)
Gv: ễÛ caực hỡnh treõn ta coự:
Ta noựi: laứ goực nhoùn. 
 laứ goực vuoõng.
 laứ goực tuứ.
Gv:Theỏ naứo laứ goực vuoõng, goực nhoùn, goực tuứ?
HS quan saựt.
HS traỷ lụứi theo Sgk.
3. Góc vuông, góc nhọn, góc tù
Goực vuoõng laứ goực coự soỏ ủo baống 90o . kyự hieọu: 1v 
Goực nhoùn laứ goực nhoỷ hụn goực vuoõng .
Goực tuứ laứ goực lụựn hụn goực vuoõng nhửng nhoỷ hụn goực beùt.
Hoạt động 4: Cũng cố. (5p)
 - Củng cố cách đo góc, so sánh hai góc, nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù.
 đo và viết số đo một góc, nhận biết góc
 4: Hướng dẫn học ở nhà (1p)
- Hoùc baứi theo SGK.
- Laứm baứi taọp 11; 13; 15; 46 trg 79; 80 SGK./. 
 Tiết 19: Đ4 . KHI NAỉO THè xOy + yOz = xOz ? 
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: HS bieỏt ủửụùc:
- Neỏu tia Oy, naốm giửừa hai tia Ox, Oz thỡ. xOy + yOz = xOz ?
- Bieỏt định nghĩa hai goực phuù nhau, buứ nhau, keà buứ.
- Nhaọn bieỏt 2 goực phuù nhau, buứ nhau, keà buứ.
* Kĩ năng : coọng soỏ ủo hai goực keà nhau coự caùnh chung naốm giửừa hai caùnh coứn laùi Thái độ: - cẩn thận, chính xác.
ii. chuẩn bị của GV và HS
- GV: bảng phụ, thước đo góc, êke
- HS : thước đo góc, ê ke
iii. Các hoạt động dạy học:
 1. ổn định: 1phỳt
 2. Kiểm tra bài cũ: 
 3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Veừ goực xOz. Veừ tia Oy naốm giửừa hai caùnh Ox, Oy
ẹo caực goực xOy, yOz, xOz so saựnh soỏ ủo cuỷa xOy + yOz vụựi soỏ ủo cuỷa xOz
HS: 
xOy = 300 yOz = 600
xOy + yOz = xOz 
HS lụựp nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn.
Hoạt động 2: Khi naứo thỡ toồng soỏ ủo hai goực xOy vaứ yOz baống soỏ ủo goực xOz?(15’) 
GV yeõu caàu HS nhaộc laùi nhaọn xeựt tửứ hoạt động 1 cuỷa hs.
GV: ngửụùc laùi neỏu co
ựxOy + yOz = xOz 
. thỡ ta ủửụùc ủieàu gỡ?
GV cho HS laứm BT 18/52 86K
GV neỏu cho 3 tia chung goỏc trong ủoự coự 1 tia naốm giửừa hai tia coứn laùi, ta coự maỏy goực trong hỡnh?
GV hoỷi: Laứm theỏ naứo ủeồ chổ ủo hai laàn maứ bieỏt ủửụùc soỏ ủo cuỷa caỷ 3 goực? Coự maỏy caựch laứm? 
GV choỏt laùi vaứ ghi leõn baỷng:
+ ẹo xOz,yOz =>xOz+yOz
+ ẹo xOz, yOx=>yOz- yOx
+ ẹo xOz,yOz =>yOx- yOz
HS: neỏu tia Oy naốm giửừa hai tia Ox, Oz, thỡ 
xOy + yOz = xOz 
HS: Ta ủửụùc tia Oy naốm giửừa hai tia O ... u caựch laứm SGK.
- HS dùng compa thực hiện bài 40
3. Moọt coõng duùng khaực cuỷa compa
Ví dụ 1:SGK
Ví dụ 2:SGK
4.Hướng dẫn học ở nhà(2p)
 - Naộm vửừng khaựi nieọm ủửụứng troứn, hỡnh troứn, cung troứn, daõy cung.
 - Laứm caực baứi taọp 40, 41, 42 SGK
 - Nghieõn cửựu baứi “ Tam giaực”
Tiết 25: Đ9. tam giác 
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: - Biết khỏi niệm tam giỏc
- Hieồu ủổnh, caùnh, goực cuỷa tam giaực
- Nhaọn bieỏt ủieồm naốm trong, vaứ ủieồm naốm ngoaiứ tam giaực.
