Giáo án Hình học - Lớp 6 - Tiết 13: Ôn tập chương I - Năm học 2009-2010

Giáo án Hình học - Lớp 6 - Tiết 13: Ôn tập chương I - Năm học 2009-2010

1) Mục tiêu:

 a) Kiến thức: Hệ thống kiến thức về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm.

 b) Kĩ năng: Rèn kỹ năng sử dụng thành thạo thước thẳng, thước có chia khoảng, compa để đo, vẽ đoạn thẳng.

 c) Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.

2) Chuẩn bị :

 a) Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, compa.

 b) Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà

3) Phương pháp dạy học:Đặt và giải quyết vấn đề .Hỏi_đáp.Hợp tác theo nhóm.

4) Tiến trình:

 4.1) Ổn định tổ chức: 61 62 63 64

 4.2) Kiểm tra bài cũ:

HS1:Có mấy cách đặt tên một đường thẳng, chỉ rõ từng cách, vẽ hình minh họa.

HS2: Khi nào nói ba điểm A;B;C thẳng hàng. Vẽ hình

- Trong ba điểm đó , điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại,viết đẳng thức tương ứng

HS3:Cho hai điểm M,N

- Vẽ đường thẳng aa/ qua hai điểm đó.

- Vẽ đường thẳng xy cắt đường thẳng a tại trung điểm I của đoạn thẳng MN.

- Trên hình có những đoạn thẳng nào?

- Kể tên một số tia trên hình, một số tia đối nhau.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 193Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học - Lớp 6 - Tiết 13: Ôn tập chương I - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Tiết PPCT: 13	
Ngày dạy: / / 2009	
1) Mục tiêu: 
 a) Kiến thức: Hệ thống kiến thức về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm.
 b) Kĩ năng: Rèn kỹ năng sử dụng thành thạo thước thẳng, thước có chia khoảng, compa để đo, vẽ đoạn thẳng.
 c) Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
2) Chuẩn bị :
 a) Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, compa.
 b) Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà
3) Phương pháp dạy học:Đặt và giải quyết vấn đề .Hỏi_đáp.Hợp tác theo nhóm.
4) Tiến trình:
 4.1) Ổn định tổ chức: 61 	62	63 	64
 4.2) Kiểm tra bài cũ: 
HS1:Có mấy cách đặt tên một đường thẳng, chỉ rõ từng cách, vẽ hình minh họa.
HS2: Khi nào nói ba điểm A;B;C thẳng hàng. Vẽ hình
- Trong ba điểm đó , điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại,viết đẳng thức tương ứng
HS3:Cho hai điểm M,N
- Vẽ đường thẳng aa/ qua hai điểm đó.
- Vẽ đường thẳng xy cắt đường thẳng a tại trung điểm I của đoạn thẳng MN.
- Trên hình có những đoạn thẳng nào?
- Kể tên một số tia trên hình, một số tia đối nhau.
 4.3) Giảng bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
Hoạt động 1: Đọc hình để củng cố kiến thức:
Mỗi hình trong bảng sau đây cho biết những gì ?
	 a	
 B
	 . A
	 A B C	
 A
 C B 
 a
 I
 b
m
n
x O y
A B y
 m (m>0)
A N
 K
M x
 N
A M B
 // //
A O B
Hoạt động 2: Điền vào ô trống
a) Trong ba điểm thẳng hàng.nằm giữa hai điểm còn lại.
b) Có một và chỉ một đường thẳng đi qua..
c) Mỗi điểm trên một đường thẳng là..của hai tia đối nhau.
d) Nếu..thì AM +MB = AB.
e) Nếu MA = MB = thì ..
Hoạt động 3: Cho HS hoạt động nhóm làm bài tập Đúng hay sai?
a) Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa hai điểm A và B
b) Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều hai điểm A và B.
c) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều A và B.
d) Hai tia phân biệt là hai tia không có điểm chung.
e) Hai tia đối nhau cùng nằm trên một đường thẳng.
f) Hai tia cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau.
h) Hai đường thẳng phân biệt là hai đường thẳng song song hoặc cắt nhau.
Hoạt động 4: Luyện kỹ năng vẽ hình
1) Cho hai tia chung gốc Ox và Oy 
( không đối nhau)
- Vẽ đường thẳng aa/ cắt hai tia đó tại A,B khác O.
- Lấy M nằm giữa A,B. Vẽ tia OM.
- Vẽ tia ON là tia đối của OM.
2) Chỉ ra những đoạn thẳng trên hình ?
3) Chỉ ra ba điểm thẳng hàng?
4) Trên hình có tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?
a)có một và chỉ một điểm.
b)hai điểm phân biệt.
c)gốc chung của hai tia đối nhau.
d) . M nằm giữa hai điểm A và B..
e).........M là trung điểm của đoạn thẳng AB
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
e) Đúng
f) Sai
h) Đúng
N
O
A
M
B
a’
y
x
a
 4.4) Củng cố và luyện tập: 
	GV:Hệ thống lại các nội dung đã ơn tập ở trên.
 4.5) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Ôn tập theo các câu hỏi ôn tập chương I và xem lại các bài tập đã làm.
- BTVN: 51;56;58;63;64;65 / 105 SBT
-Chuẩn bị kiểm tra một tiết
5) Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet13.doc