* Kĩ năng : - Bieỏt vẽ tam giác biết độ dài ba cạnh
* Thái độ: cẩn thận chính xác khi vẽ tam giỏc, gọi tờn và kớ hiệu tam giỏc, biết đo cỏc yếu tố của một tam giỏc ch trước.
ii. chuẩn bị của GV và HS
- GV: Phaỏn maứu, thửụực thaỳng, thửụực ủo goực , compa 
- HS: SGK, thửụực thaỳng, thửụực ủo, compa
iii. Các hoạt động dạy học:
 1. ổn định: (1 phút)
 2. Kiểm tra bài cũ: 
 3. Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: kiểm tra(5 phút)
Theỏ naứo laứ ủửụứng troứn taõm O, baựn kớnh R
HS trả lời
Hoạt động 2: Tam giác ABC là gì?(17 phút)
GV: Chổ vaứo hỡnh veừ treõn baỷng vaứ hoỷi theỏ naứo laứ tam giaực ABC
Gv y/c hs veừ tam giaực vaứo taọp.
GV: Giụựi thieọu kyự hieọu tam giaực ABC
Kyự hieọu : ABC
GV: Giụựi thieọu caựch ủoùc khaực veà ACB, BAC
GV: Tam giaực ABC coự maỏy ủổnh, maỏy caùnh, maỏy goực?
GV: Haừy ủoùc teõn ba ủổnh, ba caùnh, ba goực cuỷa tam giaực ABC
Gv: Trong thửùc teỏ ta thaỏy thửụực eõ ke, mieỏng goó hỡnh tam giaực  laứ hỡnh aỷnh cuỷa tam giaực. Gv:Vỡ sao ủieồm M ủửụùc goùi laứ ủieồm naốm trong cuỷa tam giaực?
Vỡ sao ủieồm N ủửụùc goùi laứ ủieồm naốm ngoaứi cuỷa tam giaực?
GV: Laỏy ủieồm D laứ ủieồm naốm trong tam giaực vaứ E laứ ủieồm naốm ngoaứi cuỷa tam giaực, ủieồm F naốm treõn tam giaực.
Gv veừ hỡnh:
Hỡnh treõn coự phaỷi laứ tam giaực ABC khoõng? Taùi sao?
HS quan saựt hỡnh veừ
H phaựt bieồu ủũnh nghúa SGK.
Hoùc sinh veừ hỡnh vaứo vụỷ
HS laộng nghe Gv giụựi thieọu
Hoùc sinh ghi kyự hieọu tam giaực vaứo vụỷ.
HS laộng nghe Gv giụựi thieọu
HS:Tam giaực ABC coự ba ủổnh, ba caùnh, ba goực.
HS ủoùc teõn ba ủổnh, ba caùnh, ba goực cuỷa ABC vaứ ghi vaứo vụỷ
HS: Vỡ ủieồm M naốm trong caỷ ba goực cuỷa tam giaực.
Vỡ ủieồm N khoõng naốm trong tam giaực, khoõng naốm treõn caùnh naứo cuỷa tam giaực.
Moọt hs leõn baỷng laứm.
HS: ủoự khoõng phaỷi laứ tam giaực ABC vỡ ba ủieồm A, B, C thaỳng haứng.
1. Tam giác ABC là gì?
Tam giaực ABC laứ hỡnh goàm ba ủoaùn thaỳng AB, BC, CA khi ba ủieồm A, B, C khoõng thaỳng haứng.
Kyự hieọu: 
Ba ủổnh: ủổnh A, ủổnh B, ủổnh C.
Ba caùnh: caùnhAB (BA), caùnh BC (CB), caùnh AC (CA).
Ba goực: BAC(CAB;A);
ABC(CBA,B); BCA(ACB,C) 
ẹieồm M laứ ủieồm naốm beõn trong tam giaực.
ẹieồm N laứ ủieồm naốm ngoaứi tam giaực.
Hoạt động 3: Vẽ tam giác(18 phút)
Gv: Neõu vaứ ghi vớ duù leõn baỷng.
Vớ duù: Veừ tam giaực ABC bieỏt ba caùnh BC = 4 cm; AB = 3 cm , AC = 2cm
Gv: ẹeồ veừ ủửụùc tam giaực ABC ta laứm theỏ naứo?
Gv: Hửụựng daón hs veừ hỡnh.
HS ghi vaứ ùủoùc vớ duù
HS neõu caựch veừ nhử SGK
HS veừ hỡnh vaứo vụỷ theo caực bửụực hửụựng daón cuỷa giaựo vieõn
2. Vẽ tam giác
* Caựch veừ: SGK
4.Cũng cố, dặn dũ.(4 phỳt)
 - Gv yeõu caàu hs nhaộc laùi khaựi nieọm tam giaực ABC laứ gỡ?
 - Cỏch vẽ tam giỏc.
 - Về nhà làm cỏc bài tập ở sgk trang 94-95.
 Tiết 26: LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: - Cũng cố khỏi niệm tam giỏc
* Kĩ năng : - Bieỏt vẽ tam giác biết độ dài ba cạnh
* Thái độ: - cẩn thận chính xác khi vẽ tam giỏc, gọi tờn và kớ hiệu tam giỏc, biết đo cỏc yếu tố của một tam giỏc ch trước.
ii. chuẩn bị của GV và HS
- GV: Thửụực thaỳng, thửụực ủo goực , compa, bảng phụ, mỏy chiếu. 
- HS: SGK, thửụực thaỳng, thửụực ủo, compa
iii. Các hoạt động dạy học:
 1. ổn định: (1 phút)
 2. Kiểm tra bài cũ:(4 phỳt) Gv yeõu caàu hs nhaộc laùi khaựi nieọm tam giaực ABC laứ gỡ?
 3. Bài mới: 
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
Hoạt động: Luyện tập (37 phút)
BT 43 trg 94SGK:
Cho học sinh làm tập 43 vào bảng phụ đó chuẩn bị sẵn.
Nhận xột bài làm của học sinh
BT 44 trg 95 SGK:
Gv veừ saỹn hỡnh veừ vaứo baỷng phuù ủửa leõn baỷng.
HS keỷ baỷng vaứ hỡnh veừ vaứo taọp.
Sau ủoự goùi hs laàn lửụùt traỷ lụứi.
BT 45 trg 95 SGK
 Yờu cầu học sinh xem hỡnh 55 rồi trả lời cỏc cõu hỏi theo yờu cầu của bài tập 45. 
BT 46 trg 95 SGK
 Chiếu cỏc diễn đạt của bài tập 46 ở sgk.
 Gọi học sinh lờn bảng vẽ theo cỏc yờu cầu đú.
 Cỏc học sinh khỏc nhận xột, bổ sung.
 GV nhận xột, gúp ý. 
BT 47 trg 95 SGK
Gv goùi hs ủoùc ủeà Sgk.
Moọt hs leõn baỷng veừ hỡnh, hs lụựp cuứng laứm vaứo taọp.
Gv nhaọn xeựt.
.
a, Hỡnh tạo thành bởi ba đoạn thẳng MN, NP, PM khi ba điểm M,N,P khụng thẳng hàng được gọi là tam giỏc MNP.
b, Tam giỏc TUV là hỡnh gồm ba đoạn thẳng TU,UV,VT khi ba điểm T,U,V khụng thẳng hàng.
HS traỷ lụứi theo Sgk.
Teõn tam giaực
Teõn ba ủổnh
Teõn ba goực
Teõn ba caùnh
ABI
A, B, I
ABI,AIB,BAI
AB, AI, BI
AIC
A, I,C
IAC,ACI,CIA
AI, IC, AC
ABC
A, B, C
ABC,ACB,CAB
AB, BC, AC
a, AIB và AIC
b, ACB và ACI
c, ABI và ABC
d, AIB và AIC.
 - Vẽ IR dài 3cm.
 - Vẽ cung trũn tõm I bỏn kớnh 2,5cm
 - Vẽ cung trũn tõm R bỏn kớnh 2cm
 - Lấy giao điểm T của hai cung trờn.
 - Vẽ cỏc đoạn thẳng TI, TR ta cú TIR
4. Hướng dẫn học ở nhà(3 phút)
 - Hoùc baứi theo Sgk
 - Laứm caực baứi taọp 43 47 trang 95 Sgk.
 - OÂn taọp phaàn hỡnh hoùc tửứ ủaàu chửụng.
 - OÂn laùi ủũnh nghúa caực hỡnh vaứ caực t/c, caực goực trg 95; 96 Sgk ủeồ tieỏt sau oõn taọp chửụng
 Tiết 27: ôn tập chương ii 
I. Mục tiêu:
 * Kiến thức: - Hệ thống húa cỏc kiến thức về gúc.
 * Kĩ năng : - Sử dụng thành thạo cỏc dụng cụ để đo, vẽ gúc, đường trũn, tam giỏc - 
 * Thái độ: - Bước đầu tập suy luận đơn giản
ii. chuẩn bị của GV và HS
 - GV: Phaỏn maứu, thửụực thaỳng, thửụực ủo goực , compa 
 - HS: SGK, thửụực thaỳng, thửụực ủo, compa
iii. Các hoạt động dạy học:
 1. ổn định: (1 phút)
 2. Kiểm tra bài cũ: 
 3. Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: kiểm tra(9 phút)
HS1: Gúc là gỡ? Vẽ gúc xOy khỏc gúc bẹt, lấy điểm M là điểm nằm bờn trong gúc xOy. Vẽ tia OM. Giải thớch tại sao 
éxOM + éMOy= éxOy?
HS2: Tam giỏc ABC là gỡ? Vẽ tam giỏc ABC cú BC = 5 cm, AB = 3 cm, AC = 4 cm. Xỏc định số đo gúc gúc éBAC, éABC Cỏc gúc này thuộc loại gúc nào?
Gv nhận xột, cụng bố điểm.
HS1: Gúc là hỡnh gồm hai tia chung gốc Ox, Oy.
Vỡ M nằm bờn trong gúc xOy nờn tia OM nằm giữa hai tia Ox, Oy do đú: éxOM + éMOy= éxOy 
HS2: Tam giỏc ABC là hỡnh gồm 3 đoạn thẳng AB, BC, CA khi 3 điểm A, B, C khụng thẳng hàng. 
éBAC = 900
 éABC = 530
Hoạt động 2: Ôn tập lí thuyết(10 ph)
1) Điền vào chỗ trống trong cỏc cõu phỏt biểu sau để được một cõu đỳng.
a) Bất kỳ đường thẳng nào nằm trờn mp cũng là . . . . của . . . . .
b) Số đo của gúc bẹt bằng . . . . .
c) Nếu . . . . thỡ .
d) Tia phõn giỏc của một gúc là tia . . . 
2) Gv treo bảng phụ. Tỡm cõu đỳng? Sai?
a) Gúc tự là gúc lớn hơn gúc vuụng.
b) Nếu tia Oz là tia phõn giỏc của gúc xOy thỡ éxOz = ézOy.
c) Tia phõn giỏc của gúc xOy là tia tạo với hai cạnh Ox, Oy hai gúc bằng nhau.
d) Gúc bẹt là gúc cú số đo bằng 1800.
e) Hai gúc kề bự là hai gúc cú 1 cạnh chung.
g) Tam giỏc ABC là hỡnh gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA.
Một hs đứng tại chỗ đọc to đề.
HS lần lượt trả lời.
Nhận xột.
HS đứng tại chỗ trả lời.
1) a) . . . là bờ chung của hai nửa mp đối nhau.
b) . . . . 1800
c) Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz . . . .
d) . . . . là tia nằm giữa hai cạnh của gúc và tạo với hai cạnh ấy hai gúc bằng nhau.
2)
a) Sai
b) Đỳng
c) Sai
d) Đỳng
e) Sai
g) Sai
Hoạt động 3: Luyện tập (20 ph)
Gv yờu cầu hs làm BT 4 trg 96 Sgk.
Gv yờu cầu hs làm BT 6 trg 96 Sgk.
Gv nhận xột bài làm của hs.
Gv nờu bài tập:
Cho gúc bẹt xOy. Vẽ tia Ot sao cho gúc yOt = 600.
a) Tớnh số đo gúc xOt?
b) Vẽ tia phõn giỏc Om của gúc yOt và tia phõn giỏc On của gúc xOt. Hỏi gúc mOt và gúc tOn cú kề nhau khụng? Cú phụ nhau khụng? Giải thớch?
Ba hs lờn bảng vẽ hỡnh mỗi em 1 cõu.
HS lớp cựng vẽ hỡnh vào tập.
Một hs lờn bảng vẽ hỡnh, cả lớp vẽ vào vở.
Một hs đọc to đề bài.
Gv hướng dẫn hs làm.
HS nắm vững cỏch trỡnh bày.
BT 4 Sgk 
BT 6 Sgk.
Ta cú:
xOz = zOy = 
BT:
Ta cú: éxOt = éxOy – éyOt 
 = 1800-600 = 1200 
+ Hai gúc mOt, nOt cú kề nhau vỡ hai gúc cú 1 cạnh chung là Ot và hai cạnh cũn lại là Om, On nằm trờn hai nửa mp đối nhau cú bờ chứa cạnh chung.
+ Vỡ Om là tia phõn giỏc của gúc yOt nờn 
mOt = 
Vỡ On là tia phõn giỏc của gúc xOt nờn 
nOt = 
Hai gúc mOt, nOt phụ nhau vỡ émOt + énOt 
= 300 + 600 = 900
4. Hướng dẫn học ở nhà( 5ph)
 - HS nắm vững định nghĩa cỏc hỡnh và cỏc t/c trong Sgk trg 95; 96 .
 - Xem lại cỏc dạng bài tập đó sửa và làm BT 5; 8 trg 96 Sgk.
 - Tiết sau kiểm tra 1 tiết ./.
Tiết 28: Kiểm tra chương ii 
I. mục tiêu:
- Kiểm tra kiến thức cơ bản của hs về gúc, số đo gúc, khi nào thỡ ; vẽ gúc khi biết số đo, tia phõn giỏc của gúc, đường trũn, tam giỏc.
- Rốn kỹ năng sử dụng thành thạo cỏc dụng cụ để đo, vẽ gúc, đường trũn, tam giỏc, phõn biệt cỏc loại gúc.
- Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi thực hành.
.
ii. ma trận
KIẾN THỨC
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1) Gúc – Số đo gúc
2
 1
1
 0,5
3
 1,5
2) Khi nào thỡ ?
1
 1,5
1
 1,5
3) Vẽ gúc cho biết số đo.
Tia phõn giỏc của một gúc.
1
 0,5
2
 2.5
2
 3
5
6
4) Tam giỏc – Đường trũn
2
 1
2
 1
Tổng
6
 3
3
 4
2
 3
11
 10
iii. đề bài:
A. Trắc nghiệm: (2đ)
Bài 1: (2đ) Đỏnh dấu “X” vào ụ thớch hợp:
Cõu
Đỳng
Sai
a) Gúc bẹt là gúc cú hai cạnh là hai tia đối nhau.
b) Tam giỏc ABC là hỡnh gồm ba đoạn thẳng AB; BC; CA.
c) Gúc 600 và gúc 400 là hai gúc phụ nhau.
d) Hỡnh gồm cỏc điểm cỏch A một khoảng bằng 3 cm là đường trũn tõm A, bỏn kớnh 3 cm.
B. Tự luận: (8đ)
Bài 4: ( 3 đ) Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa, vẽ hai tia Ob, Oc sao cho . 
Tớnh số đo gúc bOc.
Tia Oc cú phải là tia phõn giỏc của gúc aOb khụng? Vỡ sao?
Bài 5: (2,5đ) Vẽ gúc bẹt xOy, vẽ tia Ot sao cho .
a) Tớnh số đo ?
b) Vẽ tia phõn giỏc Om của và tia phõn giỏc On của . Hỏi hai gúc và cú phụ nhau khụng? Giải thớch? 
IV. Đỏp ỏn và biểu điểm:
Bài 1: Mỗi ý đỳng đạt 0,5đ.
a) Đỳng ; b) Sai ; c) Sai ; d) Đỳng
Bài 2: Vẽ hỡnh đỳng 1đ
a) Vỡ tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Ob (600 < 1200) nờn ta cú: (0,5đ)
b) Tia Oc là tia phõn giỏc của gúc aOb. Vỡ tia Oc nằm giữa hai tia Oa, Ob (0,5đ) 
và (0,5đ)
Bài 3: Vẽ hỡnh đỳng 1,5đ
a) Vỡ tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy nờn ta cú: (0,5d)
b) Vỡ Om là tia phõn giỏc của nờn (0,5đ)
Vỡ On là tia phõn giỏc nờn (0,5đ)
Vậy hai gúc mOt và nOt cú phụ nhau. Vỡ (0,5đ) 

Tài liệu đính kèm:

  • docHINH HOC 6 KII dung.doc